1 / 40

Phần 1

Phần 1. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH. Báo cáo tài chính. Khái niệm BCTC BCTC phản ánh theo một cấu trúc chặt chẽ tình hình tài chính, kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Mục đích của BCTC

yeva
Download Presentation

Phần 1

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Phần 1 HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

  2. Báo cáo tài chính • Khái niệm BCTC • BCTC phản ánh theo một cấu trúc chặt chẽ tình hình tài chính, kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. • Mục đích của BCTC • Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh & các luồng tiền của doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu hữu ích cho số đông những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế.

  3. Hệ thống báo cáo tài chính • Bảng cân đối kế toán • Báo cáo kết quả kinh doanh • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ • Thuyết minh báo cáo tài chính

  4. Đặc điểm thông tin trên BCTC • Tài chính • Lượng hoá • Hữu ích

  5. Đặc điểm thông tin trên BCTC Hữu ích Phù hợp Tin cậy Khách quan Có thể thẩm định được Kịp thời Có giá trị đánh giá Có giá trị dự báo

  6. Bảng cân đối kế toán • Thể hiện tình trạng tài chính của một công ty tại một thời điểm cụ thể về các mặt: • Tài sản • Nợ phải trả • Vốn chủ sở hữu

  7. Bảng cân đối kế toán – Các nguyên tắc kế toán liên quan • Nguyên tắc giá phí • Kế toán phải phản ánh TS của DN theo giá trị hình thành ban đầu, không phản ánh theo sự thay đổi của giá thị trường. • Nguyên tắc hoạt động liên tục • Một DN được giả định sẽ tiếp tục hoạt động bình thường ít nhất 12 tháng tới. • Nguyên tắc thực thể kinh doanh • Kế toán phải phản ánh tách biệt hoạt động của các đơn vị này với các đơn vị khác và tách biệt với hoạt động của các chủ sở hữu đơn vị đó.

  8. Thông tin trình bày trên BCĐKT • Tài sản • “Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai” (VAS 01) • Nguyên tắc sắp xếp: theo tính thanh khoản • TS ngắn hạn • TS dài hạn • Được báo cáo theo giá trị nào? • Giá gốc (giá trị lịch sử), có điều chỉnh • Giá trị thuần có thể thực hiện được • Giá trị thị trường

  9. Thông tin trình bày trên BCĐKT • Nợ phải trả • “Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình” (VAS 01) • Nguyên tắc sắp xếp: theo tính thanh khoản • Nợ ngắn hạn • Nợ dài hạn

  10. Thông tin trình bày trên BCĐKT • Vốn chủ sở hữu • “Là giá trị vốn của DN được tính bằng số chênh lệch giữa giá trị Tài sản của DN trừ (-) Nợ phải trả” (VAS 01) • Chủ yếu bao gồm: • Vốn đầu tư của chủ sở hữu • Thặng dư vốn cổ phần • Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

  11. Báo cáo kết quả kinh doanh • Liệt kê các nguồn tạo ra doanh thu & các chi phí phát sinh trong một kỳ. • Bao gồm các thành phần chủ yếu: • Doanh thu • Chi phí • Lợi nhuận thuần

  12. Báo cáo kết quả kinh doanh – Các nguyên tắc kế toán liên quan • Nguyên tắc phù hợp • Các khoản chi phí được ghi nhận trong kì phải phù hợp với doanh thu mà nó tạo ra trong kì đó. • Nguyên tắc ghi nhận doanh thu • Doanh thu được ghi nhận khi chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa hoặc khi thực hiện dịch vụ. • Nguyên tắc kỳ kế toán • Hoạt động của DN được chia thành các khoảng thời gian đều nhau cho mục đích báo cáo.

  13. Báo cáo kết quả kinh doanh Các khỏan mục bất thường Những thay đổi trong chính sách kế toán Các bộ phận ngừng hoạt động Lợi nhuận thuần Hoạt động tiếp tục

  14. Hoạt động tiếp tục Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tạo ra từ các hoạt động kinh doanh tiếp tục của công ty. Lợi nhuận thuần Hoạt động tiếp tục

  15. Các bộ phận kinh doanh ngừng hoạt động Lợi nhuận từ bộ phận ngừng hoạt động trước khi thanh lý bộ phận đó và lãi hoặc lỗ từ việc bán các tài sản của bộ phận đó. Các bộ phận ngừng hoạt động Lợi nhuận thuần

