1 / 35

GVHD : ThS . Nguyễn Trần Hương Giang Ths . Nguyễn Thị Cúc

Trường ĐH Đà Lạt Khoa Môi Trường Báo cáo khóa luận tốt nghiệp KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG Ô NHIỄM ARSEN TRONG NƯỚC NGẦM VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO LÊN SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG TẠI HAI HUYỆN ĐƠN DƯƠNG VÀ ĐỨC TRỌNG - TỈNH LÂM ĐỒNG. GVHD : ThS . Nguyễn Trần Hương Giang Ths . Nguyễn Thị Cúc

draco
Download Presentation

GVHD : ThS . Nguyễn Trần Hương Giang Ths . Nguyễn Thị Cúc

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TrườngĐHĐàLạtKhoaMôiTrườngBáocáokhóaluậntốtnghiệpKHẢOSÁTHIỆNTRẠNG Ô NHIỄMARSENTRONGNƯỚCNGẦMVÀĐÁNHGIÁRỦI RO LÊNSỨCKHỎECỘNGĐỒNGTẠIHAIHUYỆNĐƠNDƯƠNGVÀĐỨCTRỌNG - TỈNHLÂMĐỒNG GVHD: ThS. NguyễnTrầnHươngGiangThs. NguyễnThịCúc Ths. LêQuangHuySVTH: NguyễnThị Thu

  2. I. Đặtvấnđề Kinhtế, xãhội Cácvấnđềvềđịachất • LâmĐồng: • - Nồngđộarsencao • Nhữngvấnđềvềmôitrường • Nhữngvấnđềvềsứckhỏe Cầnđánhgiámứcđộ ô nhiễmvàảnhhưởngtớisứckhỏengườidânnhưthếnào? Khảosáthiệntrang ô nhiễmarsentrongnướcngầm, đánhgiárủirolênsứckhỏecộngđồngtại HaihuyệnĐứcTrọngvàĐơnDương – TỉnhLâmĐồng

  3. LâmĐồngđanglàđiểmnóngvềarsen

  4. VịtríĐứcTrọng, ĐơnDươngtrongtỉnhLâmĐồng

  5. II. Nội dung vàphươngphápnghiêncứu Thủcông (TCVN 6000:1995)(Lấy 3 mẫuđơn=>1 mẫutổhợp) Tổnghợptàiliệu, điềutravàkhảosátthựctế Xâydựngmạnglưới QT Kếhoạchquantrắc Lấymẫu Phântích Phươngphápđophổhấpthụ nguyêntửkỹthuậthydro hóa (AAS) Hàmlượngarsen Đánhgiá ô nhiễm Tínhtoánliềulượngtiếpnhận Đánhgiákhảnăngnhiễmbệnh Đánhgiárủiro Risk = CDI * CF

  6. II.1.Tổnghợptàiliệu, điềutravàkhảosátthựctế Kếhạchquantrắc 1.Phânbốdâncư Xâydựngmạnglướiquantrắc 2.Phânbốtầngnướcngầm 3.Mậtđộgiếngkhoan

  7. Bảnđồnướcngầm

  8. VùngtrọngđiểmnướcngầmhuyệnĐơnDương LạcLâm Ka Đô P róh Tu tra Ka Đơn

  9. VùngtrọngđiểmnướcngầmhuyệnĐứcTrọng LiênHiệp

  10. Chia ô lưới 3 km trênbản đồhuyệnĐơnDương

  11. Chia ô lưới 4 km trênbảnđồhuyệnĐứcTrọng

  12. Sốmẫulấy ở haihyệnĐứcTrọngvàĐơnDương

  13. II.2. Lấymẫu Kếhoạchlấymẫu

  14. Chuẩnbịdụngcụ II.2. Lấymẫu • Dùngvỏchainướcsuốichứamẫu • Rửasạchbằngnướcmáy • Trángbằngnướccất • Tránglạibằng acid HCl 10% • Trángbằngmẫutrướckhilấy Chuẩnbịdụngcụ, hóachất: • Máyđođộđục • Máyđo pH • Nướccất, pipet, acid HCl • Thùngxốpđựngđávàmẫu • Túibóngđen

  15. Địnhvịvịtrílấymẫu II.2. Lấymẫu Tùytheo ô lướilấymẫuđãchiamàđiđườngvớikhoảngcách 3 -5km (theokhoảngcáchthẳng) thìlấy 1 mẫu Dùng GPS dòtọađộgiốnghoặcgầngiốngtọađộđãđịnhvịtrênbảnđồtrướcđó 3. Ưutiêngiếngsâuhơngiếngnông 4. Ưu tiêngiếngkhoanhơngiếngđào 5. Ưutiênkhuđôngdânhơnkhuthưadân

  16. II.2. Lấymẫu Tiến trình lấymẫu • Tháocácvậtliệudẫnnếucóthể. • Dùngkhănlausạchmiệngống. • Vặnốngchảymạnhtrong 1 phút. • Đểbơmchảynhỏthêm 10 phút • Quansátcácyếutốmàunước, tốcđộchảyvàđocácthôngsốđonhanhngoàithựcđịa: pH, độđục, nhiệtđộ • Khinhữngyếutốnàydiễnbiếnkháđềuđặnthìhứng 3 chaitừốngbơmsaochothờigianchảyđầy 3 chailànhưnhau, • Trộn 3 chaimẫuđơnvàonhauvàlấy 1 thểtíchmẫutổhợp. • Khônglấyđầychai, đểkhoảngtrốngđểlắcmẫutrướckhiphântích. • NhỏHCl 1% vàđựngmẫutrongbìnhđáđểbảoquảnmẫu

  17. Nhậtkílấymẫu (trích) II.2. Lấymẫu

  18. Bảo quản bằng 2 mL HClđđ, • lắc đều Mẫu nước (200mL) Dung dịch nước • 2 mL KI 10% • 2 mL Na2S2O3 10% • Lắc 30 phút • 2 mLDBDTC 1% • Lắc 20 phút • Lọckếttủa Dung dịch nước As (V) • 2 mL DBDTC 1% • Lắc 20 phút • Lọc kết tủa Dung dịch nước Kết tủa As (III) • Xử lí kết quả, • Tính toán • hàm lượng • - Để nguội 1-2 ngày • - Đo hoạt độ phóng xạ Chiếu xạ (20 phút) II.3. Phântíchhàmlượngarsen

  19. II.4. Môhìnhđánhgiárủirosứckhỏe Nhậndiệnmốinguyhại Đánhgiáphơinhiễm Môtảđặctínhrủiro Ướclượngmốinguyhại Quảnlýrủiro

  20. B1. Tínhtoánliềulượngtiếpnhận • CID: liềulượnghóachấtvàocơthể (mg/(kg thểtrọngngày)) • C: nồngđộhóachấttrongmôitrườngtạiđiểmphơinhiễm (mg/l, mg/m3) • CR: tốcđộphơinhiễm (l/ngày, m3 /ngày). • EF: mứcphơinhiễmthườngxuyên( ngày/năm). • ED: khoảngthờigianphơinhiễm (năm) • BW: trọnglượngcơthể (kg) • AT: thờigianphơinhiễmtrungbình (ngày)

  21. Dữliệutínhtoán CDI

  22. B2. Tínhtoánrủiro SF (As) = 1.75n = Sốmẫu • Risk = Lượngnhiễmtrungbìnhngày (CDI) * Hệsốtiềmnănggâyungthư (SF) • M (sốngườicónguycơnhiễmbệnh) = Risk * Dânsốvùngnghiêncứu Risktotal= Riskchild + Riskadult

  23. III. KếtquảvàthảoluậnIII.1. Cácmẫucóhàmlượngarsenrấtthấp

  24. III.2.Biểuđồarsen 39 mẫuhuyệnĐứcTrọng • Hàmlượngtừnồngđộthấpnhất 0,0002 mg/L (ĐTr 27) đếnnồngđộcaonhất 0,0223 mg/L (ĐTr 25) vượtchuẩn 2.23 lần • Dao độngnhiềutrongkhoảng 0.001 đến 0.0223 • Có 2,22% sốmẫuvượtchuẩn (1/45 mẫu) • Hàmlượngthấpthườngtậptrung ở nhữngxãthưadâncưnhưLiênHiệp, ĐạQuyn, Ninh Loan, Đà Loan, Tà Hine.

  25. III.3. Biểuđồarsen 40 mẫuhuyệnĐơnDương • Dao độngtừ 0,0003 mg/L (ĐD 01-Dran, ĐD 08-LạcXuân) đến 0,0137 mg/L. ĐD 37 –ThạnhMỹ, vượtchuẩn 1.37 lần. • 5% vượtchuẩn, ngoàiĐD 37, mẫuĐD 24 -xãTutrahàmlượng 0.0101 mg/L, vượttiêuchuẩnkhôngđángkể, mẫunàythuộc. • Xuấthiệnnhiều ở khoảngnồngđộtừ 0.002 đến 0.004 mg/L.

