170 likes | 527 Views
KIỂM TRA BÀI CŨ. Trình bày cấu tạo và chức năng của các cơ quan tuần hoàn? ĐÁP ÁN Tim và hệ mạch Tim 4 ngăn -> hút và đẩy máu Hệ mạch:. Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch. -> dẫn máu từ tim đến các tế bào và các tế bào trở về tim. Tiết 17. TIM VÀ MẠCH MÁU. I. Cấu tạo của Tim
E N D
KIỂM TRA BÀI CŨ • Trình bày cấu tạo và chức năng của các cơ quan tuần hoàn? • ĐÁP ÁN • Tim và hệ mạch • Tim 4 ngăn -> hút và đẩy máu • Hệ mạch: • Động mạch • Tĩnh mạch • Mao mạch -> dẫn máu từ tim đến các tế bào và các tế bào trở về tim.
Tiết 17. TIM VÀ MẠCH MÁU • I. Cấu tạo của Tim • - Cấu tạo ngoài: • Quan sát hình 17.1 mô tả đặc điểm bên ngoài của tim? - Hình chóp - Nặng: 300 g - Bên ngoài: màng tim -> bảo vệ tim
- Cấu tạo trong - Tim được cấu tạo bởi những loại mô nào? Tim được cấu tạo bởi mô cơ tim và mô liên kết. - Dựa vào kiến thức đã biết và hình 16.1, quan sát hình 17.1 hoàn thiện bảng 17.1 trang 54 SGK. Tim được cấu tạo bởi mô cơ tim và mô liên kết.
Quán sát bảng vừa hoàn thành: • Dự đoán 1: ngăn nào có thành cơ tim dày nhất? mỏng nhất?
- Cấu tạo trong • Tim được cấu tạo bởi mô cơ tim và mô liên kết. - Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ - Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải - Nửa trái dày hơn nửa phải
Dự đoán 2. vì sao máu chỉ chảy theo một chiều? Từ tâm nhĩ -> tâm thất Mà không quay trở lại? Từ tâm thất-> động mạch
- Cấu tạo trong • Tim được cấu tạo bởi mô cơ tim và mô liên kết. - Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ - Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải - Nửa trái dày hơn nửa phải • - giữa tâm thất và tâm nhĩ có van nhĩ thất - giữa tâm thất và động mạch có van động mạch Nhờ van này mà máu chỉ chảy theo một chiều
2. Cấu tạo mạch máu. Quan sát hình 17.2 cho biết có những loại mạch máu nào? - Mạch máu gồm có động mạch, tĩnh mạch, mao mạch. So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu? Giải thích sự khác nhau đó?
3 lớp -> dày 3 lớp -> mỏng 1 lớp -> mỏng Hẹp Rộng Hẹp nhất ĐMC lớn, nhiều ĐM nhỏ Có van một chiều Nhỏ, phân nhánh nhiều Đẩy máu từ tim -> các cơ quan với vận tốc và áp lực lớn Đẩy máu từ khắp các TB -> tim, vận tốc và áp lực nhỏ. Trao đổi chất với TB
III. Hoạt động co dãn của tim • Quan sát hình 17.3, tim co dãn theo chu kì gồm mấy pha? Mỗi chu kì co dãn kéo dài bao nhiêu giây? • - Tim co dãn theo chu kì gồm ba pha, thời gian 0,8s • Trong mỗi chu kì: • tâm nhĩ làm việc bao nhiêu giây? Nghỉ bao nhiêu giây? • - pha nhĩ co 0,1s; nghỉ 0,7s -> đẩy máu xuống tâm thất • Tâm thất làm việc bao nhiêu giây? Nghỉ bào nhiêu giây? • - pha thất co 0,3s; nghỉ 0,5s -> đẩy máu vào động mạch Tim nghỉ ngơi hoàn toàn bao nhiêu giây? - pha giãn chung 0,4s toàn bộ tim giãn chung, máu từ tĩnh mạch về tâm nhĩ xuống tâm thất.
Thử tính xem trung bình mỗi phút diễn ra bao nhiêu chu kì co dãn tim (Nhịp tim)?
6 1 7 8 2 9 3 4 10 5 11
1. Tĩnh mạch chủ trên. 2. Tâm thất phải. 3. Van động mạch chủ. 4. Van nhĩ thất. 5. Tĩnh mạch chủ dưới. 6. Động mạch chủ. 7. Động mạch phổi. 8. Tĩnh mạch phổi. 9. Tâm nhĩ trái. 10. Tâm thất trái. 11. Vách liên thất. ĐÁP ÁN
Mở Nhĩ → thất Đóng Thất → ĐM Đóng Mở Mở TM→N→T Đóng