1 / 165

Báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính. GV : Phạm Tú Anh. CHƯƠNG 15. Nội dung ch ươ ng. PH ƯƠ NG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC. 1. LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN. 2. LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐSXKD. 3. LẬP BÁO CÁO L Ư U CHUYỂN TIỀN TỆ. 4. LẬP THUYẾT MINH BCTC. 5. II . BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN.

sereno
Download Presentation

Báo cáo tài chính

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Báocáotàichính GV: PhạmTúAnh CHƯƠNG 15

  2. Nội dung chương PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC 1 LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 2 LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐSXKD 3 LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 4 LẬP THUYẾT MINH BCTC 5

  3. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN A. KHÁI NIỆM - Laømoätbaùocaùotaøichínhtoånghôïp, phaûnaùnhtoångquaùttoaønboägiaùtròtaøisaûnhieäncoùvaønguoànhìnhthaønhtaøisaûnñoùcuûadoanhnghieäptaïimoätthôøiñieåmnhaátñònh.

  4. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN B. PHƯƠNG PHÁP LẬP

  5. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN I. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN • 1. Tiền - Mã số 111: • - Số dư Nợ của TK 111 "Tiền mặt" • Số dư Nợ của TK112 "Tiền gửi ngân hàng" • Số dư Nợ của TK113 "Tiền đang chuyển" Sổ cái Nhậtkýsổcái 2- Các khoản tương đương tiền -Mã số 112: - Chi tiết số dư Nợ cuối kỳ kế toán của Tài khoản 121 “Đầu tư chứng khoán ngắn hạn” =< 3 tháng: Sổ Cái Kỳphiếu Tínphiếu ….

  6. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

  7. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN II. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN • 1. Đầu tư ngắn hạn (Mã số 121): • Số dư Nợ của các TK 121 “Đầu tư CK ngắn hạn” • Số dư Nợ của các TK 128 “Đầu tư ngắn hạn khác” Sổ cái NKSC - các khoản đầu tư ngắn hạn đã được tính vào chỉ tiêu “Các khoản tương đương tiền” • 2. Dựphònggiảmgiáđầu tư ngắn hạn (Mã số 129): • Số dư Có của các TK 129 “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn”: ( ) Sổ cái NKSC

  8. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN III. CÁC KHOẢN PHẢI THU • 1. Phảithukháchhàng(Mã số 131): • Số dư Nợ chi tiếtcủa các TK 131 “Phải thu khách hàng”: SỔ CHI TIẾT: NGẮN HẠN • 2. Trảtrước ngườibán(Mã số 132): • Số dư Nợ chi tiếtcủa các TK 331 “Phải trả người bán”: SỔ CHI TIẾT: NGẮN HẠN

  9. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN III. CÁC KHOẢN PHẢI THU • 3. Phảithunộibộngắn hạn(Mã số 133): • Mối quan hệ: ĐƠN VỊ CẤP TRÊN – ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC: ngoàiquanhệgiaovốn ( Xemtrong TSDH: MS 212) • Số dư Nợ chi tiếtcủa các TK 1368 “Phải thu nội bộ khác”: SỔ CHI TIẾT: NGẮN HẠN

  10. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN III. CÁC KHOẢN PHẢI THU • 4. Phảithutheotiếnđộkếhọach hợp đồngxây dựng(Mã số 134): • Số dư Nợ của các TK 337 “Thanh toán theo tiến độkếhọachhợpđồngxâydựng”: SỔ CÁI • 5. Phảithukhác(Mã số 135): • Số dư Nợ của các TK 1385, TK 1388, TK 334, TK 338: SỔ CHI TIẾT: NGẮN HẠN

  11. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN III. CÁC KHOẢN PHẢI THU • 6. DựphòngphảithungắnhạnkhóđòI(Mã số 139): • Số dư Có chi tiết của các TK 139 “Dự phòng phảithungắnhạnkhóđòi”: ( ): SỔ CHI TIẾT: NGẮN HẠN

  12. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

  13. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN IV.HÀNG TỒN KHO • 1. Hàng tồn kho - Mã số 141 • Số dư Nợ của TK 151 "Hàng mua đang đi đường", • Số dư Nợ của TK 152 "Nguyên liệu, vật liệu", • Số dư Nợ của TK 153 "Công cụ, dụng cụ", • Số dư Nợ của TK 154 "Chi phí SXKD dở dang", • Số dư Nợ của TK 155 "Thành phẩm", • Số dư Nợ của TK 156 "Hàng hóa", • Số dư Nợ của TK 157 "Hàng gửi đi bán" • Số dư Nợ của TK 158 “Hàng hóa kho bảo thuế” Sổ cái NKSC

  14. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN IV.HÀNG TỒN KHO 2. Dựphònggiảmgiáhàngtồnkho - Mãsố149 - Số dư Có của các TK 159 “Dự phòng phảithungắnhạnkhóđòi”: ( ): SỔ CÁI

  15. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN V. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC 1. Chi phí trả trước ngắn hạn - Mã số 151 - Số dư Nợ của TK 142 "Chi phí trả trước ngắn hạn" 2. Thuế GTGT được khấu trừ - Mã số 152 - Số dư Nợ tài khoản 133 "Thuế GTGT được khấu trừ" Sổ cái NKSC 3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước - Mã số 154 - Số dư Nợ chi tiết tài khoản 333 "Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước“: SỔ CHI TIẾT(TK 333).

