1 / 22

Ron Martin Dave Tout Juliette Mendelovits Workshop for Vietnamese Delegation August 2012

Xây dựng đề thi PISA. Ron Martin Dave Tout Juliette Mendelovits Workshop for Vietnamese Delegation August 2012. Những chủ điểm cho buổi học sáng nay. Soạn câu hỏi trắc nghiệm khách quan phức hợp Quy trình xây dựng đề thi Cách xây dựng báo cáo thang đo.

avedis
Download Presentation

Ron Martin Dave Tout Juliette Mendelovits Workshop for Vietnamese Delegation August 2012

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Xâydựngđềthi PISA Ron Martin Dave Tout Juliette Mendelovits Workshop for Vietnamese Delegation August 2012

  2. Nhữngchủđiểmchobuổihọcsáng nay • Soạncâuhỏitrắcnghiệmkháchquanphứchợp • Quytrìnhxâydựngđềthi • Cáchxâydựngbáocáothangđo

  3. Soạncâuhỏitrắcnghiệmkháchquanphứchợp Ron Martin Australian Council for Educational Research August 2012

  4. KhoahọcTrắcnghiệmkháchquanphứchợp • Cho phépđánhgiákiếnthứcvềmộtkháiniệm, quytrìnhtrongmộtcâuhỏi. • Tấtcảcácphầntrongcâuhỏiphảiliênquanđếncùngmộtkháiniêmhoặcquytrình. • Tấtcảcáphầntrongcâuhỏiphảiliênquanđếnngữcảnh. • Nóichunglàđốivớinhữngcâuhỏidạngnàythìhọc sinh khógiànhđượcđiểmhơn.

  5. VÍ dụ 1 Việcsiêuâmcóthểgiúpcácbàmẹmangthaitrảlờinhữngcâuhỏisaukhông? Khoanhtròn “Có” hoặc “Không” vớimỗicâuhỏi.

  6. Khảnăng: Giảithíchhiệntượngmộtcáchkhoahọc Loạikiếnthức: Kiếnthứcvềkhoahọc (cáchệthốngkhoahọc) Phạm vi ápdụng: Sứckhoẻ Bốicảnh: Cánhân

  7. Vídụ 2 Diesel sinh họctừtảo Mộtsốloạitảocóthểđượcdùngđểsảnxuấtranhiênliệuđượcgọilà diesel sinh học. Diesel sinh họccóthểđượcdùngđểthaythếchonhiênliệuthôngthường. Tảolớnlêntrongnướcthải ở cácnhàmáyxửlýnướcthải.

  8. Vídụ 2 Dựavàothông tin trêntrảlờicâuhỏisau. Cáinàosauđâylàthuậnlợichoviệcsửdụngtảođểsảnxuấtdầu so vớiđậunànhvàhạt Canola?

  9. Khảnăng: Sửdụngbằngchứngkhoahọc Loạikiếnthức: Kiếnthứcvềkhoahọc (hệthốngthựcvật) Phạm vi ápdụng: Môitrường Bốicảnh: Toàncầu (cuộcsốngtrênthếgiới)

  10. ĐánhgiáCâuhỏinhiềulựachọnphứchợpPISA – Năng lựcToánhọc • Dave Tout • Australian Council for Educational Research • August 2012

  11. Câuhỏilựachọnphứchợp • Cho phépđánhgiáhiểubiếttoàndiệnsâuhơn/rộnghơnvềmộtkháiniệmhoặcmộtquytrình. • CóthểgiúpgiảmbớtnhucầuđưaralờigiảitrongToánhọc • Tấtcảcácphầntrongmộtcâuhỏiphảiliênquanđếncùngmộtkháiniệmhoặcmộtquytrình • Khókhănlàlàmsaođểsửdụngnhữngtừngữngắngọn, súctíchđểdiễnđạtcâuhỏi

  12. Câuhỏilựachọnphứchợp Music City đangcóchươngtrìnhgiảmgiá. Khibạnmuahai hay nhiềuhơnsảnphẩmgiảmgiá, Music City sẽgiảm20%giátrịlúcđầucủanhữngsảnphẩmnày. Jason có200 zeds. Trongđợtgiảmgiánày, anhấycóthểmuanhữnggì? Khoanhtròn“Có”hoặc“Không”chomỗituỳchọndướiđây.

