480 likes | 614 Views
“SĂN” CÔNG VIỆC MONG MUỐN. Nội dung. Tìm nguồn thông tin Hồ sơ xin việc Phỏng vấn. 1. Tìm nguồn thông tin. Báo chí Internet: website công ty, công ty môi giới, forum… Bạn bè, người thân Headhunter Danh bạ điện thoại Trung tâm hỗ trợ SV của trường ĐH
E N D
Nội dung • Tìm nguồn thông tin • Hồ sơ xin việc • Phỏng vấn
1. Tìm nguồn thông tin • Báo chí • Internet: website công ty, công ty môi giới, forum… • Bạn bè, người thân • Headhunter • Danh bạ điện thoại • Trung tâm hỗ trợ SV của trường ĐH • Trung tâm giới thiệu việc làm • Hội chợ việc làm
2. Hồ sơ xin việc • Đơn xin việc • CV • Thư giới thiệu • Bằng cấp (photo) • Ảnh chân dung
3. Kỹnăngphỏngvấn • Trước khi phỏng vấn • Trong khi phỏng vấn • Sau khi phỏng vấn
3.1 Trước khiphỏngvấn • Hiểumình (xác định mục tiêu nghề nghiệp) • Hiểu nhà tuyển dụng • Chuẩn bị các câu hỏi từ nhà tuyển dụng • Chuẩn bị các câu hỏi để hỏi nhà tuyển dụng • Trang phục • 10 mẹo nhỏ
Chuẩnbịphỏngvấn • Hiểumình • Thiếtlậpmụctiêusựnghiệp • Liệtkêcácthànhtích, mởrộngramọilĩnhvực • Môtảkỹnăng, nănglựctạonênthànhtích • Liệtkê 5-6 điểmmạnhkèmvídụminhhọa
Chuẩnbịphỏngvấn • Chuẩnbịmột“bảnquảngcáo 30 giây”gồm: • Tôilàai? • Tôimuốnlàmgì? • Tôicóthểđónggópgì?
Yêucầuđốivớiứngviên ASK Tháiđộ (Attitude) Kỹnăng (Skills) Kiếnthức (Knowledge)
Cáicầnthìkhôngbiết Cáibiếtthìkhôngcần
Chuẩnbịphỏngvấn • Hiểunhàtuyểndụng • Lĩnhvựckinhdoanhcủanhàtuyểndụng? • Kháchhàngcủanhàtuyểndụnglàai? • Danhtiếngcủanhàtuyểndụngnhưthếnào? • Aisẽphỏngvấnbạn? Baonhiêungười?
Chuẩnbịphỏngvấn • Tìmhiểuvịtrí • Tìmhiểuvềnhiệmvụvàtráchnhiệm • Cơhộiđượcđàotạo, côngtácxa, thăngtiến • Bảnchấtcôngviệcmàmìnhđangmuốnlàm • Lương bổng và chế độ đãi ngộ • Cácphẩmchất, kỹnăngcầnthiếtchovịtríđó • Sứckhỏecầnthiếtchocôngviệc
Chuẩnbịphỏngvấn • Chuẩnbịtrảlờicáccâuhỏicóthể dự đoán • Môtảcụthể, tỉmỉvềnhữngthànhcông • Phụthuộcnhấnmạnh, điểmmạnh, tínhcách • Nghĩvềcácvídụđểminhhọacáckỹnăng • Liênhệcáimìnhbiếtvềcôngtykhitrảlời • Chuẩnbịcâuhỏiđểhỏinhàtuyểndụng
Chuẩnbịphỏngvấn • Đến“đúnggiờ” • Đếntrước 5 – 10 phút • Đếntrướcđểbiếtđường, thờigianđểđếnđó • Chuẩnbịsẵnsàng • Mangtheo CV, sổghichépvàkẹptàiliệuphùhợp • Chọntrangphụcchobuổiphỏngvấn
Trangphục • Mặcgọngàng • Mặcđồkhửmùihaychấtliệuthấmmồhôi • Sửdụngíthoặckhôngdùngnướchoa • Giữhơithởvàhàmrăngsạchsẽ, thơmtho • Giữđầutócsạchsẽ, chảigọngàng • Tìmhiểutrangphụcnơiphỏngvấn
Trangphục 16
Trangphụcđốivớinam • Com-lê • Quầnâu • Sơmicổcồn • Càvạt • Giàytấtsạchsẽ • Tránhmàumèlòeloẹt • Tócgọngàng • Phảicạo râu
