1 / 17

Chủ đề 5: Chính sách , Kế hoạch và Kết quả Những Cải thiện về Ngân sách tại Australia

Chủ đề 5: Chính sách , Kế hoạch và Kết quả Những Cải thiện về Ngân sách tại Australia. Bài trình bày tại Chương trình Đào tạo của Ủy ban Tài chính và Ngân sách Quốc hội về Lập Ngân sách theo Chính sách 13-15 tháng 11 Huế , Việt Nam. Phó Giáo sư Bill Burmester

cala
Download Presentation

Chủ đề 5: Chính sách , Kế hoạch và Kết quả Những Cải thiện về Ngân sách tại Australia

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chủđề 5: Chínhsách, KếhoạchvàKếtquảNhữngCảithiệnvềNgânsáchtại Australia • BàitrìnhbàytạiChươngtrìnhĐàotạocủaỦy ban TàichínhvàNgânsáchQuốchộivềLậpNgânsáchtheoChínhsách • 13-15 tháng 11 • Huế, Việt Nam PhóGiáosư Bill Burmester ViệnQuảntrịnhànướcANZSOG, Đạihọc Canberra

  2. 1. TỔNG QUAN • Vấnđề then chốtcủangânsáchvànhữngviệccầnlàm; • Australia đãxâydựngcáchtiếpcậnnhưthếnào • Cáckỹthuậtvàphươngdiệnchính • Câuhỏithảoluận

  3. 2. Giới thiệu • Có nhiều điểm chung giữa các vấn đề ngân sách Việt Nam và Australia • Sức ép ngân sách do nguồn thu thấp; • Các nguyên tắc lý thuyết được áp dung • Cải thiện các điều khoản/quy định của chính phủ (một số đã được làm) • Cải thiện ngân sách cho tương lai (4 năm nhưng chưa có các chỉ số)

  4. 3. CÁC VẤN ĐỀ THEN CHỐT CỦA NGÂN SÁCH • Cácnguồnlựcđượcphânbổ/sẵncókhôngbaogiờlàđủ • Vìvậy, cóthểtìmkiếmthêmnguồnlực; hoặc; • Sửdụnghiệuquảhơncácnguồnlựcsẵncó

  5. Con đường phát triển về ngân sách • Lậpngânsáchtheođầuvào – đếnnhữngnăm 1980 • Lậpngânsáchtheochươngtrình – đếnnăm 2000 • Lậpngânsáchtheokếtquả – từnăm 2000

  6. 5. Lập ngân sách theo đầu vào • Chỉ quan tâmđến chi phí • Chỉhạnchếcânnhắcvềcácưutiêncạnhtranhlẫnnhau, khôngvềgiátrịchokhuvựccông • Trọngtâmkếhoạchlàphânbổ/kếhoạchdựán • Kiểmtra qua kiểmtoántàichính • Phầnnàovẫnlà “hứahẹnchínhtrị”, trọngtâmchínhtrị

  7. 6. Lập ngân sách theo chương trình • Từng “chươngtrình” đượcxácđịnhvàcómụctiêucầnđạtđược • Vốnđượcdựtoántheonguồnlựccầnthiếtđểđạtđượcmụctiêu • Kếhoạchdựatrênthiếtkếcácphươngthức can thiệp/ cáchthứcxửlýcôngviệc • Đánhgiálàđánhgiátiếnđộhoànthànhmụctiêu • Khóđolườngvàbáocáo

  8. 7. Lập ngân sách theo kết quả • Trêncơsởthựchiệnđượcnhữngthayđổitrongthựctế • Đầuvàođượcxácđịnhtheomụctiêu (nhưlậpngânsáchtheochươngtrình) • Kếhoạchbaogồmcảkếhoạchtriểnkhai • Tráchnhiệmgiảitrìnhlàgiảitrìnhtheokếtquảđạtđược, chứkhônggiảitrìnhvềphươngtiện (kiểmtoánhiệuquảhoạtđộng) • Bỏ qua kiểmsoátvềđầuvào, thậmchícòncóvấnđềlớnhơnvềđolườngkếtquảđạtđược

  9. 8. Các phương thức khác? • Cóthểcoilàcácphươngthứckhác, vàchỉmộtphươngthứcđượcápdụng • Trong thựctế, cầnphảicócácyếutốcủacảbaphươngpháptrên • Vẫncầnkiểmsoát chi phí, vẫncầncácmụctiêucụthểvàvẫncầnphảiđạtđượckếtquả

  10. 9. Ba câu hỏi • Chi phí ? • Các đầu vào cần thiết? • Có thể làm được không? • Hiệu quả? • Giá trị đồng tiền • Có thể làm tốt hơn không? • Hiệu lực • Tác động • Vẫn thực hiện hay không?

  11. 10. Vấn đề • Cụthểhóacáckếtquả(xácđịnhchínhsách) • Dựtoánđầuvàođểthựchiệnthayđổi(dựtoán chi phí) • Triểnkhai/ điềuhành(tráchnhiệmgiảitrình) • Đolườngkếtquả(tiếnđộđạtmụctiêu) • Đánhgiáchươngtrình(giátrịcủakhuvựccông) Sauđólà Táithiếtkế/ suynghĩlại/ xácđịnhưutiênlại

  12. 11. Khuôn khổXÁC ĐỊNH CHÍNH SÁCH • Kếhoạchquốcgia • Mụctiêuchínhsách • Kếtquả • Đầura • Chươngtrình • Đầuvào • Chi phí

  13. 12. VÍ DỤ- Ngành giáo dục • Lựclượnglaođộngcógiáodục • Tỷlệbiếtchữcao • Kếtquảhọctậptốthơn • Điểmsốkiểmtracaohơn • Can thiệpvềxóamù • Giáoviênxóamù • Chi phínhânsựbổ sung • Kếhoạchquốcgia • Mụctiêuchínhsách • Kếtquả • Đầura • Chươngtrình • Đầuvào • Chi phí

  14. 13. Chi phí • Dựán/Đầutư • Chươngtrìnhđangthựchiện • Chuyểngiao • Chi phílợiích • Môhình/cáclựachọn • Đánhgiá

  15. 14. Đề xuất ngân sách • DựthảongânsáchcủaBộTàichính • Tiêuđề/ Chươngtrình • Mụctiêu/ thướcđohiệuquảchính • Môtảmôhình/ giảithích • Chi phí - chươngtrình • Chi phí - phòng ban • ĐệtrìnhlênChínhphủ • Cáckếhoạchtriểnkhai

  16. 15. Lập kế hoạchTRIỂN KHAI CHÍNH SÁCH • Điềuhành – Ailàngườiphảilàmviệcgì • Lậpkếhoạchdựán – Cáchthứcquảnlýthếnào • Lậpkếhoạchrủiro – Cáigìcầnphảigiảiquyết • Khuônkhổbáocáo –Khinàophảikiểmtratiếnđộ

  17. 16. TIẾT KIỆM Chi phí thường xuyên: • Mức tăng hiệu suất = 1% chi thường xuyên • Tự bố trí nguồn tăng lương = 0% • Kiểm nghiệm thị trường Chi phí chương trình • Thẩm định độc lập • Các thước đo hiệu quả • Nỗ lực cắt giảm • Cạnh tranh

More Related