  16. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN V. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC • 4. Tàisảnngắnhạnkhác - Mãsố158 • Số dư Nợ TK 1381 "Tài sản thiếu chờ xử lý”, • Số dư Nợ TK 141 “Tạm ứng”, • Số dư Nợ TK 144 “Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn Sổ cái NKSC

  17. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

  18. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN I. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN Phảithudàihạncủakháchhàng - Mãsố 211 - Số dư Nợ chi tiết của tài khoản 131 "Phải thu của KH“: SỔ CHI TIẾT: DÀI HẠN 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc – Mã số 212 - Số dư Nợ của TK 1361 “Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc”:SỔ CHI TIẾT • 3. Phảithudàihạnnộibộ – Mãsố213 • Số dư Nợ chi tiếtcủa các TK 1368 “Phải thu nội bộ khác”: SỔ CHI TIẾT: DÀI HẠN

  19. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN I. CÁC KHOẢN PHẢI THU DÀI HẠN • 4. Phải thu dài hạn khác – Mã số 218 • Số dư Nợ chi tiết của TK 138, TK 331, TK 338 (chi tiết các khoản phải thu dài hạn khác): SỔ CHI TIẾT: DÀI HẠN 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi – Mã số 219 - Số dư Có chi tiết của TK 139 “Dự phòng phải thu khó đòi”: SỔ CHI TIẾT: DÀI HẠN

  20. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

  21. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN II.TÀI SẢN CỐ ĐỊNH • 1. Tài sản cố định hữu hình - Mã số 221 • 1.1. Nguyên giá - Mã số 222 • Số dư Nợ của TK 211 "Tài sản cố định hữu hình“: SỔ CÁI • 1.2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 223: ( ) • - Số dư Có TK 2141 "Hao mòn TSCĐ hữu hình“: SỔ CHI TIẾT

  22. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN II.TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 2. Tài sản cố định thuê tài chính - Mã số 224 2.1. Nguyên giá - Mã số 225 - Số dư Nợ TK 212 "Tài sản cố định thuê tài chính“: SỔ CÁI 2.2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 226 () - Số dư Có TK 2142 "Hao mòn TSCĐ thuê tài chính“: SỔ CHI TIẾT

  23. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN II.TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 3. Tài sản cố định vô hình - Mã số 227 3.1. Nguyên giá - Mã số 228 - Số dư Nợ của TK213 "Tài sản cố định vô hình“: SỔ CÁI 3.2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 229: ( ) - Số dư Có TK2143 "Hao mòn TSCĐ vô hình“: SỔ CHI TIẾT 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang – Mã số 230 - Số dư Nợ TK 241 "Xây dựng cơ bản dở dang“: SỔ CÁI

  24. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN III.BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ 4. Bấtđộngsảnđầu tư 4.1 Nguyên giá - Mã số 241 - Số dư Nợ của TK 217 "Bất động sản đầu tư“: SỔ CÁI 4.2. Giá trị hao mòn lũy kế - Mã số 242: ( ) - Số dư Có TK2147 "Hao mòn bất động sản đầu tư“: SỔ CHI TIẾT

  25. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

  26. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN IV.CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN • 1. Đầu tư vào công ty con - Mã số 251 • - Số dư Nợ của TK221 "Đầu tư vào công ty con • 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh - MS252 • Số dư bên Nợ của TK 222 "Vốn góp liên doanh" và TK 223 “Đầu tư vào công ty liên kết” • 3. Đầu tư dài hạn khác - Mã số 258 • Số dư Nợ của TK228 "Đầu tư dài hạn khác“ • 4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn - Mã số 259:() • - Số dư Có của TK 229 "Dự phòng giảm giá đầu tư DH“. Sổ cái NKSC

  27. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN V.TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC • 1. Chi phí trả trước dài hạn - Mã số 261 • - Số dư Nợ của TK 242 "Chi phí trả trước dài hạn" • 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - Mã số 262 • Số dư Nợ của TK243 "Tài sản thuế thu nhập hoãn lại" • 3.Tài sản dài hạn khác - Mã số 268 • Số dư Nợ của TK244 "Ký quỹ, ký cược dài hạn" • Số dư Nợ của TKkhác Sổ cái NKSC