Trangphụcđốivớinữ • Trangđiểmvừaphải • Móngtayvừaphảikhôngmàumè • Trangphụcđơngiản, màusắcnhẹnhàng • Tránhmặcđồquámỏng, hởcổ, váyngắn • Giàygótthấpvàtất (vớ) nylon • Nữtrangphùhợplàmtăngvẻđẹp
10 mẹo • Suynghĩtíchcực • Chuẩnbịcâutrảlờichocâuhỏilườngtrước • Hiểurõđộngcơmuốnlàmviệcchotổchức • Hiểurõvềnghĩavụ, tráchnhiệm, quyềnlợi • Biếtkỹnănggìlàcầnthiếtchovịtríđó
10 mẹo • Chuẩnbịtàiliệuthamchiếu: tên, địachỉ,... • Cậpnhậtsơyếulýlịchvàmangtheo • Tìmhiểuđịađiểm, thờigian, cáccáchđiđến • Dànhthờigiantốithiểu 1 giờchophỏngvấn • Chuẩnbịquầnáotừhômtrước, ngủđủgiấc
Sửdụngđúngnghithứctrongkinhdoanh Duytrìgiaolưubằngmắt Giớithiệubảnthânvàbắttaythânmật Nhớtênngườiphỏngvấnvàgọikhicóthể Nóiđủcâu, ngữphápvàphátâmrõràng Ngồithẳngvàgiữphongtháiriêng 3.2 Trong khiphỏngvấn 25
Sửdụngđúngnghithứctrongkinhdoanh Trìnhbàykhảnăngmộtcáchcócấutrúc Nhấnmạnhthànhtíchhọctậpvàkinhnghiệm Thểhiệntrungthực, tựtin, tíchcực, nhiệttình.. Bàytỏnguyệnvọnglàmviệcởvịtrí dự tuyển Lắngnghechămchú 3.2 Trong khiphỏngvấn 26
Mụcđíchcủanhàtuyểndụng • Mụcđíchcủanhàtuyểndụng • Xácđịnhnănglực, trìnhđộ, kiếnthức • Xácđịnhmứcđộkinhnghiệm • Kiểmtrakhảnăngtưduy • Xácđịnhcátínhcầnthiếtvàphùhợp • Xácđịnhnguyệnvọngnghềnghiệp, mụctiêu
Yếutốchungvềcôngviệc • Nhữngcôngviệcvàtráchnhiệmđãlàm • Nhữngthànhtíchchínhmìnhđãđạtđược • Nhữngnguyênnhânchínhchosựtiếnbộ • Mộtsốtrởngạivàthấtvọngtrongcôngviệc • Kinhnghiệm/ bàihọcgiátrịnhấtrútrađược • Lýdorờibỏchỗlàmcũ
Yếutốtrìnhđộchuyênmôn • Nhữngmônnàolàmônchínhđượchọc • Cóthểtựlàmđộclậpđượcnhữngkhâunào • Đểlàmđượcviệc... anh/ chịcầnphảilàmgì • Thôngquacâuhỏitìnhhuốngđểđánhgiá: • Khảnăngtưduy • Khảnănggiảiquyếtvấnđề, xửlýtìnhhuống • Khảnăngkỹthuật
Khiphỏngvấn • Ngườiphỏngvấnsửdụngnhiềugiácquan: • Tai, mắt, mũi, tay, vàgiácquanthứ 6 • Mộtứngviênthườngđượcđánhgiá: • 55% bằngvẻbềngoàivàcáchứngxử • 38% bằngcáchnói/ trìnhbày • 7% lànộidung
Sứcmạnhcủathôngđiệp Ngôntừhayphingôntừ?
Lờikhuyêncủanhàtuyểndụng • Bìnhtĩnh • Cốgắngthoảimáiđểgiữbìnhtĩnh • Giaotiếpquaánhmắt • Nghehếtcâuhỏitrướckhitrảlời • Thểhiệnnhữnggìmìnhbiếtvềcôngty • Tronglúctrảlời • Liênhệgiữasựnghiệpvàcáictyđangcần
Lờikhuyêncủanhàtuyểndụng • Đừnglấpliếmcâuhỏimàbạnkhôngbiết • Họsẽnghĩbạncũngsẽlàmnhưvậyởcôngty • Ápdụngkhảnăngngônngữ, kinhnghiệm... • Nếubạngiỏimộtthứthìngườitaxemcácthứkháccũngtươngtự
3.3 Sau khiphỏngvấn • Đánhgiácuộcphỏngvấn • Điểm gì làm tốt • Câu trả lời nào khó • Làm thế nào để tốt hơn • Gửithưcảmơn • Đảmbảoviếtđúngtên, vịtríngườiphỏngvấn • Nhấnmạnhsựquantâmđếnvịtrítuyểndụng • Nhắclạinhữnggìquantrọngmìnhđãbỏqua
