1 / 38

Chương 2 CƠ SỞ HÀNH VI CÁ NHÂN

Chương 2 CƠ SỞ HÀNH VI CÁ NHÂN. Mục tiêu học tập : Hiểu được các biến hình thành hành vi vủa cá nhân Hiểu và nắm vững những đặc tính của hành vi cá nhân Giải thích được những thái độ và hành vi của cá nhân

allene
Download Presentation

Chương 2 CƠ SỞ HÀNH VI CÁ NHÂN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 2 CƠ SỞ HÀNH VI CÁ NHÂN

  2. Mụctiêuhọctập: Hiểuđượccácbiếnhìnhthànhhành vi vủacánhân Hiểuvànắmvữngnhữngđặctínhcủahành vi cánhân Giảithíchđượcnhữngtháiđộvàhành vi củacánhân Xácđịnhđượcmốiquanhệgiữacácbiếncủahành vi vớiviệcthựchiệnnhiệmvụcủamỗicánhân 1 Tiểusửcánhân N Ộ I D U N G 2 Tínhcách 3 4 Nhậnthức Học tập 5 Câu hỏi ôn tập & thảo luận

  3. 2.1 Tiểusửcánhân • Tiểusửcánhânlàlịchsửtươngtácvàpháttriểncủacánhânđótrongmôitrườngsốngcủahọ. • Tiểusửcánhânthườngghinhậntronghồsơcánhâncủangườilaođộng. • Cácđặctínhtiểusửcánhânbaogồm : (Biographical characteristics) • Tuổitác • Giớitính • Tìnhtrạnggiađình • Sốngườiphảinuôidưỡng • Thâmniêncôngtáctrongtổchức

  4. 2.1 Tiểusửcánhân

  5. 2.1.1 Tuổitác • Tuổitácảnhhưởngrasaođếnhành vi ? • Thuyênchuyển • Nghỉviệc • Năngsuất • Sựthỏamãn • Nóliênquangìđến • Khảnănglựachọnnghềnghiệp • Thu nhập, lợiích • Sứckhỏe, sựphụchồi • Kỹnăngvàkinhnghiệmcôngviệc • Sựthayđổicủacôngnghệ

  6. 2.1.2 Giớitính • Cósựkhácbiệtgiữanamvànữvềtinhthầnvàthểtrạng : sựdẻodai, sứckhỏe, tâmtrạng … • Nhưngcósựkhácbiệtvềkhảnăngthựchiệncôngviệc (hay thànhcông) giữanamvànữkhông ???  Tạisaocóvấnđềbìnhđẳnggiới? • Thựctếchứng minh khôngcósựkhácbiệtđángkểgiữanamvànữvềnăngsuấtlaođộngvàkhảnăngthànhcông • Trongmôitrườnghộinhậpthìngườiphụnữlạicónhữngthànhcôngtốthơntronglãnhđạovàquảnlý. Tạisao?

  7. 2.1.3 Thâmniên • Thâmniêncôngtáclàthờigian (năm) màngườilaođộnglàmviệcliêntụctạimộttổchức • Ngườicóthâmniêncaovàthâmniênthấpcókhácnhaukhông, về • Năngsuấtlaođộng • Sựvắngmặt • Thuyênchuyển • Khảnăngđảmnhậncôngviệcmới  Sựkhácbiệtnếucólàgì? Vàtạisao?

  8. 2.1.4 Tìnhtrạnggiađình • Tìnhtrạnggiađìnhgồm : vợchồng, con cái, số con, trạngthái (kiểu) giađình … • Xuhướngcủanềnkinhtếhiện nay làmchotìnhtrạnggiađìnhthayđổimạnhmẽ, vídụgiađìnhđơnthân, lidị, sốngchungkhônggiáthú … • Cómộtkếtluậnlà : việclậpgiađìnhsẽtạoranhiềutráchnhiệmhơnchocánhân. • Vậytìnhtrạnggiađìnhtácđộngnhưthếnàođếnhành vi ?  Mốiquanhệnàyđangcósựchuyểnđộng.

  9. 2.1.5 Sốngườiphảinuôidưỡng • Trongcácxãhộiphươngđôngmangtínhtruyềnthống, sốngườiphảinuôidưỡngcủangườilaođộngkhácao. • Cómốiquanhệnàokhônggiữađặctínhnàyvớicáchành vi ? • Mốiliênhệnày “mờ” vàchưacónhữngkếtluậnđáng tin cậy. • Tạisaotrongcácđặctínhtiểusử, đặctínhnàyítđượcngườiphươngtâyquantâmnghiêncứu???

