1 / 4

MODUN 16 TIỆN C Ơ BẢN Bài 1 Vận hành và bảo d ưỡ ng máy tiện vạn n ă ng

A. Những khái niệm c ơ bản : 1. Gia công kim loại bằng cắt gọt 2. Quá trình cắt gọt , phoi , chi tiết gia công 3. Hệ thống công nghệ (M.D.G.C) 4. Quy trình công nghệ Nguyên công , b ướ c gia công , ph ươ ng pháp gia công , dao , chế độ cắt gọt. MODUN 16

sona
Download Presentation

MODUN 16 TIỆN C Ơ BẢN Bài 1 Vận hành và bảo d ưỡ ng máy tiện vạn n ă ng

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. A. Nhữngkháiniệm cơbản: 1. Giacôngkimloạibằngcắtgọt 2. Quátrìnhcắtgọt, phoi, chi tiếtgiacông 3. Hệthốngcôngnghệ (M.D.G.C) 4. QuytrìnhcôngnghệNguyêncông, bước giacông, phươngphápgiacông , dao, chếđộcắtgọt MODUN 16 TIỆN CƠ BẢN Bài 1 Vận hành và bảo dưỡng máy tiện vạn năng

  2. B. Mộtsố phươngphápcắtgọtkimloại 1. Phânloại a. phântheochất lượngbềmặtcầngiacông -Giacôngthô -Giacôngbántinh -Giacôngtinh -Giacôngbóng b. Phânloạitheomáygiacông -Giacôngtrênmáytiện -Giacôngtrênmáyphay -Giacôngtrênmáybào -Giacôngtrênmáykhoan -Giacôngtrênmáymài -Giacôngtrênmáytổhợp… c. Phânloạitheobềmặtgiacông

  3. d. Phân loại theo bề mặt gia công + Gia công mặt phẳng + Gia công mặt trụ ngoài + Gia công lỗ + Gia công rãnh… 2. Khả năng của các phương pháp cắt gọt a. Cắt gọt bằng máy tiện có thể đáp ứng + Các chi tiết đối xứng tròn xoay (Bạc, Các chi tiết dạng đĩa, Puli…) +Các chi tiết không đối xứng (trục lệch tâm, khớp nối, chữ thập…) b. Cắt gọt bằng máy phay có thể đáp ứng: + nhiều dạng bề mặt khác nhau… + Các kiểu rãnh then, nan hoa, bánh răng, cam, khoan

  4. C. Cácbộphậnchínhcủamáytiệnvạn năng. 1. Ụ đứng (hộptốcđộtrụcchính) 2. Ụ động 3. Bàndaovàhộpchạydao 4. Thânvà băngmáy D.Vậnhànhmáytiệnvạn năng. 1. Ghimbảnvẽcủachi tiếtcầngiacônglênmặtmáy 2. Kiểmtratìnhtrạngsẵnsànghoạtđộngcủamáy 3. Rápdaođúngyêucầukỹthuậtvào ổ gádao 4. Rápphôicầngiacônglênmâmcặpthíchhợp 5. Đeokínhbảohộvàkhởiđộngmáy E. An toànlaođộng. 1. Đạpthắngđểngừngkhẩncấpkhicósựcốvề cơkhí 2.Tắt cầudaomáykhicósựcốvềđiện(ròrỉ, khét…) 3. Thông tin ngayđểbộphậntráchnhiệmgiảiquyết

More Related