  26. III.4. KếtquảliềulượngtiếpnhậnvàrủirohuyệnĐứcTrọng

  27. III.5.Biểuđồrủiro 39 mẫuhuyệnĐứcTrọng - 6 mẫucóhàmlượng <0,0001 cóthểcoinguồnnướcngầmlà an toànvớisứckhỏe - Rủirocácmẫucònlạiđềuvượtchuẩncủa EPA-Mỹtừ 20 đến 400 lần –Khuvựccórủirotrungbình - MẫuĐTr 25 (0,0223 mg As/L), córủirolớnnhấtbằng 0,001513, vượttiêuchuẩncủa EPA tới 1513 lần. - Tỷlệmắccácbệnhvềungthưtronghuyệnkhácao

  28. III.6. KếtquảliềulượngtiếpnhậnvàrủirohuyệnĐơnDương

  29. III.7. Biểuđồrủiro 40 mẫuhuyệnĐơnDương • LớnnhấtlàmẫuĐD 37 cóhàmlượngarsen 0,0137 mg/L, rủirotổngcộngđượctínhlà 9,3.10-04vượtchuẩn 900 lần • Dao độngnhiềutrongkhoảng 0 đến 2.10-4 nhưngđềuvượttiêuchuẩncủa EPA

  30. III.8. BiểuđồrủirotrungbìnhcácxãhaihuyệnĐứcTrọngvàĐơnDương DơnDươngvượttừ 90 đến 500 lần, ĐứcTrọngvượttừ 20 đến 400 lần.

  31. III.9. Thểhiệnphânmứcarsentrênbảnđồ

  32. V. KếtluậnvàkiếnnghịV.1. Kếtluận • Nhìnchunghàmlượngarsentrênđịabànhaihuyệnnằmtrongmứcchophép, sốmẫuvượtchuẩnítvàvượtkhôngđángkể. • Hầuhếtrủirođốivớingườidânsửdụngnướcngầmlàmnướcănuốngsinhhoạttrênđịabànhaihuyệnđềuvượttiêuchuẩnchophépnhiềulần. • Ngườidântronghaihuyệncónguycơkhálớnvớiviệcnhiễmcácloạibệnhvềungthưnhưungthưda, ungthưgan, ungthưbàngquang, ungthưphổi.

  33. V.2. Kiếnnghị

  34. TÀILIỆUTHAMKHẢO • 01. TS. LêThịHồngTrân, “Đánhgiárủiromôitrường”, NhàXuấtBảnKhoaHọcKĩThuật, 2008. • 02. NguyễnThịCúc, “Khảosátkhảnănghấpthu arsenic củakhoángsétbentoniteLâmĐồng”, khóaluậntốtnghiệp, 2002. • 03. LêThànhPhương, “Xácđịnhhàmlượngcácnguyêntố As, Cd, Cu, Fe, Hg, Pbvà Zn trongmộtsốnguồnnước ở tỉnhPhúYênbằngphươngphápquangphổhấpthụnguyêntửvàphântíchkíchhoạtnơtron”, luậnvănthạcsĩhóahọc, 2003. • 04. TrungTâmQuanTrắcTàiNguyênvàMôiTrườngTỉnhLâmĐồng, “BảnđồvùngtrọngđiểmnướcngầmhuyệnĐơnDươngvàhuyệnĐứcTrọng”, 2010. “BáocáohiệntrạngmôitrườngtỉnhLâmĐồng”, 2010 • 05. TCVN 5992 : 1995 (ISO 5667-2 : 1991): Chấtlượngnước, lấymẫu, hướngdẫnkĩthuậtmẫu. • 06. TCVN 6000: 1995 (ISO 5667-11: 1992): chấtlượngnước, lấymẫu, hướngdẫnlấymẫunướcngầm. • 07. TCVN 5993 : 1995 (ISO 5667 - 3 : 1985): Chấtlượngnước, lấymẫu, hướngdẫnbảoquảnvàxửlímẫu • 08. TCVN 6626: 2000: Xácđịnharsenbằngphươngphápđophổhấpthụnguyêntử. • 09. QCVN 09 : 2008/BTNMT : Quychuẩnkĩthuậtquốcgiavềchấtlượngnướcngầm.

  35. CảmơnsựhướngdẫncủacácthầycôCảmơnsựlắngnghecủathầycôvàcácbạnRấtmongđượcsựgóp ý củathầycôvàcácbạn The end.

More Related