450 likes | 776 Views
GROUP DYNAMICS. Team 7 – The Big Goal. Nội Dung. 1. Định nghĩa Group Dynamics và Group. 2. 17 Quy luật thành lập nhóm. Các giai đoạn phát triển nhóm. 3. Leadership & Motivation. 4. Độ kết dính. 5. Hiệu suất. 6. Định nghĩa Group Dynamics.
E N D
GROUP DYNAMICS Team 7 – The Big Goal
Nội Dung 1 Địnhnghĩa Group Dynamics và Group 2 17 Quyluậtthànhlậpnhóm Các giai đoạn phát triển nhóm 3 Leadership & Motivation 4 Độkếtdính 5 Hiệusuất 6
Địnhnghĩa Group Dynamics • Thuậtngữ“Group dymanics” đượcđặtrabởinhàtâmlýxãhội Kurt Lewinđểmôtảcácnănglượngtíchcựcvàtiêucựctrongmộtnhómngười. • Group dynamics đượcứngdụngnghiêncứutrongnhiềulĩnhvựcnhư: tâm lý học, xã hội học, giáo dục, kinh doanh,... • Group dynamics: việcnghiêncứuvềvấnđềtâmlý, giaotiếpvàhành vi củacánhântrong 1 nhóm
Group là gì? • Group là một phần cơ bản của đời sống xã hội. Như chúng ta sẽ thấy nhóm có thể rất nhỏ - chỉ là hai người - hoặc rất lớn • Group là hai hoặc nhiều cá nhân được kết nối với nhau bởi các mối quan hệ xã hội
Tương tác Mục tiêu Group Thống nhất Phụ thuộc Cấu trúc Đặcđiểmcủa group
Phân loại group • Group gồm 4 nhóm chính: • Primary groups: nhóm nhỏ, kết nối lâu dài, có sự đoàn kết và thân thiết cao. VD: bạn thân, gia đình,... • Social groups: có sự tương tác của các thành viên trung bình trong 1 khoảng thời gian VD: đồng nghiệp, nhóm nghiên cứu,... • Collectives: tập hợp cá nhân hình thành tự nhiên trong thời gian ngắn. VD: kháng giả, đám đông,... • Category: những người có chung đặc điểm nào đó VD: người Châu Á, người Việt Nam,...
Cấu trúc của nhóm • Norm: là quy tắc của một nhóm, được tuân thủ • Roles: • Task roles: contributor, Information seeker/giver, Opinion seeker/giver, Coordinator, Evaluator, Recorder, … • Relationship roles: Encourager, Harmonizer, Compromiser, Gatekeeper, Standard setter,… • Individual roles:Aggressor, Blocker, Dominator, Evader/self-confessor, Help seeker, Recognition seeker, Playboy/girl, Special-interest pleader
NộiDung 1 Địnhnghĩa Group Dynamics và Group 2 17 Quyluậtthànhlậpnhóm Các giai đoạn phát triển nhóm 3 Leadership & Motivation 4 Độkếtdính 5 Hiệusuất 6
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x x x
17 Quyluậtthànhlậpnhóm 1. Quy luật về tầm quan trọng:“Mộtcánhânđơnlẻcóthểlàmnênđiềuvĩđạichỉcótrongthầnthoại” • 2. Quy luật toàn cảnh: Mục tiêu quan trọng hơn là vai trò. • 3. Quy luật thích hợp: Tất cả mọi người đều có điểm mạnh riêng của mình.
17 Quyluậtthànhlậpnhóm 4. Quy luật thách thức lớn: Thử thách càng lớn thì yêu cầu làm việc theo nhóm càng cao • 5. Quy luật chuỗi: Sức mạnh của cả đội sẽ bị ảnh hưởng nếu như có một liên kết yếu nào đó.