  28. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

  29. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN I.NỢ NGẮN HẠN • 1. Vay và nợ ngắn hạn - Mã số 311 • - Số dư Có của tài khoản 311 "Vay ngắn hạn" và 315 “Nợ dài hạn đến hạn trả”: SỔ CÁI • 2. Phải trả cho người bán - Mã số 312 • - Số dư Có chi tiết của tài khoản 331 "Phải trả cho người bán“: SỔ CHI TIẾT • 3. Người mua trả tiền trước - Mã số 313 • Số dư Có chi tiết của TK 131 "Phải thu của KH“: SỔ CHI TIẾT • Số dư Có TK 3387 ”Doanh thu chưa thực hiện”: SỔ CHI TIẾT Kodùng

  30. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN I.NỢ NGẮN HẠN • 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước - Mã số 314 • - Số dư Có chi tiết của Tài khoản 333 "Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước“: SỔ CHI TIẾT • 5. Phải trả người lao động - Mã số 315 • Số dư Có chi tiết của tài khoản 334 "Phải trả người lao động“: SỔ CHI TIẾT • 6. Chi phí phải trả - Mã số 316 • Số dư Có của tài khoản 335 "Chi phí phải trả “: SỔ CÁI • 7. Phải trả nội bộ - Mã số 317 • - Số dư Có chi tiết của tài khoản 336 "Phải trả nội bộ“: SỔ CHI TIẾT

  31. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN I.NỢ NGẮN HẠN • 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - Mã số 318 • - Số dư Có của TK 337 "Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng“: SỔ CÁI • 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác - Mã số 319 • Số dư Có của TK 338 "Phải trả, phải nộp khác“: SỔ CHI TIẾT • Số dư Có TK138 “Phải thu khác”: SỔ CHI TIẾT • 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn - Mã số 320 • - Số dư Có chi tiết của TK 352 "Dự phòng phải trả“: SỔ CHI TIẾT

  32. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 8. Doanhthuchưa thựchiện 338 - - 9. Quỹpháttriểnkhoahọccông 339 - - nghệ

  33. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN II. NỢ DÀI HẠN • 1. Phải trả dài hạn người bán - Mã số 331 • Số dư Có chi tiết của TK331 "Phải trả cho NB“: SỔ CHI TIẾT • 2. Phải trả dài hạn nội bộ - Mã số 332 • Số dư Có của TK 336 "Phải trả nội bộ“: SỔ CHI TIẾT • 3. Phải trả dài hạn khác - Mã số 333 • Số dư Có chi tiết của TK 338 và TK 344: SỔ CHI TIẾT • 4. Vay và nợ dài hạn - Mã số 334 • - Số dư Có của của TK341, TK342 và kết quả tìm được của số dư Có TK 3431 – dư Nợ TK 3432 + dư Có TK 3433 trên sổ kế toán chi tiết TK 343.

  34. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN II. NỢ DÀI HẠN • 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - Mã số 335 • Số dư Có tài khoản 347: SỔ CÁI • 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm - Mã số 336 • - Số dư Có tài khoản 351: SỔ CÁI • 7. Dự phòng phải trả dài hạn - Mã số 337 • Số dư Có chi tiết tài khoản 352: SỔ CHI TIẾT • 8. Doanhthuchưa thựchiện– Mãsố 338 • Số dư Có TK 3387 ”Doanh thu chưa thực hiện”: SỔ CHI TIẾT • 9. Quỹpháttriểnkhoahọcvàcôngnghệ - Mãsố339 • - Số dưCó TK 356 “Quỹpháttriểnkhoahọcvàcôngnghệ”: SỔ CÁI

  35. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

  36. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN I. VỐ N CHỦ SỞ HỮU • 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu - Mã số 411 • - Số dư Có của TK 4111 "Vốn đầu tư của chủ sở hữu“: SỔ CHI TIẾT • 2. Thặng dư vốn cổ phần - Mã số 412 • - Số dư Có của TK 4112 "Thặng dư vốn cổ phần“: SỔ CHI TIẾT • - Nếu tài khoản này có số dư Nợ : (…) • 3. Vốn khác của chủ sở hữu - Mã số 413 • Số dư Có của tài khoản 4118 "Vốn khác“: SỔ CHI TIẾT • 4. Cổ phiếu quỹ - Mã số 414: (***) • - Số dư Nợ của tài khoản 419 "Cổ phiếu quỹ“: SỔ CÁI.

  37. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN I. VỐN CHỦ SỞ HỮU • 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản - Mã số 415 • Số dư Có TK412 "Chênh lệch đánh giá lại tài sản" : SỔ CÁI • Có số dư Nợ thì: (***). • 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái - Mã số 416 • Số dư Có tài khoản 413 "Chênh lệch tỷ giá“: SỔ CÁI • Có số dư Nợ thì : (***) • 7. Quỹ đầu tư phát triển - Mã số 417 • - Số dư Có của TK 414 "Quỹ phát triển kinh doanh“: SỔ CÁI.

