1 / 10

Kubota Johkasou Model HS - P

Kubota Johkasou Model HS - P. Johkasou của Kubota Loại HS - P. Household Wastewater Treatment System 5. 7. 10 Person Tank. Hệ thống xử lý nước thải dùng cho hộ gia đình Loại bể cho 5. 7. 10 người. “Johkasou” in Japan. 8,600,000 units of “Johkasou” placed in Japan

barr
Download Presentation

Kubota Johkasou Model HS - P

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Kubota JohkasouModel HS - P Johkasou của KubotaLoại HS - P Household Wastewater Treatment System 5. 7. 10 Person Tank Hệ thống xử lý nước thải dùng cho hộ gia đình Loại bể cho 5. 7. 10 người

  2. “Johkasou” in Japan • 8,600,000 units of “Johkasou” placed in Japan • Approx.160,000 units of “Johkasou” were installed in Japan in 2008 for domestic use. • In 1969, we started development of “Johkasou” That can treat only night soil(flush toilet water) • In 1986, we launched new “Johkasou” that can treat both night soil and gray water. • Since then, a new high-performance product development continues. • Now we manufacture approx. 20,000 “Johkasou” in a year. “Johkasou” ở Nhật Bản • 8,600,000 bộ “Johkasou” đã được đặt tại Nhật Bản • Gần160,000 bộ “Johkasou” được lắp đặt tại Nhật Bản năm 2008 cho việc sử dụng trong sinh hoạt • Năm 1969, chúng tôi bắt đầu phát triển “Johkasou” mà chỉ có thể xử lý nước thải từ bệ xí (nước từ toilet dội nước) • Năm 1986, chúng tôi giới thiệu loại “Johkasou” mới mà có thể xử lý được cả hai loại nước thải đen và nước thải xám. • Từ sau đó, một loại sản phẩm công nghệ cao tiếp tục được phát triển. • Hiện chúng tôi sản xuất gần 20,000 bộ “Johkasou” trong một năm.

  3. Price concerning “Johkasou” in Japan Gi¸ liªn quan tíi “Johkasou” ë NhËt Bản

  4. Perspective cross sectionVẽ phối cảnh mặt đứng Air-lift pump Bơm khí Blower Máy bơm khí Influent Nước vào Effluent Nước ra Anaerobic filter tank First chamber Bể lọc kỵ khí ngăn 1 Disinfection tank Bể khử trùng Anaerobic filter tank Second chamber Bể lọc kỵ khí ngăn 2 Sedimentation tank Bể lắng cặn Remove solids in the wastewater and anaerobic microbe attached to the filer decompose organic matter.Sludge is stored in these tanks Loại bỏ chất thải rắn trong nước thải và vi sinh kỵ khí bám trên màng lọc phân huỷ chất hữu cơ. Bùn được chứa trong bể này Suspended solids are settled and supernatant flows to overflow weir Chất thải rắn lơ lửng được lắng lại và phần nổi lên được thổi vào dập chắn. Contact aeration tank Bể thông khí tiếp xúc Aerobic microbe grows on the surface of contact media in the condition of aeration by blower Vi sinh hữu khí tăng trưởng trên bề mặt màng lọc tiếp xúc trong điều kiện thông khí bằng máy bơm khí

  5. Flow sheetBiểu đồ Blower Anaerobic filter tank Bể lọc kỵ khí Anaerobic filter tank Bể lọc kuỵ khí Contact aeration tank Bể lọc thông khí Sedimentation tank Bể lắng cặn Disinfection tank Bể khử trùng BOD20mg/L BOD200mg/L 200L/P・D Kitchen Laundry Sink Bath Toilet Bếp Giặt giũ Bồn rửa bát Tắm gội Toi lét Regular water circulation Sloughed sludge transfer Vòng quay nước tuần hoàn Tháo bùn thải

  6. Term and conditions of design Các điều khoản và điều kiện trong thiết kế

  7. TRANSPARENCY(Tr) CHECKKiểm tra bằng thiết bị trong suốt (Tr) Treated Water Tr>20cm ≒BOD<20mg/L Nước được xử lý Tr>20cm ≒BOD<20mg/L

  8. Specification outlineLiệt kê các thông số kỹ thuật

  9. Characteristics • Environment Ministry’s government subsidy compliance type in Japan • Certified by the Ministry of Construction (Notification No.1292,No.1-2 in Japan) • Adopting Anaerobic Filter Contact Aeration Process (Anaerobic-aerobic treatment process, Denitrification process with nitrified mixed liquor recycle), Effluent quality is stable. • Adopting six valves and air-lift pump with adjustment device, Maintenance is easy. • FRP (Fiberglass Reinforced Plastic) Body Điểm nổi bật • Là loại được hưởng tiền hỗ trợ từ Bộ Môi trường thuộc Chính phủ ở Nhật Bản • Được Bộ Xây dựng chứng nhận (Giấy chứng nhận số 1292, Số 1-2 ở Nhật Bản) • Sử dụng quy trình lọc kỵ khí thông khí (Quy trình xử lý kỵ khí-thông khí, quy trình khử ni-tơ với việc tái chế hỗn hợp ni-tơ lỏng), Chất lượng đầu ra ổn định. • Sử dụng sáu van và bơm khí với thiết bị điều chỉnh, dễ dàng bảo dưỡng. • Thân bằng FRP (Nhựa bằng sợi thuỷ tinh chịu lực)

  10. Tập đoàn KUBOTA Phòng Johkasou Nhà máy Shiga 2-1 Takamatsu, Konan-shi, Shiga-ken, Nhật BảnTrụ sở chính 1-2-47 Shikitsuhigashi, Naniwa-ku, Osaka, Nhật Bản URL http://jokaso.kubota.co.jp/ Hactra.,JSC Nhà máy RSP Km 53+200, quoc lo 18, H. Chi Linh, T. Hai DuongVan phong giao dich:Toa nha 17T4, Khu do thi Trung Hoa-Nhan Chinh, duong Hoang Dao Thuy, Q. Thanh Xuan, Ha NoiURL http://jks-hactra.com.vn

More Related