410 likes | 641 Views
TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH. TIẾT SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014. Giáo viên: Phùng Danh Sâm. SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II. MÃ ĐỀ 132.
E N D
TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH TIẾT SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014 Giáo viên: Phùng Danh Sâm
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÃ ĐỀ 132 Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm nằm cách vân sáng trung tâm 1,8 mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là: A. 0,6 m B. 0,5 m C. 0,27 m D. 0,72 m Đáp án: D
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 2: Hạt nhân có: A.31 prôtônvà 15 nơtron. B. 16 prôtônvà 15 nơtron. C. 15 prôtônvà 16 nơtron. D. 15 prôtônvà 31 nơtron. Đáp án: C
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 3:Phátbiểunàosauđây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z nơtron và (A - Z) prôtôn. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z prôtôn và A nơtron. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z prôtôn và (A – Z) nơtron. D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôtôn.
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 4: Công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt natri là 3,975.10-19J. Giớihạnquangđiệncủanatri là A. 0,5 m. B. 500 nm. C. 0,5 nm. D. 500 µm. Đáp án: B
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 5: Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19J, điện tích của hạt nhân là A. – 5e. B. 10e. C. – 10e. D. 5e. Đáp án: D
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 6: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 138 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 200 g. Sau 276 ngày đêm, khối lượng chất phóng xạ đã bị phân rã là: 1,45 g. B. 150 g. C. 50 g. D. 0,725 g. Đáp án: B
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 8: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,6625 m. Công thoát của êlectrôn khỏi mặt kim loại này bằng: Đáp án: D
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng. C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn tăng lên khi chiếu ánh sáng thích hợp vào chất bán dẫn.
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 10: Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu: A. sóng điện từ có nhiệt độ cao. B. sóng điện từ có bước sóng thích hợp. C. sóng điện từ có cường độ đủ lớn D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được.
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện. B. Trong cùng môi trường, ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ. C. Ánh sáng có tính chất hạt. Mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn. D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 12: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng? • u bằng khối lượng của một nguyên tử cacbon B. u bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử cacbon . C. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon . D. u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô .
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 13: Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8 mm có: • vân sáng bậc 4. B. Vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 4. Đáp án: C
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 14:Chỉ ra phátbiểusai? A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng. B. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó. C. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn. D. Quang trở và pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân: . Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là: A.7 và 14. B. 6 và 15. C. 7 và 15. D. 6 và 14. Đáp án: A
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng cách nhau 0,8 mm và hai khe cách màn 1,6 m. Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm? • 0,50 m. B. 0,4 m. C. 0,45 m.D. 0,55 m. Đáp án: C
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 17: Tính bước sóng của tia hồng ngoại mà phôtôn của nó có năng lượng vào cỡ 0,04 eV. • 31 m B. 3,1 m C. 0,31 m D. 311 m Đáp án: A
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 18: Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là: A. 2,23 MeV. B. 2,02 MeV. C. 3751,5 MeV. D. 1,86 MeV. Đáp án: A
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 19: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 là: A. x = 4i B. x = 5i C. x = 3i D. x = 6i Đáp án: A
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 20: Tia hồng ngoại là những bức xạ có: A. khả năng ion hoá mạnh không khí. B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. C. bản chất là sóng điện từ. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 21: Các sóng điện từ được sắp xếp theo chiều giảm của bước sóng là: A. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma. B. tia gamma, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. C. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma. D. tia gamma, tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, sóng vô tuyến.
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 22: Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng trong việc: A. xác định bước sóng ánh sáng. B. đo chiết suất môi trường. C. khẳng định tính chất hạt của ánh sáng. D. đo vận tốc ánh sáng.
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử? • Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân. B. Hạt nhân nguyên tử trung hòa về điện. C. Số nơtron bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. D. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 24:Nơtron là hạtsơcấp: A. mang điện tích âm. B. không mang điện. C. có tên gọi khác là hạt nơtrinô. D. mang điện tích dương.
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách nhau 0,35 mm, từ hai khe đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,7 m.Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng: A. 3 mm. B. 1,5 mm. C. 2 mm. D. 4 mm. Đáp án: A
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 26: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại là: A. 0,375 mB. 0,25 m C. 0,3 m D. 0,295 m Đáp án: C
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được 8 mm. Vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm cách vân trung tâm: A.5,5 mm.B. 6,5 mm. C. 5 mm.D. 6 mm. Đáp án: A
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 28: Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 768 nm là A. 16,2 eV. B. 1,62 eV. C. 2,6.10-19eV. D. 0,162 eV. Đápán: B
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 29: Cho phảnứnghạtnhânsau: .Biếtmp = 1,007276u; mNa = 22,983734u; mNe = 19,986959u ; m = 4.001506u. Nănglượngtỏaratrongphảnứngnàybằng: A. 2,378 MeV. B. 3,021 MeV. C. 1,980 MeV. D. 2,982 MeV. Đápán : A
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 30:Chấtphóngxạcóchukỳbánrã 8 ngàyđêm. Ban đầucó 1,00 g chấtnàythìsau 1 ngàyđêmcònlạibaonhiêu? A. 0,69 g. B. 0,87 g. C. 0,78 g. D. 0,92 g. Đápán: D
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 31:Khinóivềtiatửngoại, phátbiểunàodướiđâylàsai? A. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ mạnh. C. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 32: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là: A. 0,55 m. B. 0,4 m. C. 0,48 m.D. 0,64 m. Đáp án: B
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 33: Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin? A. Nói chuyện bằng điện thoại bàn B. Xem truyền hình cáp C. Xem băng Video D. Điều khiển Tivi từ xa
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 34: Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm L = 0,25 H. Tần số dao động riêng của mạch là f = 10 MHZ . Cho π2 = 10. Điện dung của tụ là: A. 1 nF. B. 0,5 nF. C. 2 nF. D. 4 nF. Đáp án: A
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 35: Dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Cái điều khiển tivi. B. Điện thoại di động. C. Máy tivi. D. Máy thu thanh.
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 36: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm L = 2 H và C = 1800pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu? A. 113 mm. B. 50 m. C. 113 m. D. 100 m. Đáp án: C
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 37: Điện trường xoáy là điện trường: A. của các điện tích đứng yên. B. có các đường sức không khép kín. C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. D. có các đường sức bao quanh các đường sức từ.
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5 mm, ánh sáng có bước sóng , màn ảnh cách hai khe 2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là: A. 10. B. 9. C. 8. D. 7. Đáp án: B
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 39: Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động LC. Biết L = 2.10-2 H và C = 2.10-10 F . Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động là: A. 4π sB. 4 π .10-6 s C. 2 π sD. 2 π.10-6 s Đáp án: B
SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Câu 40: Mạch dao động lý tưởng gồm: A. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần. B. một tụ điện và một cuộn cảm thuần. C. một nguồn điện và một tụ điện. D. một tụ điện và một điện trở thuần.