170 likes | 653 Views
Tiết 16 . HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. * Trường hợp 1. Có một mặt phẳng chứa a và b. a. a. a. I – Vị trí tương đối của hai đường thẳng. a. O. b. b. b. Tiết 16 . HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
E N D
Tiết 16. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG * Trường hợp 1. Có một mặt phẳng chứa a và b a a a I – Vị trí tương đối của hai đường thẳng a O b b b
Tiết 16. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG * Trường hợp 2. Không có mặt phẳng nào chứa a và b a I – Vị trí tương đối của hai đường thẳng b I a và b chéo nhau
S VD1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và SD. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau: a) CD và MN b) SC và AB c) SA và AC M Giao nhiệm vụ Nhóm 1,4 ý a) Nhóm 2,5 ý b) Nhóm 3,6 ý c) B N C A D
Tiết 16. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG * Định lí 1. Trong không gian qua một điểm không nằm trên đường thẳng cho trước, có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. II – Tính chất
Tiết 16. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG * Định lí 2(về giao tuyến của ba mặt phẳng). Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau. II – Tính chất
Tiết 16. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG • Định lí 2. • Hệ quả: Nếu hai mp phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó. II – Tính chất
S VD2(ví dụ 1- sgk) d B C A D
CỦNG CỐ • Các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian(có bốn vị trí). • Nội dung định lí 1, định lí 2 và hệ quả. - BTVN: 1, 2 (sgk trang 59).