1 / 25

BIỆN LUẬN & XÖÛ LYÙ KẾT QUẢ TAÀM SOAÙT HUYẾT THANH GIANG MAI

BIỆN LUẬN & XÖÛ LYÙ KẾT QUẢ TAÀM SOAÙT HUYẾT THANH GIANG MAI. Xét nghiệm giang mai. Xét nghiệm tìm xoắn khuẩn: kính hiển vi nền đen Xét nghiệm huyết thanh XN chuyên biệt : dương tính suốt đời - TPHA Treponema Pallidum Hemagglutination Assay

aneko
Download Presentation

BIỆN LUẬN & XÖÛ LYÙ KẾT QUẢ TAÀM SOAÙT HUYẾT THANH GIANG MAI

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BIỆN LUẬN & XÖÛ LYÙ KẾT QUẢ TAÀM SOAÙT HUYẾT THANH GIANG MAI

  2. Xét nghiệm giang mai • Xét nghiệm tìm xoắn khuẩn: kính hiển vi nền đen • Xét nghiệm huyết thanh • XN chuyên biệt: dương tính suốt đời - TPHA Treponema Pallidum Hemagglutination Assay - FTA-Abs Fluorescent Treponemal Antibody-Absorption - TPPA Treponema pallidum Particle Agglutination - EIA Enzyme Immuno assay

  3. Xét nghiệm giang mai 2. XN Huyeát thanh • XN không chuyên biệt: nh sớm, chuẩn độ giảm theo thời gian - RPR: Rapid plasma reagin - VDRL: venereal diseases reference laboratory - BW, USR,…

  4. Diễn biến huyết thanh GM chuaån ñoâ 64 32 16 8 4 2 TK 1 Gm 2 GM HT / GM 3 Ñieàu trò RPR TPHA FTA (Abs) EIA 0 1 2 3 Naêm

  5. Xét nghiệm nào là tốt nhất?Độ nhạy tùy theo giai đoạn XN1o2oTiềm ẩnThời kỳ 3 VDRL/78% (74-87) 100% 95%(88-100) 71%(37-94) RPR FTA-ABS84%(70-100) 100% 100% 96% MHA-TP*76%(69-90) 100% 97%(97-100) 94% *MHA-TP và TP-PA (TP-HA) có giá trị tương đương nhau

  6. BIỆN LUẬN KẾT QUẢ TẦM SOÁT GIANG MAI SCREENING TEST

  7. Biện luận kết quả huyết thanh: dễ hay khó?

  8. Gía trị của xét nghiệm • Hiểu biết các tính chất của một xét nghiệm trất cần thiết trong việc đưa ra quyết định lâm sàng, đặc biệt là giá trị dự đoán dương và giá trị dự đoán âm • Giá trị dự đoán của xét nghiệm dựa vào: - Độ nhạy - Độ đặc hiệu - Tỉ lệ lưu hành bệnh ( Prevalence) trong một quần thể nhất định

  9. MỐI LIÊN HỆ CỦA KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM VÀ BỆNH • Trước một trường hợp đến khám, bệnh có thể có hoặc không. Test có thể dương tính hoặc âm tính • Mối liên hệ giữa kết quả xét nghiệm và sự hiện diện của bệnh được biểu diễn trong bảng 2 x 2

  10. Mối liên hệ của kết quả xét nghiệm và bệnh a = (+) thaät ; b = (+) giaû ; c = (-) giaû ; d = (-) thaät

  11. Độ nhạy sensitivity • Khả năng dương tính của XN trên một người có bệnh (có kháng thể ) • Cách tính: độ nhạy = a/ a+c • Mẫu số là số người có bệnh • Bản chất của một test nhanh có độ nhạy cao là xác định người không có bệnh

  12. Độ đặc hiệu specifity • Khả năng âm tính của xét nghiệm ở một người không có bệnh (không có kháng thể ) • Cách tính: Độ đặc hiệu = d/ b+d • Mẫu số là số người không bệnh

  13. Gía trị sự đoán dương của xét nghiệm(PPV= POSITIVEPREDICTIVE VALUE) = Xác xuất hay khả năng để dự đoán một người có bệnh thật sự khi cầm trong tay xét nghiệm dương tính PPV = a/ a+b • Mẫu = tổng XN dương tính

  14. Giaù trò döï ñoaùn âm NPVNEGATIVEPREDICTIVE VALUE = Xác xuất hay khả năng để dự đoán một người thật sự khôngcó bệnh khi cầm trong tay xét nghiệm âm tính NPV = d/ c+d Mẫu = số XN âm tính

  15. Chú ý • Ngay cả khi độ nhạy độ đặc hiệu cao, nếu tầm soát trên người ít nguy cơ giá trị dự đoán của xét nghiệm vẫn sẽ có độ tin cậy thấp • Gía trị dự đoán của xét nghiệm có ý nghĩa hơn độ nhạy và độ đặc hiệu

  16. TÍNH GIÁ TRỊ DỰ ĐOÁN DƯƠNG CỦA XÉT NGHIỆM VDRL Độ nhạy 95% Độ đặc hiệu 90%

  17. Tầm soát 1.000 test VDRL trên thai phụ p=1%PPV = a/a+b =9.5/108.5 = 8.7%

  18. Tầm soát 1.000 test VDRL trên BN STDP = 10%PPV = a/a+b =95/185 = 51.3% Bệnh (+) Bệnh (-) Tổng Test (+) 95 90 185 Test (-) 5 810 815 Toång 100 900 1000

  19. GÍA TRỊ TẦM SOÁT CỦA XÉT NGHIỆM TPHA ĐỘ NHẠY 98% ĐỘ ĐẶC HIỆU 98%

  20. Tầm soát 1.000 test TPHA trên thai phụ (P= 1%)PPV =9.8 /29.6 = 33% Beänh (+) Beänh (-) Toång Test (+) 9.8 19.8 29.6 Test (-) 0. 2 970.2 970.4 Toång 10 990 1.000

  21. Tầm soát 1.000 test TPHA trên BN STD (P=10)PPV = 98/116 = 84.5% Beänh (+) Beänh (-) Toång Test (+) 98 18 116 Test (-) 2 882 884 Toång 100 900 1.000

  22. So sánh PPV của 2 test trên 2 nhóm

  23. Bảng so sánh PPV của 2 test trên hai nhóm nguy cơ khác nhau

  24. KẾT LUẬN Xử lý một trường hợp huyết thanh giang mai dương tính cần dựa vào 3 yếu tố: • Gía trị dự đoán dương của xét nghiệm • Tỉ lệ lưu hành bệnh trên nhóm tầm soát và tại địa phương. PPV • Đánh giá nguy cơ của bệnh nhân thông qua hỏi bệnh sử tình dục và tiền sử STD cẩn thận sẽ giúp ích trong xử lý một trường hợp huyết thanh giang mai dương tính.

  25. Tham khảo thêm • Nghiên cứu tỉ lệ lưu hành giang mai huyết thanh trong dân chúng ở Ấn Độ N = 1873 • RPR (+) 50/187 = 2,7% • TPHA (+) 13/1873 = 0,7% • FTA-ABS (+) 20/1873 = 1,1%

More Related