1 / 19

PHẦN 1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC

PHẦN 1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC. T.P Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2013. A.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NCKH. 1.KHÁI NIỆM KHOA HỌC.

Download Presentation

PHẦN 1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PHẦN 1MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀNGHIÊN CỨU KHOA HỌCCỦA HỌC SINH TRUNG HỌC T.P Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2013

  2. A.MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NCKH 1.KHÁI NIỆM KHOA HỌC Tri thức khoa học: là những hiểu biết tích lũy được một cách hệ thống nhờ hoạt động nghiên cứu khoa học có mục tiêu, có kế hoạch và được thực hiện dựa trên hệ thống các phương pháp khoa học Tri thức kinh nghiệm: Từ quá trình cảm nhận và xử lý các vấn đề trong cuộc sống, kinh nghiệm, hiểu biết được tích lũy, ban đầu còn riêng lẻ, rời rạc, về sau hình thành những mối liên hệ mang tính hệ thống. Khoa học là hệ thống tri thức về mọi loại quy luật của vật chất và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy.

  3. 2.NGHIÊN CỨU KHOA HỌC • Nghiên cứu khoa học là sựphát hiện bản chất sự vật,phát triển nhận thức khoa học về thế giới; hoặcsáng tạo phương pháp mới và phương tiện kỹ thuật mớiđể làm biến đổi sự vật phục vụ cho mục tiêu hoạt động của con người

  4. 3. CÁC THUẬT NGỮ a. Phát minh • Là sự khám phá ra những quy luật, những tính chất hoặc những hiện tượng của thế giới vật chất tồn tại một cách khách quan mà trước đó chưa ai biết, nhờ đó làm thay đổi cơ bản nhận thức của con người • Phát minh KHÔNG có giá trị thương mại, KHÔNG có khái niệm cấp bằng phát minh và KHÔNG được bảo hộ pháp lý • VD: Archimet phát minh định luật sức nâng của nước, Lebedev phát minh tính chất áp suất của ánh sáng

  5. b.Phát hiện • Là sự khám phá ra những vật thể, những quy luật xã hội đang tồn tại một cách khách quan. • Phát hiện KHÔNG có giá trị thương mại, KHÔNG có khái niệm cấp bằng phát hiện và KHÔNG được bảo hộ pháp lý • VD: Kock phát hiện vi trùng lao, Marie Curie phát hiện nguyên tố phóng xạ radium, Colomb phát hiện châu Mỹ

  6. c. Sáng chế • Là một giải pháp kỹ thuật mới về nguyên lý kỹ thuật, tính sáng tạo và áp dụng được. • Sáng chế có khả năng áp dụng nên có ý nghĩa thương mại, được cấp bằng sáng chế độc quyền (patent), có thể mua bán bằng sáng chế, cấp giấy phép sử dụng (licence) và được bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp • VD: James Watt sáng chế ra máy hơi nước, Nobel sáng chế ra công thức thuốc nổ TNT

  7. 4. HAI LOẠI DỰ ÁN: DỰ ÁN KHOA HỌC (Science Fair Project) DỰ ÁN KỸ THUẬT Enginering Project PHÁT HIỆN SÁNG CHẾ PHÁT MINH

  8. 5.TRẢI NGHIỆM - NHÌN NHẬN CỦA NHÀ KHOA HỌC ĐẶT CÂU HỎI NGHIÊN CỨU • Trong hai loại pin A và B, loại nào tốt hơn? • Trong hai loại pin A và B, loại nào sử dụng được lâu hơn? • Trong hai loại pin A và B, loại nào duy trì được hiệu điện thế lâu hơn trước khi đạt ngưỡng 0.9 vôn? Hình ảnh chỉ là ví dụ minh hoạ

  9. TRẢI NGHIỆM - DỰ ĐOÁN CÓ CƠ SỞ • Khi sử dụng làm nguồn cho cùng một thiết bị, pin A sẽ cho thời gian lâu hơn trước khi tới ngưỡng 0.9 vôn GIẢ THUYẾT KHOA HỌC

  10. TRẢI NGHIỆM – KIỂM CHỨNG DỰ ĐOÁN • Đại lượng chủ động thay đổi: THỜI GIAN • Đại lượng phụ thuộc: HIỆU ĐIỆN THẾ • Đại lượng không đổi: MÁY HÁT, ĐĨA HÁT, ÂM LƯỢNG THỰC NGHIỆM KIỂM CHỨNG Hình ảnh chỉ là ví dụ minh hoạ

  11. Pin B dưới ngưỡng 0.9(v) ở 5 h Pin A dưới ngưỡng 0.9(v) ở 7.5 h Kết luận: Pin A tốt hơn pin B TRẢI NGHIỆM – SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM THU THẬP SỐ LiỆU PHÂN TÍCH VÀ KẾT LuẬN

  12. LOGIC CỦA NCKH

  13. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU –YÊU CẦU • + Feasible – Khả thi • + Interesting – Thú vị • + Novel – Mới lạ • + Ethical – Đạo đức • + Relevant – Liên quan

  14. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU -CÁC LOẠI CÂU HỎI • Existence –Sự tồn tại • Trẻ sơ sinh có nhận biết được màu không? • Description, Classification –Miêu tả, Phân loại • Đặc điểm của sự chú ý là gì? • Composition –Thành phần • Những yếu tố nào tạo nên chỉ số IQ? • Relationship –Mối liên hệ - Sự tập trung chú ý có ảnh hưởng tới chỉ số IQ không?

  15. Descriptive-Comparative –Mô tả-so sánhTrí nhớ của người trẻ tuổi có tốt hơn trí nhớ của người già? Causality –Quan hệ nhân quả (QHNQ)Luyện tập có dẫn tới kỹ năng hay không? Causality-Comparative –QHNQ-so sánhTập aerobic có tốt hơn luyện tập giải quyết vấn đề trong việc nâng cao khả năng nhận thức của người cao tuổi?

  16. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU – HÌNH THÀNH CÂU HỎI Chủ đề RỘNG Broad topic Môi trường nước Môi trường nước và cây trồng Chủ đề HẸP Narrowed topic Chủ đề QUAN TÂM Focused topic Môi trường nước và sự phát triển của cây trồng Câu hỏi NC Research Question Môi trường nước ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của cây trồng Formulate research Question

  17. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC –YÊU CẦU • + Testable – Có thể kiểm chứng • + Falsifiable – Có thể bác bỏ • + Parsimonious – Đơn giản nhất có thể • + Precise – Cụ thể, rõ ràng, chính xác • + Usefull – Hữu ích • + Sound reasoning – Có cở sở • + Clearly states the relationship between the defined variables – Làm rõ mối liên hệ giữa các biến • + Easy to measure variables – Dễ đo các biến • + Testable in a reasonable amount of time – Khả thi về TG

  18. TRẢI NGHIỆM –DỰ ÁN KHOA HỌC • * Lựa chọn chủ đề • * Trao đổi về chủ đề • * Thu hẹp chủ đề • * Đặt câu hỏi nghiên cứu • * Đánh giá và chỉnh sửa câu hỏi NC • * Nêu giả thuyết khoa học • * Đánh giá và chỉnh sửa GTKH

  19. TRẢI NGHIỆM –DỰ ÁN KỸ THUẬT • * Xác định vấn đề, nhu cầu (thực tiễn) • * