421 likes | 864 Views
Cấp cứu nhi khoa nâng cao Advanced Paediatric Life Support. Nhận biết trẻ trong tình trạng nặng Recognition of the Seriously Ill Child Ths.Bs . Nguyễn Công Cảnh. Hiểu cách tiếp cận và ghi nhận trẻ bị bệnh nặng
E N D
CấpcứunhikhoanângcaoAdvanced Paediatric Life Support • Nhậnbiếttrẻtrongtìnhtrạngnặng • Recognition of the Seriously Ill Child • Ths.Bs. NguyễnCôngCảnh
Hiểucáchtiếpcậnvàghinhậntrẻbịbệnhnặng • To understand the structured approach to the recognition of the seriously ill child • Họccáchđánhgiálâmsàngmộtcáchcóhệthốngđểnhậnbiếttrẻbịbệnhnặng • To learn a rapid clinical assessment sequence to identify serious illness in a child • Biếtcácdụngcụdùngtrongcấpcứutrẻbịbệnhnặng • To introduce the equipment used for the resuscitation of a seriously ill child
Nguyênnhântửvong hay gặpnhất ở trẻemCommonest causes of death in childhood (England and Wales) 2002
Ngừngtim ở trẻemCardiac arrest in children BệnhsinhAetiologies Tắc nghẽn ĐT ức chế hô hấp Mất dịch Rối loạn phân bố Respiratory obstruction Respiratory depression Fluid maldistribution Fluid loss Co giật, ngộ độc, TALNS Mất máu, bỏng, nôn Nhiễm trùng máu Phản vệ Suy tim Dị vật, hen, Croup Foreign body Asthma Croup Convulsions Poisoning Raised ICP Blood loss Burns Vomiting Sepsis Anaphalaxis Cardiac failure Suy hô hấp Suy tuần hoàn Respiratory failure Circulatory failure Ngừng tim Cardiac arrest
TiếpcậnhệthốngSystematic approach Đánhgiábướcmột Hồisức • Đườngthở • Airway • Thở • Breathing • Tuầnhoàn • Circulation • Thầnkinh • Disability • KhámtoànthânExpose Đánhgiábướchai – nhận Biếtcáccácdấuhiệuchủchốt Điều trị cấp cứu Ổn định tình trạng bệnh nhân Điều trị đặc hiệu
NhậnbiếttrẻtrongtìnhtrạngnặngRecognition of serious illness • Nguycơsuyhôhấp • Potential respiratory failure • Nguycơsuytuầnhoàn • Potential circulatory failure • Nguycơtổnthươnghệthầnkinhtrungương • Potential central neurological failure
Thởgắngsức - Co kéohõmứcSubcostal recession - Effort of breathing NhẹMild NặngSevere
ThởgắngsứcEffort of breathing • TầnsốthởRespiratory rate • SửdụngcáccơthởphụAccessory muscle use • CánhmũiđậpAlarnasae flare • TưthếbệnhnhânChild's position
Thởgắngsức- Effort of breathingCáctiếngthởđikèm - Associated sounds • TiếngrítthìthởvàoInspiratorystridor • BệnhlýđườnghôhấptrênUpper airway pathology • TiếngkhòkhèthìthởraExpiratory wheeze • BệnhlýđườnghôhấpdướiLower airways pathology • TiếngthởrênGrunting • BệnhlývùnghầuhọngAirspace pathology
MộtsốtrườnghợpgắngsứcđặcbiệtExceptions to effort of breathing • Khôngcódấuhiệugắngsứckhi • Increased effort ABSENT in: • Kiệtsức • Exhaustion • 2. Trungtâmhôhấpbịúcchế • Central respiratory depression • 3. Bệnhthầnkinhcơ • Neuromuscular disease
NguycơsuyhôhấpPotential respiratory failure Gắng sức Hiệu quả của gắng sức
HiệuquảcủagắngsứcEfficacy of breathing • Dãnnởlồngngực • Chest expansion • Khívàophổi • Air entry • Đobãohòa o-xy qua daPulse oximetry
HiệuquảcủagắngsứcEfficacy of breathing Phổicâmlàdấuhiệu củagiaiđoạncuối A SILENT CHEST IS A PRE–TERMINAL SIGN
NguycơsuyhôhấpPotential respiratory failure Gắng sức Hiệu quả của gắng sức Hậu quả của suy Hô hấp
ẢnhhưởngcủasuyhôhấplêncáccơquankhácEffects of respiratory inadequacy • TầnsốtimHeart rate • MàusắcdaSkin colour • TìnhtrạngtinhthầnMental status
ẢnhhưởngcủasuyhôhấplêncáccơquankhácEffects of respiratory inadequacy Tímtáilàdấuhiệucủa giaiđoạncuối CYANOSIS IS A PRE–TERMINAL SIGN Bãohòaôxy <85% làdấuhiệu củagiaiđoạncuối OYGEN SATURATION OF <85% IN AIR IS A PRE-TERMINAL SIGN
Nguycơsuyhôhấp Potential respiratory failureCácdụngcụdùngtrongcấpcứu Resuscitation equipment
NguycơsuytuầnhoànPotential circulatory failureNhậnbiếtsốcsớmEarly recognition of shock Các triệu chứng tim mạch
CácdấuhiệutimmạchCardiovascular signs • NhịptimHeart rate • ĐộnảycủamạchPulse volume • ThờigianđầymaomạchCapillary refill time • HuyếtápđộngmạchBlood pressure
CáctriệuchứngtimmạchCardiovascular signsThờigianđầy MM Capillary refill • Ấntrong 5 giây • Press for 5 secs • Thảtayra • Release • Da sẽ hồnglại<2s nếutướimáutốt, trẻấm • Colour should return <2 secs in well-perfused , warm child
Nếuchậmhồnglại >2s kèmtheocácdấuhiệusốckháckhitrẻấmnóilêntìnhtrạng Tướimáukém A delay of >2s with other signs of shock and in a warm child suggests poor peripheral perfusion CáctriệuchứngtimmạchCardiovascular signsThờigianđầy MMCapillary refill
CáctriệuchứngtimmạchCardiovascular signs Hạhuyếtáplàdấuhiệucủagiaiđoạncuối HYPOTENSION IS A PRE–TERMINAL SIGN
Nguy cơ suy tuần hoànPotential circulatory failureNhận biết sốc sớm Early recognition of shock Cáctriệuchứng timmạch Ảnh hưởng của Suy tuần hoàn
ẢnhhưởngcủasuytuầnhoànlêncáccơquankhácEffects of circulatory inadequacy • TầnsốthởRespiratory rate • Nhiệtđộ/màusắcdaSkin emperature/colour • TìnhtrạngthầnkinhMental status
ChẩnđoánphânbiệtvớibệnhtimDistinguishing cardiac problems • TímtáimặcdùđãđượcthởôxyCyanosis despite O2 • NhịptimrấtnhanhMarked tachycardia • TĩnhmạchcổnổiRaised JVP • Nhịpngựaphy, timcótiếngthổiGallop rhythm / murmur • Gan toEnlarged liver • KhôngbắtđượcmạchbẹnAbsent femoral pulses
NguycơsuytuầnhoànPotential circulatory failureCácdụngcụhồisứcResuscitation equipment
Trườnghợp 1: Trẻ 2 thángtuổiCase Report: 2 months oldHo vàkhòkhè 1 tuầnCough and wheeze for 1 week
Trườnghợp 2: TrẻhaithángtuổiCase Report: 2 months oldNônvàkémăn 1 ngàyPoor feeding and vomiting for 1 day
NguycơtổnthươngthầnkinhtrungươngPotential central neurological failure Tri giác
ALERT • RESPONDS TO VOICE • RESPONDS ONLY TO PAIN • UNREPONSIVE TO ALL STIMULI
NguycơtổnthươngthầnkinhtrungươngPotential central neurological failure Tri giác Tư thế Đánh giá đáp ứng với kích thích đau Assess with painful stimulus
NguycơtổnthươngthầnkinhtrungươngPotential central neurological failure TưthếbệnhnhânPostures Mất não Decerebrate Bóc vỏ não Decorticate
Tri giác Tư thế Kích thước và Phản xạ đồng tử
Nhậnbiếttrẻtrongtìnhtrạngnặng Recognition of the Seriously Ill Child
ĐánhgiánhanhRapid assessment TómtắtSummary TuầnhoànCirculation ĐườngthởvàthởAirway and breathing • NhịptimHeart rate • Thờigianđầymaomạch • Capillary refill time • Huyếtáp • Blood pressure • Nhiệtđộda • Skin temperature • TinhthầnDisability Tri giácConscious level TưthếPostureĐồngtửPupils Gắngsức Effort Hiệuquảcủagắngsức Efficacy Ảnhhưởngcủashhlêncáccơquankhác Effects