  38. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN I. VỐ N CHỦ SỞ HỮU • 8. Quỹ dự phòng tài chính - Mã số 418 • Số dư Có của TK415 "Quỹ dự phòng tài chính" : SỔ CÁI. • 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - Mã số 419 • - Số dư Có của TK418 "Các quỹ khác thuộc VCSH" : SỔ CÁI. • 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - Mã số 420 • - Số dư Có của tài khoản 421 "Lãi chưa phân phối" : SỔ CÁI. • - Có số dư Nợ thì: (***) • 11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - Mã số 421 • - Số dư Có của tài khoản 441 : SỔ CÁI.

  39. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

  40. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN II. NGUỒN KINH PHÍ VÀ QUỸ KHÁC • 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi - Mã số 431 • - Số dư Có tài khoản 431 "Quỹ khen thưởng, phúc lợi" : SỔ CÁI. • 2. Nguồn kinh phí - Mã số 432 • Số dư Có TK461 với số dư Nợ tài khoản 161 : SỔ CÁI. • Nếusố dư Nợ TK161 lớn hơn số dư Có TK 461 thì: (…) • 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - Mã số 433 • - Số dư Có TK466 "Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ" : SỔ CÁI.

  41. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

  42. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN • 1. Tài sản thuê ngoài • - Số dư Nợ của tài khoản 001 - "Tài sản thuê ngoài" : SỔ CÁI. • 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công: • - Số dư Nợ của tài khoản 002 "Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công”: SỔ CÁI • 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi: • Số dư Nợ của tài khoản 003 "Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi" ”: SỔ CÁI

  43. II. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN • 4. Nợ khó đòi đã xử lý • Số dư Nợ của tài khoản 004 "Nợ khó đòi đã xử lý" : SỔ CÁI • 5. Ngoại tệ các loại • - Số dư Nợ của tài khoản 007 "Ngoại tệ các loại" : SỔ CÁI • 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án • - Số Nợ của TK 008 "Dự toán chi sự nghiệp, dự án" : SỔ CÁI

  44. III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HỌAT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH A. KHÁI NIỆM - Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp, chi tiết theo hoạt động kinh doanh chính và các hoạt động khác; tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước về thuế và các khoản phải nộp khác.

  45. III. BÁO CÁO KQHĐSXKD B. PHƯƠNG PHÁP LẬP

  46. III. BÁO CÁO KQHĐSXKD • 1. Doanhthubánhàngvàcungcấpdịchvụ -MS 01 • Số phát sinh Có TK 511 "Doanh thu bán hàng" và TK 512 "Doanh thu bán hàng nội bộ“. • 2. Cáckhoảngiảmtrừdoanhthu – MS 02 • Các khoản chiết khấu TM • Giảm giá hàng bán • Hàng bán bị trả lại • Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT (DN nộpthuếGTGT trựctiếp)

  47. III. BÁO CÁO KQHĐSXKD • 2. Cáckhoảngiảmtrừdoanhthu – MS 02 (tiếptheo) • Số phát sinh Nợ TK 511 và512 ứngvớibênCó TK 521 “Chiếtkhấu TM”, TK 531 “Hàngbánbịtrảlại”, TK 532 “Giảmgiáhàngbán”, TK 333 “Thuếvàcáckhoảnphảinộp NN”: SỔ CÁI. • 3. Doanhthuthuầnvềbánhàngvàcungcấpdịchvụ - MS 10 • - Tựtính

  48. III. BÁO CÁO KQHĐSXKD

  49. III. BÁO CÁO KQHĐSXKD • 4. Giá vốn hàng bán - Mã số 11 • Số phát sinh Có tài khoản 632 "Giá vốn hàng bán" đối ứng với bên Nợ của TK 911: SỔ CÁI.. • 5. Lợi tức gộp về BHvà cung cấp DV- Mã số 20 • - Tựtính • 6. Doanh thu hoạt động tài chính - Mã số 21 • Số phát sinh Nợ tài khoản 515 "Doanh hoạt động tài chính" đối ứng với bên Có của TK 911: SỔ CÁI.

  50. III. BÁO CÁO KQHĐSXKD • 7. Chi phí tài chính - Mã số  22 • - Số phát sinh Có tài khoản 635 "Chi phí tài chính" đối ứng với bên Nợ của TK 911: SỔ CÁI. • - Chi phí lãi vay - Mã số  23 • + Căn cứ vào TK635 "Chi phí tài chính“: SỔ CHI TIẾT • 8. Chi phí bán hàng - Mã số 24 • - Số phát sinh Có tài khoản 641 "Chi phí bán hàng", đối ứng với bên Nợ tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh" : SỔ CHI TIẾT

More Related