17 Quyluậtthànhlậpnhóm 6. Quy luật người ảnh hưởng: Nhữngthànhviêncósứcảnhhưởnggiúpnhómgiànhđượcchiếnthắng 7. Quy luật chiếcla bàn: Tầmnhìngiúpnhómxácđịnhhướngvàcósựtự tin
17 Quyluậtthànhlậpnhóm 8. Quy luật “con sâu làm rầu nồi canh”: Những thái độ không tốt có thể làm hỏng cả đội. 9. Quyluậtphốihợp: Cácthànhviêntrongnhómphảiphốihợpvớinhaukhilàmviệc
17 Quyluậtthànhlậpnhóm • 10. Quyluậtphốihợp: vềnặnglực, tínhcách, phongđộ, đoànkết, tậntâm • 11. Quy luậtngười dựbị:Nhữngđộixuấtsắcluôncótầmnhìnsâurộng
17 Quyluậtthànhlậpnhóm 12. Quy đồngnhất: Nhómđượcxácđịnhdựatrêncácgiátrịchung 13. Quy luật lợinhuận:Đầutưvàonhómsẽmanglạilợinhuậncao
17 Quyluậtthànhlậpnhóm • 14. Quyluậtđánh đổi: Mọingườiđềuphảiđánhđổichonhữngcáiđánggiá • 15. Quy luậtquyếttâm:Phảicómộtsựđam mêvàquyếttâmchomụctiêu hướngtới.
17 Quyluậtthànhlậpnhóm 16. Quy luật giao tiếp: Sự tác động lẫn nhau kích thích hoạt động tốt hơn. • 17. Quy luật về sự lợi thế: Sự khác nhau giữa hai nhóm làm việc hiệu quả tương tự nhau là khả năng lãnh đạo.
Nội Dung 1 Địnhnghĩa Group Dynamics và Group 2 17 Quyluậtthànhlậpnhóm Các giai đoạn phát triển nhóm 3 Leadership & Motivation 4 Độkếtdính 5 Hiệusuất 6
Cácgiai đoạn phát triển nhóm • Giai đoạn Hìnhthành(Forming) • Hìnhthànhlàgiaiđoạnnhómđượctậphợplại. • Sựxungđộthiếmkhiđượcphátngônmộtcáchtrựctiếp, chủyếulàmangtínhchấtcánhânvàhoàntoànlàtiêucực. • Cáccánhânsẽbịhạnchếbởinhững ý kiếnriêngcủamìnhvànhìnchunglàkhépkín.
Cácgiai đoạn phát triển nhóm • Giai đoạn Xung đột (Storming) • Cácphepháiđượchìnhthành, cáctínhcáchvachạmnhau, khôngaichịulùimộtbướctrướckhigiơnanhmúavuốt. • Rấtítsựgiaotiếpvìkhôngcóailắngnghevàmộtsốngườivẫnkhôngsẵnsàngnóichuyệncởimở.
Cácgiai đoạn phát triển nhóm • Giai đoạn Bình thường hóa (Norming) • Giảmbớtxungđộtnộibộ. • Nhữngphươngpháplàmviệcđượchìnhthànhvàtoànbộnhómđềunhậnbiếtđượcđiềuđó.
Cácgiai đoạn phát triển nhóm • Giai đoạn hoạt động trôi chảy(Performing) • Đâylàđiểmcaotrào, khinhómlàmviệcđãổnđịnhtrongmộthệthốngchophéptraođổinhữngquanđiểmtự do vàthoảimáivàcósựhỗtrợcaođộcủacảnhómđốivớimỗithànhviênvàvớicácquyếtđịnhcủanhóm.
