320 likes | 545 Views
Báo cáo bài tập Ansys. Nhiệm vụ : Vẽ cầu trục một dầm dạng hộp. Hướng dẫn : Nguyễn Anh Đức. Thực hiện : Nguyễn Tiến Tùng. Dầm chính. Gán tham số. *SET,l1,14340 *SET,l2,14000 *SET,l3,1000 *SET,l4,2000 *SET,l5,340 *SET,l6,276 *SET,l7,650 *SET,h1,1350 *SET,h2,700 *SET,h3,975
E N D
Báo cáo bài tập Ansys Nhiệm vụ : Vẽ cầu trục một dầm dạng hộp. Hướng dẫn : Nguyễn Anh Đức. Thực hiện : Nguyễn Tiến Tùng
*SET,l1,14340 *SET,l2,14000 *SET,l3,1000 *SET,l4,2000 *SET,l5,340 *SET,l6,276 *SET,l7,650 *SET,h1,1350 *SET,h2,700 *SET,h3,975 *SET,h4,650 *SET,h5,500 *SET,b1,1000 *SET,b2,876 *SET,b3,1280 *SET,b4,3000 *SET,b5,3500 *SET,DTN,20 *SET,DTD,12 *SET,vat,45 *SET,Hr,300 *SET,rr,145 *SET,dtr,6.5 *SET,dcr,10.7 *SET,mep,50 *SET,dg,20 Các lệnh gán tham số
Quá trình vẽ • Vẽ các điểm :
/PREP7 K,1,0,h1-dtn/2,0, K,2,0,h1-dtn/2,b1, K,3,l1,h1-dtn/2,b1, K,4,l1,h1-dtn/2,0, K,5,mep+dtd/2,h1-dtn/2,(b1-b2-dtd)/2, k,6,l1-(mep+dtd/2),h1-dtn/2,(b1-b2-dtd)/2, k,7,l1-(mep+dtd/2),h1+dtn/2-h2,(b1-b2-dtd)/2, k,8,l1-l7+dtd/2,h1+dtn/2-h2,(b1-b2-dtd)/2, k,9,l1-l7+dtd/2,dtn/2,(b1-b2-dtd)/2, k,10,l7-dtd/2,dtn/2,(b1-b2-dtd)/2, k,11,l7-dtd/2,h1+dtn/2-h2,(b1-b2-dtd)/2, k,12,mep+dtd/2,h1+dtn/2-h2,(b1-b2-dtd)/2, k,13,mep+dtd/2,h1-dtn/2,(b1+b2+dtd)/2, k,14,l1-(mep+dtd/2),h1-dtn/2,(b1+b2+dtd)/2, k,15,l1-(mep+dtd/2),h1+dtn/2-h2,(b1+b2+dtd)/2, k,16,l1-l7+dtd/2,h1+dtn/2-h2,(b1+b2+dtd)/2, k,17,l1-l7+dtd/2,dtn/2,(b1+b2+dtd)/2, k,18,l7-dtd/2,dtn/2,(b1+b2+dtd)/2, k,19,l7-dtd/2,h1+dtn/2-h2,(b1+b2+dtd)/2, k,20,mep+dtd/2,h1+dtn/2-h2,(b1+b2+dtd)/2, k,21,0,h1+dtn/2-h2,-(b3-b1)/2, k,22,0,h1+dtn/2-h2,(b3+b1)/2, k,23,l5,h1+dtn/2-h2,(b3+b1)/2, k,24,l5,h1+dtn/2-h2,b1, k,25,l7,h1+dtn/2-h2,b1, k,26,l7,h1+dtn/2-h2,0, k,27,l5,h1+dtn/2-h2,0, k,28,l5,h1+dtn/2-h2,-(b3-b1)/2, k,29,l1,h1+dtn/2-h2,-(b3-b1)/2, k,30,l1-l5,h1+dtn/2-h2,-(b3-b1)/2, k,31,l1-l5,h1+dtn/2-h2,0, k,32,l1-l7,h1+dtn/2-h2,0, k,33,l1-l7,h1+dtn/2-h2,b1, k,34,l1-l5,h1+dtn/2-h2,b1, k,35,l1-l5,h1+dtn/2-h2,(b3+b1)/2, k,36,l1,h1+dtn/2-h2,(b3+b1)/2, k,37,l7-dtd-mep,dtn/2,0, k,38,l7-dtd-mep,dtn/2,b1, k,39,l1-l7+dtd+mep,dtn/2,b1, k,40,l1-l7+dtd+mep,dtn/2,0,
