220 likes | 434 Views
Xây dựng đề thi PISA. Ron Martin Dave Tout Juliette Mendelovits Workshop for Vietnamese Delegation August 2012. Những chủ điểm cho buổi học sáng nay. Soạn câu hỏi trắc nghiệm khách quan phức hợp Quy trình xây dựng đề thi Cách xây dựng báo cáo thang đo.
E N D
Xâydựngđềthi PISA Ron Martin Dave Tout Juliette Mendelovits Workshop for Vietnamese Delegation August 2012
Nhữngchủđiểmchobuổihọcsáng nay • Soạncâuhỏitrắcnghiệmkháchquanphứchợp • Quytrìnhxâydựngđềthi • Cáchxâydựngbáocáothangđo
Soạncâuhỏitrắcnghiệmkháchquanphứchợp Ron Martin Australian Council for Educational Research August 2012
KhoahọcTrắcnghiệmkháchquanphứchợp • Cho phépđánhgiákiếnthứcvềmộtkháiniệm, quytrìnhtrongmộtcâuhỏi. • Tấtcảcácphầntrongcâuhỏiphảiliênquanđếncùngmộtkháiniêmhoặcquytrình. • Tấtcảcáphầntrongcâuhỏiphảiliênquanđếnngữcảnh. • Nóichunglàđốivớinhữngcâuhỏidạngnàythìhọc sinh khógiànhđượcđiểmhơn.
VÍ dụ 1 Việcsiêuâmcóthểgiúpcácbàmẹmangthaitrảlờinhữngcâuhỏisaukhông? Khoanhtròn “Có” hoặc “Không” vớimỗicâuhỏi.
Khảnăng: Giảithíchhiệntượngmộtcáchkhoahọc Loạikiếnthức: Kiếnthứcvềkhoahọc (cáchệthốngkhoahọc) Phạm vi ápdụng: Sứckhoẻ Bốicảnh: Cánhân
Vídụ 2 Diesel sinh họctừtảo Mộtsốloạitảocóthểđượcdùngđểsảnxuấtranhiênliệuđượcgọilà diesel sinh học. Diesel sinh họccóthểđượcdùngđểthaythếchonhiênliệuthôngthường. Tảolớnlêntrongnướcthải ở cácnhàmáyxửlýnướcthải.
Vídụ 2 Dựavàothông tin trêntrảlờicâuhỏisau. Cáinàosauđâylàthuậnlợichoviệcsửdụngtảođểsảnxuấtdầu so vớiđậunànhvàhạt Canola?
Khảnăng: Sửdụngbằngchứngkhoahọc Loạikiếnthức: Kiếnthứcvềkhoahọc (hệthốngthựcvật) Phạm vi ápdụng: Môitrường Bốicảnh: Toàncầu (cuộcsốngtrênthếgiới)
ĐánhgiáCâuhỏinhiềulựachọnphứchợpPISA – Năng lựcToánhọc • Dave Tout • Australian Council for Educational Research • August 2012
Câuhỏilựachọnphứchợp • Cho phépđánhgiáhiểubiếttoàndiệnsâuhơn/rộnghơnvềmộtkháiniệmhoặcmộtquytrình. • CóthểgiúpgiảmbớtnhucầuđưaralờigiảitrongToánhọc • Tấtcảcácphầntrongmộtcâuhỏiphảiliênquanđếncùngmộtkháiniệmhoặcmộtquytrình • Khókhănlàlàmsaođểsửdụngnhữngtừngữngắngọn, súctíchđểdiễnđạtcâuhỏi
Câuhỏilựachọnphứchợp Music City đangcóchươngtrìnhgiảmgiá. Khibạnmuahai hay nhiềuhơnsảnphẩmgiảmgiá, Music City sẽgiảm20%giátrịlúcđầucủanhữngsảnphẩmnày. Jason có200 zeds. Trongđợtgiảmgiánày, anhấycóthểmuanhữnggì? Khoanhtròn“Có”hoặc“Không”chomỗituỳchọndướiđây.
Câuhỏilựachọnphứchợp Smiths Packaging ghichéplạinhữngvụ tai nạnlaođộng. Cácbảngbiểuchỉrasốlượng tai nạnmỗithángtrongnăm2010 và2011. Dựatrêndữliệunàycủanăm2011, phátbiểunàosauđâyvềsốlượngtrungbìnhcácvụ tai nạnlaođộngtạiSmiths Packaging làđúng? Khoanhtròn “Có” hoặc “Không” chomỗiphátbiểusauđây.
Trắcnghiệmkháchquanphứchợp Tap chíDaily MailvàđàitruyềnhìnhChannel 7ở Zedlandđềutổchứccáccuộcthămdòbiếnđổikhíhậu. Mỗicuộcthămdòđềuhỏicùngmộtcâuhỏi: “Zedlandcầncóhànhđộnggìliênquanđếnviệcbiếnđổikhíhậukhông?” Đâylàkếtquảcủahaicuộcthămdò. Dựatrênthông tin từ 2 cuộcthămdò, phátbiểunàosauđâylàđúng? Khoanhtròn “Có” hoặc “Không” hoặc “khôngđềcập” chomỗiphátbiểu.
SoạncâuhỏinhiềulựachọnphứchợpNăng lựcĐọchiểu Juliette Mendelovits Australian Council for Educational Research August 2012
Câuhỏi 4: LAO ĐỘNG M400Q04 • Giảsửthông tin vềlựclượnglaođộnghàngnămđượcthểhiệnbằngbiểuđồcâynhưtrên. • Sauđâylàbốnđặcđiểmcủabiểuđồcây. Hãychobiết ý kiếncủabạnvềviệccócầnthayđổicácđặcđiểmnàytheotừngnăm hay không, khoanhtrònvào “Đổi” hoặc “Khôngđổi”. Dòngđầutiênlàvídụ.
LAO ĐỘNG: HƯỚNG DẪN MÃ HÓA CÂU HỎI 4 • Mứctốiđa: từ 3 câuđúngtrởlên. Khôngđổi/ Đổi/Đổi/ Khôngđổi • Khôngđạt: Từ 2 câuđúngtrởxuống
Quytrìnhxâydựngđềthi ACER Juliette Mendelovits Australian Council for Educational Research August 2012
TầmquantrọngcủaviệcsànglọcvàràsoátlạicáccâuhỏiTầmquantrọngcủaviệcsànglọcvàràsoátlạicáccâuhỏi • Phốihợpvàràsoátgiúplựachọnđượccáccâuhỏicóchấtlươngcaohơn. • Cáccâuhỏiđượcxâydựngtốtsẽchoradữliệutốthơnrấtnhiềutrongviệcđánhgiákỹnăngvàkiếnthứccủahọc sinh. • Việcràsoátcóthểbaogồm: • Ràsoátcánbộxâydựngcâuhỏi: (đôikhiđượcxemnhưlà item panelling, hoặc item shredding) • Cog. Labs: mộtsốíthọc sinh đượctiếpxúcvớinhữngcâuhỏinày,. Cóthểsửdụngphươngpháp “Phátngônthầm”. • Thíđiểm: thíđiểmbộcâuhỏivớisốlượnghọc sinh lớnhơntrongcáctrườngđểướcchừngcâuhỏikhó, vàgiúpchoviệcxâydựnghướngdẫnmãhoá. • Ràsoátbênngoài: cácbênliênquanvàcácchuyêngia