NộiDung 1 Địnhnghĩa Group Dynamics và Group 2 17 Quyluậtthànhlậpnhóm Các giai đoạn phát triển nhóm 3 Leadership & Motivation 4 Độkếtdính 5 Hiệusuất 6
Leadership • Lãnh đạo được môtảlàhànhđộngảnh hườngxãhộitrongđócósựhỗtrợcủangười khácđểhoànthànhmộtnhiệmvụchung
Leadership • Nhóm trưởng chịu trách nhiệm hướng dẫn và khuyến khích các thành viên trong nhóm.Trách nhiệm chủ yếu của đội trưởnglà để duy trì động lực và năng lượng của nhóm. • Một trong những trách nhiệmquan trọngcủalãnh đạo là duy trì kỷ luật.
Leadership -> Làmsao để tăng hiệu suất của nhóm lên mức cao nhất ?
Để tăng hiệu suất của nhóm lên mức cao hơn • Nhận ra ưu điểmvàkhuyếtđiểm • Kết hợp các ưu điểm để tạo nên một nhómmạnh • Tập trung vào ưu điểm chứ không phải khuyết điểm • Tạo điều kiện tương tác giữa các cá nhân trong một nhóm mạnh. • Đón nhận sự đa dạng • Mở rộng các mối giao tiếp • Xây dựng cấu nối, không phải rào cản • Quản lý kết quả, chứ không phải nhiệm vụ • Tận dụng tinh thần cạnh tranh để đạt được hợp tác
NộiDung 1 Địnhnghĩa Group Dynamics và Group 2 17 Quyluậtthànhlậpnhóm Các giai đoạn phát triển nhóm 3 Leadership & Motivation 4 Độkếtdính 5 Hiệusuất 6
Độkếtdính • Đây là mức độ mà các thành viên của một nhóm biểu lộ mong muốn để đạt được mục tiêu chung và bản sắc của nhóm.
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết • Sựổnđịnh: Gắnkếttrongquátrìnhpháttriểncácthànhviêntrongcùngmộtnhóm • Điểmtươngđồng: Đượcthểhiện qua cácvấnđềvềgiớitính, tuổitác, kĩnăng, tháiđộcủacácthànhviêntrongmộtnhóm. • Kíchthước:Gắnkếtcủanhómnhiềungườiđượcthểhiệnmạnhhơn so vớinhómnhỏ • Hỗtrợ : Nhómtrưởnglàngườihốithúcvàkhuyếnkhíchhổtrợchothànhviêntrongquátrìnhlàmviệc • Sựhàilòng: Cóliênquanvớimứcđộhàilòng, thíchphongđộlàmviệccácthànhviêntrongnhóm
Đặcđiểm • Nhómcóđộkếtdínhthườngcónhữngđặcđiểmsauđây: • Đồngnhấtvềcáchlàmviệc, ưathích, tínhcách. • Ý thứcđượcviệc chia sẽmụctiêuchungcủanhóm • Giaotiếpcủanhómtốt.
NộiDung 1 Địnhnghĩa Group Dynamics và Group 2 17 Quyluậtthànhlậpnhóm Các giai đoạn phát triển nhóm 3 Leadership & Motivation 4 Độkếtdính 5 Hiệusuất 6
Hiệusuất • Để thựcsựcóđượchiệusuấtcao • Phảiápdụngphương pháp và chiến lượccụthể. • Giải quyết xung đột một cách nhanh chóng và hiệuquả. • Tạo sự hiểu biết chung để mọi người biết những gì mà người khác biết • Phântích xung đột để xác định nguyên nhân gốc rễ của nó • Lựa chọn và thực hiện chiến lược giải quyết xung đột thích hợp • Tránhxungđộtleothang
Tổngkết Làmviệcnhómgiốngnhưghéptừngmiếngghéptrongtròchơixếphình. Trongđó, mỗithànhviênlàmộtmiếngghép.
Nếucácthànhviênlàmviệccótráchnhiệmvàhiệuquảthìmiếngghépsẽvừakhít, tạothànhmộtbứctranhđẹp. Ngượclại, bứctranhsẽtrởnên “xấuxí” hơn
Chúc các bạn làm việc nhóm lúc nào cũng đạt hiệu quả cao! Thanks for you listening !