  13. Câuhỏilựachọnphứchợp Smiths Packaging ghichéplạinhữngvụ tai nạnlaođộng. Cácbảngbiểuchỉrasốlượng tai nạnmỗithángtrongnăm2010 và2011. Dựatrêndữliệunàycủanăm2011, phátbiểunàosauđâyvềsốlượngtrungbìnhcácvụ tai nạnlaođộngtạiSmiths Packaging làđúng? Khoanhtròn “Có” hoặc “Không” chomỗiphátbiểusauđây.

  14. Trắcnghiệmkháchquanphứchợp Tap chíDaily MailvàđàitruyềnhìnhChannel 7ở Zedlandđềutổchứccáccuộcthămdòbiếnđổikhíhậu. Mỗicuộcthămdòđềuhỏicùngmộtcâuhỏi: “Zedlandcầncóhànhđộnggìliênquanđếnviệcbiếnđổikhíhậukhông?” Đâylàkếtquảcủahaicuộcthămdò. Dựatrênthông tin từ 2 cuộcthămdò, phátbiểunàosauđâylàđúng? Khoanhtròn “Có” hoặc “Không” hoặc “khôngđềcập” chomỗiphátbiểu.

  15. SoạncâuhỏinhiềulựachọnphứchợpNăng lựcĐọchiểu Juliette Mendelovits Australian Council for Educational Research August 2012

  16. MộtcâuhỏiĐọchiểunhiềulựachọnphứchợp

  17. Câuhỏi 4: LAO ĐỘNG M400Q04 • Giảsửthông tin vềlựclượnglaođộnghàngnămđượcthểhiệnbằngbiểuđồcâynhưtrên. • Sauđâylàbốnđặcđiểmcủabiểuđồcây. Hãychobiết ý kiếncủabạnvềviệccócầnthayđổicácđặcđiểmnàytheotừngnăm hay không, khoanhtrònvào “Đổi” hoặc “Khôngđổi”. Dòngđầutiênlàvídụ.

  18. LAO ĐỘNG: HƯỚNG DẪN MÃ HÓA CÂU HỎI 4 • Mứctốiđa: từ 3 câuđúngtrởlên. Khôngđổi/ Đổi/Đổi/ Khôngđổi • Khôngđạt: Từ 2 câuđúngtrởxuống

  19. Quytrìnhxâydựngđềthi ACER Juliette Mendelovits Australian Council for Educational Research August 2012

  20. TầmquantrọngcủaviệcsànglọcvàràsoátlạicáccâuhỏiTầmquantrọngcủaviệcsànglọcvàràsoátlạicáccâuhỏi • Phốihợpvàràsoátgiúplựachọnđượccáccâuhỏicóchấtlươngcaohơn. • Cáccâuhỏiđượcxâydựngtốtsẽchoradữliệutốthơnrấtnhiềutrongviệcđánhgiákỹnăngvàkiếnthứccủahọc sinh. • Việcràsoátcóthểbaogồm: • Ràsoátcánbộxâydựngcâuhỏi: (đôikhiđượcxemnhưlà item panelling, hoặc item shredding) • Cog. Labs: mộtsốíthọc sinh đượctiếpxúcvớinhữngcâuhỏinày,. Cóthểsửdụngphươngpháp “Phátngônthầm”. • Thíđiểm: thíđiểmbộcâuhỏivớisốlượnghọc sinh lớnhơntrongcáctrườngđểướcchừngcâuhỏikhó, vàgiúpchoviệcxâydựnghướngdẫnmãhoá. • Ràsoátbênngoài: cácbênliênquanvàcácchuyêngia

More Related