3.4 Các câu hỏi thường gặp Haicâuhỏicơbản: Biếtnhữnggì? Làmđượcgì?
Nhữngcâuhỏithườnggặp • Hãygiớithiệuvềbạn (nghềnghiệpcủabạn)? • Tạisaobạnlạichọnnghềnày? • Tạisaobạnlạichọnhọctrườngđạihọcnày? • Điềugìkhiếnbạnchọnngànhhọcnày? • Cáckinhnghiệmhọctậpvàhoạtđộngngoạikhóagiúpíchgìchonghềnghiệpcủabạn?
Nhữngcâuhỏithườnggặp • Môtảmộtviệcđòihỏicáckỹnăngphântíchvàgiảiquyếtvấnđềmàbạnđãthamgia: • Vaitròcủabạnlàgì? • Bạncógâyảnhhưởngđượcvớingườikhác? • Bạnmongmuốngìtrongcôngviệcnày? • Mụctiêusựnghiệpngắn/ dàihạncủabạn?
Nhữngcâuhỏithườnggặp • Hãykểmộtvàikinhnghiệmlàmviệc? • Điểmmạnhnhấtvàyếunhấtcủabạnlàgì? • Bạnbiếtgìvềcôngtychúngtôi? • Tạisaobạnquyếtđịnhtìmviệcởctynày? • Bạnchuẩnbịnhưthếnàochobuổihômnay? • Tiêuchínàongườithànhcôngphảitrảiqua?
Nhữngcâuhỏithườnggặp • Yếutốquantrọngnhấttrongcôngviệc? • Cầnphảilàmgìđểthànhcôngởctynày? • Môtảtìnhhuống: • Bạncóxungđộtvớimộtngườitrongnhóm • Xungđộtcóthểdẫnđếnđốiđầu. • Bạnđãxửlýnhưthếnào?
Nhữngcâuhỏithườnggặp • Bạnmôtảchínhbạnnhưthếnào? • Nhữngngườikhácmôtảvềbạnnhưthếnào? • Bạnhợpvớimôitrườnglàmviệcnàonhất? • Bạnthíchlàmmộtmìnhhayvớingườikhác? • Vấnđềvềhọctập/ côngviệcnàomàbạnđãgặpphải? Bạngiảiquyếtnhưthếnào?
Nhữngcâuhỏithườnggặp • Môtảthấtbạimàlàmbạnpháttriểnhơn? • Thànhtựunàobạnthỏamãnnhất? Tạisao? • Giảithưởngquantrọngnhấtmàbạnmongchờtrongsựnghiệpcủamìnhlàgì? • Môtảcáchtổchứccôngviệccủabạn? • Bạnxếpưutiêntronglịchlàmviệcrasao?
Nhữngcâuhỏithườnggặp • Bạnmongđợigìtừcôngtytạithờiđiểmnày? • Bạncósẵnsàngthuyênchuyểnhayđihọc? • Bạncósẵnsàngđicôngtác, làmthêmgiờ? • Yêucầuvềmứclươngcủabạn? • Bạnthíchtrảlươngnhưthếnào? • Tạisaotôilạiphảithuêanh?
Cáccâuhỏichonhàtuyểndụng • Kếhoạch 5 năm/ 10 nămcủacôngtylàgì? • Chứcnăngcơbảncủaphòng/ bộphậnnày? • Môtảnhiệmvụ, tráchnhiệmcủacôngviệc? • Anh/ chịmonggìởứngviênthànhcông? • Khảnăngnàoquantrọngnhấtchovịtrínày?
Cáccâuhỏichonhàtuyểndụng • Cácbướcthăngtiếntừvịtrínàylàgì? • Vấnđềchínhcầnquantâmởvịtrínàylàgì? • AnhmuốntôigiữvaitrògìđểgiảiquyếtVĐ? • Tôisẽphảibáocáochoai? • Phongcáchquảnlýcủaanh/ chịấythếnào?
Cáccâuhỏichonhàtuyểndụng • Mụctiêumàtôisẽphảiđạt? • Mọingườiởđâyphânbổthờigianthếnào? • Họccácchínhsáchvàthủtụcởđâu? • Cócơhộihọctập (đàotạo, pháttriển...)?
Đừnghỏi: tasẽđượcgì? Hãyhỏi: tasẽđónggópgì?
Question & Answer!