350 likes | 551 Views
Trường ĐH Đà Lạt Khoa Môi Trường Báo cáo khóa luận tốt nghiệp KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG Ô NHIỄM ARSEN TRONG NƯỚC NGẦM VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO LÊN SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG TẠI HAI HUYỆN ĐƠN DƯƠNG VÀ ĐỨC TRỌNG - TỈNH LÂM ĐỒNG. GVHD : ThS . Nguyễn Trần Hương Giang Ths . Nguyễn Thị Cúc
E N D
TrườngĐHĐàLạtKhoaMôiTrườngBáocáokhóaluậntốtnghiệpKHẢOSÁTHIỆNTRẠNG Ô NHIỄMARSENTRONGNƯỚCNGẦMVÀĐÁNHGIÁRỦI RO LÊNSỨCKHỎECỘNGĐỒNGTẠIHAIHUYỆNĐƠNDƯƠNGVÀĐỨCTRỌNG - TỈNHLÂMĐỒNG GVHD: ThS. NguyễnTrầnHươngGiangThs. NguyễnThịCúc Ths. LêQuangHuySVTH: NguyễnThị Thu
I. Đặtvấnđề Kinhtế, xãhội Cácvấnđềvềđịachất • LâmĐồng: • - Nồngđộarsencao • Nhữngvấnđềvềmôitrường • Nhữngvấnđềvềsứckhỏe Cầnđánhgiámứcđộ ô nhiễmvàảnhhưởngtớisứckhỏengườidânnhưthếnào? Khảosáthiệntrang ô nhiễmarsentrongnướcngầm, đánhgiárủirolênsứckhỏecộngđồngtại HaihuyệnĐứcTrọngvàĐơnDương – TỉnhLâmĐồng
II. Nội dung vàphươngphápnghiêncứu Thủcông (TCVN 6000:1995)(Lấy 3 mẫuđơn=>1 mẫutổhợp) Tổnghợptàiliệu, điềutravàkhảosátthựctế Xâydựngmạnglưới QT Kếhoạchquantrắc Lấymẫu Phântích Phươngphápđophổhấpthụ nguyêntửkỹthuậthydro hóa (AAS) Hàmlượngarsen Đánhgiá ô nhiễm Tínhtoánliềulượngtiếpnhận Đánhgiákhảnăngnhiễmbệnh Đánhgiárủiro Risk = CDI * CF
II.1.Tổnghợptàiliệu, điềutravàkhảosátthựctế Kếhạchquantrắc 1.Phânbốdâncư Xâydựngmạnglướiquantrắc 2.Phânbốtầngnướcngầm 3.Mậtđộgiếngkhoan
VùngtrọngđiểmnướcngầmhuyệnĐơnDương LạcLâm Ka Đô P róh Tu tra Ka Đơn
VùngtrọngđiểmnướcngầmhuyệnĐứcTrọng LiênHiệp
Chia ô lưới 3 km trênbản đồhuyệnĐơnDương
II.2. Lấymẫu Kếhoạchlấymẫu
Chuẩnbịdụngcụ II.2. Lấymẫu • Dùngvỏchainướcsuốichứamẫu • Rửasạchbằngnướcmáy • Trángbằngnướccất • Tránglạibằng acid HCl 10% • Trángbằngmẫutrướckhilấy Chuẩnbịdụngcụ, hóachất: • Máyđođộđục • Máyđo pH • Nướccất, pipet, acid HCl • Thùngxốpđựngđávàmẫu • Túibóngđen
Địnhvịvịtrílấymẫu II.2. Lấymẫu Tùytheo ô lướilấymẫuđãchiamàđiđườngvớikhoảngcách 3 -5km (theokhoảngcáchthẳng) thìlấy 1 mẫu Dùng GPS dòtọađộgiốnghoặcgầngiốngtọađộđãđịnhvịtrênbảnđồtrướcđó 3. Ưutiêngiếngsâuhơngiếngnông 4. Ưu tiêngiếngkhoanhơngiếngđào 5. Ưutiênkhuđôngdânhơnkhuthưadân
