200 likes | 451 Views
AU Vietnamese Course. Thời Giờ: Telling the Time. Đếm số: Counting. Một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười. Muời một mười hai mười ba mười bốn mười năm mười sáu mười bảy mười tám mười chín. Đếm số: Counting. hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín. Hai muơi ba mươi.
E N D
AU Vietnamese Course Thời Giờ: Telling the Time
Đếm số: Counting Một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười Muời một mười hai mười ba mười bốn mười năm mười sáu mười bảy mười tám mười chín
Đếm số: Counting hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín Hai muơi ba mươi Muời một mười hai mười ba mười bốn mười năm mười sáu mười bảy mười tám mười chín
Đếm số: Counting Muời một mười hai mười ba mười bốn mười lăm mười sáu mười bảy mười tám mười chín hai mươi mốt hai mươi hai hai mươi ba hai mươi bốn hai mươi lăm hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín
Thời giờ • 8 giờ 10 sáng : 8:10 AM • 3 giờ 20 chiều : 3:20 PM • 12 giờ trưa : 12 PM • 9 giờ 40 tối : 9:40 PM • 12 giờ đêm : 12 AM
Thời giờ: Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Hôm nay, bà đi học lúc mấy giờ? • Hôm nay, tôi đi học lúc 2 giờ chiều. Đi làm đi chợ đi học xem film Lúc mấy giờ?
Thời giờ: Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Hôm nay, bà đi học lúc mấy giờ? • Hôm nay, tôi đi học lúc 2 giờ chiều. Lúc mấy giờ? Đi làm đi chợ đi học xem film ăn trưa ăn sáng lúc 6 giờ sáng lúc 4 giờ chiều
Mr Nam meets Mrs Hai at the English class • Bà đi làm lúc mấy giờ? • Tôi đi làm lúc 7 giờ 30 sáng. ông bà anh chị em đi làm đi chợ đi học ăn cơm đi ngủ thức dậy Bảy giờ ba mươi Bảy giờ rưỡi
Mai meets Jane at the railway station • Jane đi xe lửa số mấy? • Tôi đi xe lửa số bảy. một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười xe lửa xe bus xe van xe đò
Mr Nam meets Mrs Hai at the English class một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười • Xe lửa số 7 đến lúc mấy giờ? • Xe lửa số 7 đến lúc 9 giờ 20 sáng đến sẽ đến đã đến
Mr Nam meets Mrs Hai at the English class một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười • Mai đợi bao lâu rồi? • Tôi đợi 30 phút rồi. đợi: waiting Ba mươi phút Nửa tiếng hai mươi phút Nửa tiếng đã đến Đã đến rồi
Mr Nam meets Mrs Hai at the English class một, hai, ba, bốn năm sáu bảy tám chín mười • Bây giờ là 9 giờ 30 phút rồi. • Xe lửa trễ 10 phút rồi. chín giờ ba mươi phút chín rưỡi đã trễ đã trễ rồi
Hỏi giờ • Bây giờ là mấy giờ? • Bây giờ là sáu rưỡi. • Sáu giờ ba mươi phút.
Hỏi giờ • Bây giờ là mấy giờ? • Mấy giờ rồi? • Sáu giờ mười lăm