  10. 2.2 Tínhcách 2.2.1 Kháiniệm • Tínhcáchlàmộthệthốngđộnggắnvớihệthốngtâmlýcủamỗicánhân • Tính cách là tổng thể những cách thức mà con người (cá nhân) phản ứng và tương tác với môi trườngsống. • Tínhcáchlàsựkếthợpđộcđáocácđặcđiểmtâmlýổnđịnhcủa con người, qui địnhhành vi điểnhìnhcủangườiđótrongđiềukiệnvàhoàncảnhnhấtđịnh, thểhiệntháiđộcủahọvớithếgiớixungquanh.

  11. 2.2.2 Đặcđiểmcủatínhcách • Tínhcáchmangtínhđặcthù, riêngcó • Cácđặcđiểmcủatínhcáchthườngổnđịnh • Ánhxạqua hành vi vàtháiđộ • Muốnsửdụngđúngngườiphảihiểuđượchành vi củahọ. Đánhgiá qua : • Phản ứng (tương tác) của cá nhân với trách nhiệm và nghĩa vụ mà họ đảm nhiệm • Phản ứng (tương tác) với những người xung quanh • Phản ứng (tương tác) với chính bản thân mình

  12. 2.2.3 Cácyếutốxácđịnhtínhcách • Di truyền : ditruyềnluônđượcxemlàyếutốcóảnhhưởngtớitínhcách  Vấnđềcácthànhviêntronggiađình • Môitrườngsống: làyếutốquantrọngnhấttácđộngđếntínhcách. Tạisao? • Nềnvănhóa • Tínhtruyềnthống • Điềukiệnsống • ….  Mốiquanhệgiữacácyếutốrasao?

  13. 2.2.4 Cácloạitínhcách • Cónhiềumôhìnhphânloạitínhcách, cácmôhìnhdựatrênnghiêncứuthựcnghiệm. • Mộtsốmôhìnhđãkhôngcònđúngtrongđiềukiệnhiên nay. • Haimôhìnhphânloạiđượcsửdụngrộngrãilà • Chỉsốphânloạitínhcách Myers – Briggs (MBTI) • Môhình 5 đặcđiểmchính • Ngoàiracòncócáchđánhgiátheođặctínhcủahệthầnkinh

  14. 2.2.4 Cácloạitínhcách • Chỉsốphânloạitínhcách (MBTI) • Hướng ngoại (Extraverted) – Hướng nội (Introverted) • Giácquan(Sensing) – Trựcgiác(iNtuitive) • Lýtính(Thinking) - Cảmtính(Feeling) • Nguyêntắc(Judging) - Linhhoạt(Perceiving)

  15. 2.2.4 Cácloạitínhcách • Môhình 5 đặcđiểmchính

  16. CáctácđộngđếnHành vi tổchức (OB)

  17. MôhìnhtheoĐặctínhtâmlý

  18. 2.3 Nhậnthức 2.3.1 Kháiniệm • Vấnđề: tạisaocùngmộtsựviệcmàhaingườinhìnnhậnvàdiễngiảikhácnhau? Nhận thức là một quá trình qua đó cá nhân tổ chức sắp xếp và diễn giải những ấn tượng mangtínhcảmgiác của mình đểgiảithích môi trường xung quanh. • Con ngườicóxuhướngnhìnnhậnThế giớinhưcáchmàhọmuốn • Hành vi của con người dựa trên nhận thức của họ về sự thật, chứ không phải dựa trên chính sự thật đó

  19. Thếgiớikháchquan Thếgiớiđượcnhậnthức Tínhiệu Cảmgiác Chú ý Nhậnthức

  20. Tácnhânkíchthíchtừmôitrường SỜ NGHE NHÌN NGỬI NẾM Chú ý cóchọnlọc Phântích, tổnghợp, diễndịch HÀNH VI

  21. 2.3.2 cácyếutốảnhhưởngđếnnhậnthức

  22. Đốitượngnhậnthức • Tươngquanvật – nền • Sựtươngđồng • Mứcđộgầnnhau (khônggian, thờigian) • Sựkếtthúc NHẬN THỨC • Người nhận thức • Thái độ • Kinh nghiệm • Động cơ • Kỳ vọng • Lợiích • Tìnhhuống • Thờigian • Môi trường làm việc • Môi trường xã hội

  23. NHAÄN THÖÙC • Ñoái töôïng nhaän thöùc

  24. 2.3.3 Nhận thức về người khác • Con ngườithườngcóxuhướngcốgắnggiảithích (qui kết) nhữnghành vi củangườikháctheomộtcáchthứcnàođó. • Thuyếtquykết : khi quan sát hành vicủamột cá nhân, chúngta sẽ cố gắng xác định hành vi đó xuất phát từ bên trong hay bên ngoài. • Nguyênnhânbêntrong : lànhữnghành vi mà con ngườicóthểkiểmsoát • Nguyênnhânbênngoài : làcáctácđộngtừmôitrường

  25. Tínhthiênvịtrongphánxét • Khiđánhgiábảnthâncánhân • Thànhcônglà do cácyếutốbêntrongnhưsựnỗlựccủabảnthân, trìnhđộ, sựhiểubiết … • Thấtbạilà do cáctácđộngbênngoàinhưlý do bấtkhảkháng, sựcố, do ngoạicảnh, xuixẻo … • Đốivớiđánhgiángườikhác, chúngtathườngthiênvềđềcaocácyếutốbênngoàivàkhôngđánhgiáđúngcácyếutốbêntrong

  26. Nhữngsailầmthườnggặpkhiphánxétngườikhác • Nhậnthứccóchọnlọc • Suybụngtarabụngngười • Vơđũacảnắm • Hiệuứnghàoquang (Halo Effect) • Địnhkiếncánhân  Làmgìđểgiảmbớtnhữngsailầmđó ?

  27. 2.3.4 Rào cản nhân thức Trongquátrìnhnhậnthức, con ngườithườnggặpphảinhữngtrởngạilàmchokhảnăngnhậnthứcvấnđềbịgiảmsút, đólànhữngràocảnnhậnthức • Chấpnhậnnhữngthông tin “mờ” chưađượckiểmchứng • Xemxétvấnđềquárộng hay quáhẹp • Khôngquansátvấnđềtrêntấtcảcácgiácquan • Quálệthuộcvàokinhnghiệmtrongquákhứ • …..

  28. 2.3.5 Nhận thức và ra quyết định cá nhân NHẬN THỨC TÁC ĐỘNG NHƯ THẾ NÀO ĐẾN QUYẾT ĐỊNH CÁ NHÂN ?

  29. 2.4 Học tập 2.4.1 Khái niệm về học tập Học tập là tấtcảnhững thay đổi thường xuyên tương đối trong hành vi, sự thay đổi này làkếtquảcủanhững kinh nghiệm. • Họctậpbaogồmcácthayđổivề • Kiếnthức • Hành vi • Tháiđộ Bao hàm thay đổi Diễn ra thường xuyên Gắnvớithayđổihành vi

  30. Qui trình hoïc traûi nghieäm Traûi nghieäm Laäp keá hoaïch Xem xeùt laïi Hoïc taäp

  31. 2.4.2 Các thuyết về học tập • Thuyếtđiềukiệncổđiển: xuấtpháttừnghiêncứuphảnxạcóđiềukiệncủa Ivan Paplov • Thuyếtđiềukiệnhoạtđộng: xuấtpháttừnghiêncứucủanhàtâmlýhọc Skinner – khitạosựhàilòngsaumộtdạnghành vi cụthể, hành vi đósẽđượclậplạivớitầnsốcaohơn. • Thuyếthọctậpxãhội: con ngườihọctậpthông qua quansátvàtrảinghiệmthựctế (quátrình : chú ý – táihiện – thựctập – củngcố)

  32. 2.4.3 Định hình hành vi trong tổ chức Củng cố có hệ thống từng bước theo thứ tự giúp đưa cá nhân đến gần hơn với phản ứng như mong muốn. • Cần có củng cố để thay đổi hành vi • Phần thưởng hiệu quả hơn các hình thức khác • Thời hạn để củng cố ảnh hưởng đến tốc độ và tình bền vững của học tập Bốnphươngphápđịnhvịhành vi • Củngcốtíchcực • Củngcốtiêucực • Phạt • Nétránh

  33. Quaù trình hoïc taäp giuùp con ngöôøi duy trì vaø naâng cao söï saùng taïo. • Vieäc hoïc baét ñaàu töø nhöõng caâu hoûi “taïi sao?” vaø ñoù laø nhöõng caâu hoûi quan troïng nhaát veà tính saùng taïo. • Töø nhöõng caâu hoûi maø moät ngöôøi neâu ra, kích thích söï hoïc hoûi cuûa ngöôøi khaùc. • Caàn tìm ra phong caùch hoïc taäp phuø hôïp ñeå ñaït ñöôïc thaønh coâng

  34. Câu hỏi ôn tập • Tiểu sử cá nhân là gì? Nó ảnh hưởng ra sao đến hành vi cá nhân ? • Tính cách có thay đổi không? Yếu tố nào hình thành nên tính cách? • Nhận thức là gì? Nhận thức của con người có giới hạn không? Tại sao nhận thức lại ảnh hưởng đến hành vi của cá nhân? • So sánh các thuyết về học tập. • Nêu ứng dụng của quá trình học tập lên định vị hành vi của cá nhân trong tổ chức

  35. GHI NHỚ Những vấn đề cơ bản

  36. Cảm ơn sự theo dõi của bạn !

More Related