200 likes | 472 Views
LÝ THUYẾT CƠ SỞ DỮ LIỆU. Chương 2. Quá trình phát triển cơ sở dữ liệu (Database Development Process). Kiến trúc của các hệ thống thông tin. Information Systems Architecture – ISA: Kế hoạch tổng quan về hệ thống thông tin (HTTT) trong xí nghiệp Bao gồm: Dữ liệu (Mô hình dữ liệu – ERD)
E N D
LÝ THUYẾT CƠ SỞ DỮ LIỆU Chương 2. Quá trình phát triển cơ sở dữ liệu (Database Development Process)
Kiến trúc của các hệ thống thông tin • Information Systems Architecture – ISA: • Kế hoạch tổng quan về hệ thống thông tin (HTTT) trong xí nghiệp • Bao gồm: • Dữ liệu (Mô hình dữ liệu – ERD) • Các quá trình xử lý dữ liệu (Data Flow diagram – DFD) • Mạng số liệu - sơ đồ mạng • Nhân sự - sử dụng các công cụ quản lý dự án (biểu đồ Gantt) • Sự kiện và thời điểm (khi các quá trình được thi hành) • Các yếu tố gây nên sự kiện và các qui tắc xử lý (bảng quyết định) Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 2
Kỹ thuật thông tin • Information Engineering: • Một phương pháp tiếp cận hướng dữ liệu (data-oriented) từ trên xuống (top-down) để tạo và bảo trì các hệ thống thông tin. • Bốn bước tiến hành: • Lập kế hoạch (planning): tạo ra ISA • Phân tích (analysis) • Thiết kế (Design) • Hiện thực (Implementation) Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 3
Lập kế hoạch cho các HTTT • Chiến lược phát triển • Gắn CNTT với chiến lược kinh doanh của xí nghiệp • Ba bước tiến hành • Xác định các yếu tố chiến lược • Xác định các đối tượng tương tác • Phát triển mô hình xí nghiệp • Xác định các yếu tố chiến lược • Mục đích • Các yếu tố thành công • Vấn đề cần giải quyết Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 4
Lập kế hoạch cho các HTTT (tt) • Xác định các đối tượng tương tác • Các phòng ban • Địa điểm • Chức năng hoạt động • Kiểu thực thể • Các hệ thống thông tin (ứng dụng) Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 5
Lập kế hoạch cho các HTTT (tt) • Phát triển mô hình xí nghiệp • Phân rã các chức năng • Mô hình dữ liệu xí nghiệp: • Giai đoạn đầu tiên trong quá trình phát triển CSDL • Xác định tầm vực và các nội dung tổng quát • ERD • Các qui tắc nghiệp vụ • Ma trận kế hoạch (planning matrix) Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 6
Project Identification and Selection Vòng đời của quá trình phát triển hệ thống (System Development Life Cycle – SDLC) Project Initiation and Planning Analysis Logical Design Physical Design Implementation Maintenance Qui trình thiết kế HTTT dùng SDLC Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 7
Project Identification and Selection Project Initiation and Planning Enterprise modeling Qui trình thiết kế HTTT dùng SDLC (tt) • Nhận diện và lựa chọn dự án • Tìm hiểu và phân tích sơ bộ nhằm tìm ra minh chứng về nhu cầu đối với CSDL mới Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 8
Project Initiation and Planning Analysis Conceptual data modeling Qui trình thiết kế HTTT dùng SDLC (tt) • Khởi động và lập kế hoạch dự án • Xác định phạm vi và các yêu cầu cần thiết cho hệ thống thông tin được đề nghị • Đề xuất các giải pháp • Lập kế hoạch làm việc Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 9
Project Initiation and Planning Analysis Conceptual data modeling Qui trình thiết kế HTTT dùng SDLC (tt) • Phân tích dự án • Phân tích các yêu cầu Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 10
Logical database design Logical Design Physical Design Qui trình thiết kế HTTT dùng SDLC (tt) • Thiết kế luận lý • Phân tích chi tiết các giao dịch, biểu mẫu, yêu cầu về thông tin,… • Xác định các ràng buộc dữ liệu, bảo mật Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 11
Logical Design Physical Design Physical database design Qui trình thiết kế HTTT dùng SDLC (tt) • Thiết kế vật lý • Xác định tổ chức mức vật lý • Thiết kế các trình xử lý dữ liệu Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 12
Database implementation Implementation Maintenance Qui trình thiết kế HTTT dùng SDLC (tt) • Hiện thực • Lập trình và kiểm tra các chương trình xử lý dữ liệu • Hoàn tất tài liệu và hướng dẫn • Cài đặt Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 13
Implementation Maintenance Database maintenance Qui trình thiết kế HTTT dùng SDLC (tt) • Bảo trì • Theo dõi ứng dụng • Hiệu chỉnh khi cần thiết • Sao lưu và phục hồi dữ liệu Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 14
Qui trình thiết kế HTTT dùng SDLC (tt) • Ưu điểm • SDLC là cách tiếp cận có phương pháp và cấu trúc cao • Bao gồm nhiều lần kiểm tra và cân bằng • Bảo đảm mỗi bước sinh ra kết quả chính xác • Hệ thống mới phù hợp với hệ thống cũ • Nhược điểm • Thời gian phát triển kéo dài • Hệ thống chỉ làm việc được ở giai đoạn cuối Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 15
Các tiếp cận khác thay thế • Phát triển ứng dụng nhanh (Rapid Application Development – RAD) • Quá trình thiết kế cho phép xen kẽ các bước phân tích, thiết kế, hiện thực cho đến khi đạt được kết quả • RAD tốt khi hầu hết các CSDL cần thiết đã có sẵn và chỉ đòi hỏi các ứng dụng • Prototyping: • Phương pháp thông dụng của RAD • Các yêu cầu được chuyển đổi thành hệ thống liền • Quá trình sử dụng sẽ giúp hiệu chỉnh và phát triển Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 16
Các tiếp cận khác thay thế (tt) Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 17
Nhân sự trong phát triển CSDL • Người phân tích hệ thống • Người phân tích CSDL • Người sử dụng • Người lập trình • Người quản trị dữ liệu/CSDL • Các chuyên gia kỹ thuật khác: • Người lập trình hệ thống • Người quản trị mạng • Người thử chương trình • Người lập tài liệu kỹ thuật Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 18
External schema Program report definition Program display definition Program transaction definition ... User view 1 (report) User view 2 (screen display) User view n (transaction) Conceptual schema Physical schema Internal schema Các giảng đồ CSDL • Giảng đồ vật lý: • Cấu trúc vật lý • Giảng đồ ý niệm: • Mô hình ER • Giản đồ ngoài : • Dành cho người sử dụng (user view) • Có thể khác nhau cho các người sử dụng khác nhau (DBA sẽ quyết định) • Là một phần của giảng đồ ý niệm • Có thể xác định dựa vào các ma trận chức năng Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 19
Kiến trúc CSDL ba lớp Môn: Lý thuyết Cơ sở dữ liệuChương 2: Quá trình phát triển cơ sở dữ liệuSlide 20