1 / 15

Job Advertising and Recruiting

Job Advertising and Recruiting. Abundant [ə'bʌndənt] / adj / = Plentiful, in large quantities. ( Nhiều , thừa , phong phú , dồi dào .) A land abundant in natural [ri'sɔ:s ] : Vùng đất giàu tài nguyên thiên nhiên . An abundant supply of food : Sự cung cấp nhiều thực phẩm.

varsha
Download Presentation

Job Advertising and Recruiting

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Job Advertising and Recruiting • Abundant[ə'bʌndənt]/adj/ = Plentiful, in large quantities. ( Nhiều, thừa, phongphú, dồidào.) • A land abundant innatural [ri'sɔ:s ]: Vùngđấtgiàutàinguyênthiênnhiên. • Anabundant supply of food : Sựcungcấpnhiềuthựcphẩm.

  2. Accomplish[ə'kɔmpli∫]/v/= succeed in doing sth or completing sth. • An accomplishment[ə'kɔmpli∫mənt]= an achievement, a success. • Accomplished[ə'kɔmpli∫t]/adj/ very good at a particular thing, having a lot of skills : Tàinăng, đãhoànthành, đãlàmxong.

  3. He is an accomplishedartist : Anhấylàmộthọasĩ, nghệsĩtàinăng. • In honor of sb['ɔnə]: Đểbàytỏsựtôntrọngvớiai, đểtándươngai. • Salary will be commensurate[kə'men∫ərit]withexperience[iks'piəriəns]: Mứclươngsẽtươngxứngvớicôngviệc.

  4. A training packet ['pækit]: a set of documents that are supplied together for a particular purpose. • A match [mæt∫]: Ngườingangtàingangsức. • I am no matchfor him at tennis : Tôikhôngphảilàđốithủcủaanhtavềquầnvợt.

  5. It’s difficult to make a decision when both candidates seem to be a perfect match : Cả hai ứng cử viên đều ngang tài ngang sức toàn diện về mọi mặt . • Market ['mɑ:kit]profile ['proufail]: Nét đặc trưng của thị trường. • He said he doesn’t fit the job profile : Đặc tính của công việc này.

  6. Qualifications : Khả năng chuyên môn, văn bằng, học vị, chứng chỉ. • Professional [prə'fe∫ənl]qualification Trình độ chuyên môn. • A lengthy speech [spi:t∫]: Bài nói dài dòng.

  7. Worthwhile [wə:θ'wail]/adj/ interesting, enjoyable, important, etc; worth spending time, money or effort on : Quantrọng, thúvị, đángbỏthờigian,…. • A recruit [ri'kru:t]/n/línhmới, tânbinh • Recruit[ri'kru:t]/v/tuyển • Submit[səb'mit]anapplication[,æpli'kei∫n]/v/ = ( Nộp…)

  8. Timely['taimli]/adj/ happening at exactly the right time • Thanks to his timely intervention[,intə'ven∫n]: Nhờ vào sự can thiệp đúng lúc của anh ấy. • Matching = having the same color, pattern or style . And therefore looking attractive together (Ăn khớp, phù hợp )

  9. A customer profile : Tiểusửtómtắtkháchhàng. • Profile['proufail]/v/to give or write a description of sth/ so that gives the most important information ( Viếtsơlượttiểusử, sơlượttiểusử) • Clientele[,kli:ən'tel]= all the customers of a shop, store, restaurant or organization ( Kháchhàng, nhómkháchhàng)

  10. The night club has a very fashionableclientele. • Qualify['kwɔlifai]/v/làmchođủtưcách, khảnăng, tiêuchuẩn, điềukiện; Cóđủtưcách, khảnăng, tiêuchuẩn. • This training course will qualifyyou for a better job. • I’m sure our class qualifyfor this contest : Tôiđảmbảolớpchúngtacóđủtưcáchthamgiakìthinày.

  11. People under 18 don’t qualify to vote : Người dưới 18 tuổi chưa được quyền đi bầu. • A qualifying examination [ig,zæmi'nei∫n]: Kì thi sát hạch, kì thi tuyển lựa. • Qualified['kwɔlifaid]/adj/ Đủ tư cách, đủ trình độ chuyên môn, đủ khả năng. • A qualified doctor.

  12. Overqualified/adj/ Quá nhiều kinh nghiệm, quá nhiều bằng cấp( So với yêu cầu công việc) • Entry-level ['entri]['levl]/adj/ Ở vị trí thấp nhât ( công việc) , mới vào việc. • Submittal[səb'mitəl]/n/Sự phục tùng, sự quy thuận, sự đầu hàng.

  13. Prompt[prɔmpt]/adj/ = immediate[i'mi:djət], punctual['pʌηkt∫uəl](done without delay) Đúng hạn, nhanh chóng, ngay lập tức. • Prompt /v/make sb to decide to do sth, cause so to do sth. • The discovery of the bomb prompted an increase in security.

  14. Gender ['dʒendə]issues['isju:]: Nhữngvấnđềgiớitính. • Gender bias ['baiəs]: Thànhkiếnvềgiớitính. • Ethnicity [eθ'nisiti]/n/Sắctộc, tínhcáchsắctộc. • A corporate office ['kɔ:pərit]: Vănphòngcôngty. • Brag about = boast[boust]/v/: khoekhoang.

  15. He’s a well-rounded person: có kinh nghiệm hiểu biết trong nhiều lĩnh vực, có kiến thức sâu rộng uyên bác.

More Related