LSTR, 1, 2 LSTR, 2, 3 LSTR, 3, 4 LSTR, 4, 1 LSTR, 5, 6 LSTR, 6, 7 LSTR, 7, 8 LSTR, 8, 9 LSTR, 9, 10 LSTR, 10, 11 LSTR, 11, 12 LSTR, 12, 5 LSTR, 13, 14 LSTR, 14, 15 LSTR, 15, 16 LSTR, 16, 17 LSTR, 17, 18 LSTR, 18, 19 LSTR, 19, 20 LSTR, 20, 13 LSTR, 5, 13 LSTR, 6, 14 LSTR, 7, 15 LSTR, 8, 16 LSTR, 9, 17 LSTR, 10, 18 LSTR, 11, 19 LSTR, 12, 20 . LSTR, 21, 22 LSTR, 22, 23 LSTR, 23, 24 LSTR, 24, 25 LSTR, 25, 26 LSTR, 26, 27 LSTR, 27, 28 LSTR, 28, 21 LSTR, 29, 30 LSTR, 30, 31 LSTR, 31, 32 LSTR, 32, 33 LSTR, 33, 34 LSTR, 34, 35 LSTR, 35, 36 LSTR, 36, 29 LSTR, 37, 38 LSTR, 38, 39 LSTR, 39, 40 LSTR, 40, 37 Các lệnh thực hiện
Lệnh vẽ điểm • k,41,l7-dtd-mep,-dcr/2,0, • k,42,l7-dtd-mep,-dcr/2,rr, • k,43,l1-l7+dtd+mep,-dcr/2,rr, • k,44,l1-l7+dtd+mep,-dcr/2,0, • k,45,l7-dtd-mep,-dcr/2,rr/2, • k,46,l7-dtd-mep,dcr/2-hr,rr/2, • k,47,l1-l7+dtd+mep,dcr/2-hr,rr/2, • k,48,l1-l7+dtd+mep,-dcr/2,rr/2, • k,49,l7-dtd-mep,dcr/2-hr,0, • k,50,l7-dtd-mep,dcr/2-hr,rr, • k,51,l1-l7+dtd+mep,dcr/2-hr,rr, • k,52,l1-l7+dtd+mep,dcr/2-hr,0,
Nối các điểm với nhau • LSTR, 41, 42 • LSTR, 42, 43 • LSTR, 43, 44 • LSTR, 44, 41 • LSTR, 45, 46 • LSTR, 46, 47 • LSTR, 47, 48 • LSTR, 48, 45 • LSTR, 49, 50 • LSTR, 50, 51 • LSTR, 51, 52 • LSTR, 52, 49
Tạo đường ray phía ngoài • Coppy từ đường ray trong :
Lệnh coppy • FLST,3,12,4,ORDE,2 • FITEM,3,49 • FITEM,3,-60 • LGEN,2,P51X, , ,0,0,b1-rr, ,0
Tạo các gân tăng cứng • Vẽ gân tăng cứng ngắn bên trái: k,65,(l1-l2)/2+dg,h1-dtn,(b1-b2)/2+vat, k,66,(l1-l2)/2+dg,h1-dtn-vat,(b1-b2)/2, k,67,(l1-l2)/2+dg,h1-dtn-h4,(b1-b2)/2, k,68,(l1-l2)/2+dg,h1-dtn-h4,(b1+b2)/2, k,69,(l1-l2)/2+dg,h1-dtn-vat,(b1+b2)/2, k,70,(l1-l2)/2+dg,h1-dtn,(b1+b2)/2-vat,
Vẽ gân tăng cứng dài : k,71,(l1-l2)/2+dg+l3,h1-dtn,(b1-b2)/2+vat, k,72,(l1-l2)/2+dg+l3,h1-dtn-vat,(b1-b2)/2, k,73,(l1-l2)/2+dg+l3,h1-dtn-h3,(b1-b2)/2, k,74,(l1-l2)/2+dg+l3,h1-dtn-h3,(b1+b2)/2, k,75,(l1-l2)/2+dg+l3,h1-dtn-vat,(b1+b2)/2, k,76,(l1-l2)/2+dg+l3,h1-dtn,(b1+b2)/2-vat,
Nối các điểm • LSTR, 65, 66 • LSTR, 66, 67 • LSTR, 67, 68 • LSTR, 68, 69 • LSTR, 69, 70 • LSTR, 70, 65 • LSTR, 71, 72 • LSTR, 72, 73 • LSTR, 73, 74 • LSTR, 74, 75 • LSTR, 75, 76 • LSTR, 76, 71
Tạo các gân còn lại bằng lệnh coppy • Coppy gân ngắn : FLST,3,6,4,ORDE,2 FITEM,3,73 FITEM,3,-78 LGEN,8,P51X, , ,l4,0,0, ,0
Coppy gân dài: FLST,3,6,4,ORDE,2 FITEM,3,79 FITEM,3,-84 LGEN,7,P51X, , ,l4,0,0, ,0
Tạo các mặt phẳng • Hiện các đường từ số 1 đến 28 : FLST,5,28,4,ORDE,2 FITEM,5,1 FITEM,5,-28 LSEL,S, , ,P51X /REPLOT
Hướng tiếp tục hoàn thiện bài • Đưa thêm tham số là số gân tăng cứng. • Sau khi xây dựng hoàn chỉnh mô hình vật thể sẽ định nghĩa kiểu phần tử , gán các đặc tính vật liệu , xây dựng mô hình phần tử hữu hạn , đặt tải và giải.