II.2. Lấymẫu Tiến trình lấymẫu • Tháocácvậtliệudẫnnếucóthể. • Dùngkhănlausạchmiệngống. • Vặnốngchảymạnhtrong 1 phút. • Đểbơmchảynhỏthêm 10 phút • Quansátcácyếutốmàunước, tốcđộchảyvàđocácthôngsốđonhanhngoàithựcđịa: pH, độđục, nhiệtđộ • Khinhữngyếutốnàydiễnbiếnkháđềuđặnthìhứng 3 chaitừốngbơmsaochothờigianchảyđầy 3 chailànhưnhau, • Trộn 3 chaimẫuđơnvàonhauvàlấy 1 thểtíchmẫutổhợp. • Khônglấyđầychai, đểkhoảngtrốngđểlắcmẫutrướckhiphântích. • NhỏHCl 1% vàđựngmẫutrongbìnhđáđểbảoquảnmẫu
Nhậtkílấymẫu (trích) II.2. Lấymẫu
Bảo quản bằng 2 mL HClđđ, • lắc đều Mẫu nước (200mL) Dung dịch nước • 2 mL KI 10% • 2 mL Na2S2O3 10% • Lắc 30 phút • 2 mLDBDTC 1% • Lắc 20 phút • Lọckếttủa Dung dịch nước As (V) • 2 mL DBDTC 1% • Lắc 20 phút • Lọc kết tủa Dung dịch nước Kết tủa As (III) • Xử lí kết quả, • Tính toán • hàm lượng • - Để nguội 1-2 ngày • - Đo hoạt độ phóng xạ Chiếu xạ (20 phút) II.3. Phântíchhàmlượngarsen
II.4. Môhìnhđánhgiárủirosứckhỏe Nhậndiệnmốinguyhại Đánhgiáphơinhiễm Môtảđặctínhrủiro Ướclượngmốinguyhại Quảnlýrủiro
B1. Tínhtoánliềulượngtiếpnhận • CID: liềulượnghóachấtvàocơthể (mg/(kg thểtrọngngày)) • C: nồngđộhóachấttrongmôitrườngtạiđiểmphơinhiễm (mg/l, mg/m3) • CR: tốcđộphơinhiễm (l/ngày, m3 /ngày). • EF: mứcphơinhiễmthườngxuyên( ngày/năm). • ED: khoảngthờigianphơinhiễm (năm) • BW: trọnglượngcơthể (kg) • AT: thờigianphơinhiễmtrungbình (ngày)
B2. Tínhtoánrủiro SF (As) = 1.75n = Sốmẫu • Risk = Lượngnhiễmtrungbìnhngày (CDI) * Hệsốtiềmnănggâyungthư (SF) • M (sốngườicónguycơnhiễmbệnh) = Risk * Dânsốvùngnghiêncứu Risktotal= Riskchild + Riskadult
III. KếtquảvàthảoluậnIII.1. Cácmẫucóhàmlượngarsenrấtthấp
III.2.Biểuđồarsen 39 mẫuhuyệnĐứcTrọng • Hàmlượngtừnồngđộthấpnhất 0,0002 mg/L (ĐTr 27) đếnnồngđộcaonhất 0,0223 mg/L (ĐTr 25) vượtchuẩn 2.23 lần • Dao độngnhiềutrongkhoảng 0.001 đến 0.0223 • Có 2,22% sốmẫuvượtchuẩn (1/45 mẫu) • Hàmlượngthấpthườngtậptrung ở nhữngxãthưadâncưnhưLiênHiệp, ĐạQuyn, Ninh Loan, Đà Loan, Tà Hine.
III.3. Biểuđồarsen 40 mẫuhuyệnĐơnDương • Dao độngtừ 0,0003 mg/L (ĐD 01-Dran, ĐD 08-LạcXuân) đến 0,0137 mg/L. ĐD 37 –ThạnhMỹ, vượtchuẩn 1.37 lần. • 5% vượtchuẩn, ngoàiĐD 37, mẫuĐD 24 -xãTutrahàmlượng 0.0101 mg/L, vượttiêuchuẩnkhôngđángkể, mẫunàythuộc. • Xuấthiệnnhiều ở khoảngnồngđộtừ 0.002 đến 0.004 mg/L.