  16. Các khỏan mục bất thường Các khỏan mục bất thường Lãi hoặc lỗ bất thường về bản chất vàkhông thường xuyênxảy ra. Lợi nhuận thuần

  17. Thay đổi chính sách kế toán Phần tăng hoặc giảm lợi nhuận do thay đổi các nguyên tắc kế toán áp dụng tại DN. Thay đổi chính sách kế toán Lợi nhuận thuần

  18. Báo cáo kết quả kinh doanh

  19. Báo cáo lưu chuyển tiền • Cung cấp thông tin về việc tạo ra tiền và sử dụng tiền trong kỳ. Tiền thuần tăng (giảm) trong kỳ Dòng tiền vào Dòng tiền ra

  20. Thông tin trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Dòng tiền lưu chuyển trong 3 loại hoạt động.

  21. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh • Dòng tiền vào • Thu từ khách hàng • Bán chứng khoán vì mục đích thương mại Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động kinh doanh hàng ngày và tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp. • Dòng tiền ra • Tiền lương và tiền công • Thanh toán cho nhà cung cấp • Nộp thuế • Tiễn lãi đi vay • Mua chứng khoán vì mục đích thương mại

  22. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư • Dòng tiền vào • Bán tài sản cố định • Bán cổ phiếu đầu tư dài hạn • Thu hồi nợ cho vay (gốc) • Cổ tức nhận được • Tiền lãi cho vay Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động mua bán TSCĐ và đầu tư dài hạn. • Dòng tiền ra • Mua tài sản cố định • Mua cổ phiếu đầu tư dài hạn • Mua trái phiếu, cho vay

  23. Dòng tiền từ hoạt động tài chính • Dòng tiền vào • Phát hành cổ phiếu • Phát hành trái phiếu • Vay ngắn hạn và dài hạn Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động thay đổi về qui mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp. • Dòng tiền ra • Trả cổ tức • Mua cổ phiếu quĩ • Trả lại các khoản vay • Chủ sở hữu rút vốn

  24. Thông tin trình bày trên BCLCTT – Ví dụ Công ty nào hoạt động tốt hơn ?

  25. Thuyết minh báo cáo tài chính • Là bản giải trình giúp người sử dụng hiểu rõ hơn về BCĐKT, BCKQKD & BCLCTT. • Thông tin trình bày: (VAS 21) • Các chính sách kế toán áp dụng

  26. Thông tin trình bày trên Thuyết minh BCTC (VAS 21) • Các chính sách kế toán áp dụng • Nguyên tắc & phương pháp khấu hao TSCĐ • Nguyên tắc & phương pháp tính giá hàng tồn kho • Phương pháp hạch toán hàng tồn kho

  27. Thông tin trình bày trên Thuyết minh BCTC (tiếp) • Các thông tin bổ sung cho các khoản mục trên BCTC • Thông tin chi tiết về từng nhóm TSCĐ • Giá trị thị trường của TSCĐ • Nguyên nhân biến động tăng TSCĐ • Chi tiết các khoản đầu tư chứng khoán • Chi tiết các khoản vay

  28. Thông tin trình bày trên Thuyết minh BCTC (tiếp) • Biến động vốn chủ sở hữu • Các thông tin khác • Các khoản nợ tiềm tàng • Các thông tin phi tài chính • Các sự kiện sau ngày lập BCTC (31/12)

  29. Lập Bảng cân đối kế toán

  30. Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

  31. Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp)

  32. Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp)

  33. Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp)

  34. Lưu chuyển tiền từ HĐKD

  35. Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ • Phương pháp trực tiếp • Sử dụng số liệu chi tiết TK 111, 112 để trình bày theo từng nội dung thu, chi. • Phương pháp gián tiếp • Điều chỉnh từ lợi nhuận trong kỳ về số tiền tăng, giảm trong kỳ. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính đều phải áp dụng phương pháp trực tiếp.

  36. Loại bỏ doanh thu không thu tiền Doanh thu Lợi nhuận Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Chi phí Loại bỏ chi phí không chi tiền Lợi nhuận thuần & lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD

  37. Chi phí không chi tiền Lỗ của các hoạt động khác (ngoài HĐKD) Biến động giảm TS ngắn hạn Biến động tăng Nợ ngắn hạn Lãi của các hoạt động khác (ngoài HĐKD) Biến động tăng TS ngắn hạn Biến động giảm Nợ ngắn hạn Lưu chuyển tiền từ HĐKD (P.P. gián tiếp) Lợi nhuận trước thuế Cộng Trừ Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD

  38. Kết thúc phần 1

More Related