III.4. KếtquảliềulượngtiếpnhậnvàrủirohuyệnĐứcTrọng
III.5.Biểuđồrủiro 39 mẫuhuyệnĐứcTrọng - 6 mẫucóhàmlượng <0,0001 cóthểcoinguồnnướcngầmlà an toànvớisứckhỏe - Rủirocácmẫucònlạiđềuvượtchuẩncủa EPA-Mỹtừ 20 đến 400 lần –Khuvựccórủirotrungbình - MẫuĐTr 25 (0,0223 mg As/L), córủirolớnnhấtbằng 0,001513, vượttiêuchuẩncủa EPA tới 1513 lần. - Tỷlệmắccácbệnhvềungthưtronghuyệnkhácao
III.6. KếtquảliềulượngtiếpnhậnvàrủirohuyệnĐơnDương
III.7. Biểuđồrủiro 40 mẫuhuyệnĐơnDương • LớnnhấtlàmẫuĐD 37 cóhàmlượngarsen 0,0137 mg/L, rủirotổngcộngđượctínhlà 9,3.10-04vượtchuẩn 900 lần • Dao độngnhiềutrongkhoảng 0 đến 2.10-4 nhưngđềuvượttiêuchuẩncủa EPA
III.8. BiểuđồrủirotrungbìnhcácxãhaihuyệnĐứcTrọngvàĐơnDương DơnDươngvượttừ 90 đến 500 lần, ĐứcTrọngvượttừ 20 đến 400 lần.
V. KếtluậnvàkiếnnghịV.1. Kếtluận • Nhìnchunghàmlượngarsentrênđịabànhaihuyệnnằmtrongmứcchophép, sốmẫuvượtchuẩnítvàvượtkhôngđángkể. • Hầuhếtrủirođốivớingườidânsửdụngnướcngầmlàmnướcănuốngsinhhoạttrênđịabànhaihuyệnđềuvượttiêuchuẩnchophépnhiềulần. • Ngườidântronghaihuyệncónguycơkhálớnvớiviệcnhiễmcácloạibệnhvềungthưnhưungthưda, ungthưgan, ungthưbàngquang, ungthưphổi.
TÀILIỆUTHAMKHẢO • 01. TS. LêThịHồngTrân, “Đánhgiárủiromôitrường”, NhàXuấtBảnKhoaHọcKĩThuật, 2008. • 02. NguyễnThịCúc, “Khảosátkhảnănghấpthu arsenic củakhoángsétbentoniteLâmĐồng”, khóaluậntốtnghiệp, 2002. • 03. LêThànhPhương, “Xácđịnhhàmlượngcácnguyêntố As, Cd, Cu, Fe, Hg, Pbvà Zn trongmộtsốnguồnnước ở tỉnhPhúYênbằngphươngphápquangphổhấpthụnguyêntửvàphântíchkíchhoạtnơtron”, luậnvănthạcsĩhóahọc, 2003. • 04. TrungTâmQuanTrắcTàiNguyênvàMôiTrườngTỉnhLâmĐồng, “BảnđồvùngtrọngđiểmnướcngầmhuyệnĐơnDươngvàhuyệnĐứcTrọng”, 2010. “BáocáohiệntrạngmôitrườngtỉnhLâmĐồng”, 2010 • 05. TCVN 5992 : 1995 (ISO 5667-2 : 1991): Chấtlượngnước, lấymẫu, hướngdẫnkĩthuậtmẫu. • 06. TCVN 6000: 1995 (ISO 5667-11: 1992): chấtlượngnước, lấymẫu, hướngdẫnlấymẫunướcngầm. • 07. TCVN 5993 : 1995 (ISO 5667 - 3 : 1985): Chấtlượngnước, lấymẫu, hướngdẫnbảoquảnvàxửlímẫu • 08. TCVN 6626: 2000: Xácđịnharsenbằngphươngphápđophổhấpthụnguyêntử. • 09. QCVN 09 : 2008/BTNMT : Quychuẩnkĩthuậtquốcgiavềchấtlượngnướcngầm.
CảmơnsựhướngdẫncủacácthầycôCảmơnsựlắngnghecủathầycôvàcácbạnRấtmongđượcsựgóp ý củathầycôvàcácbạn The end.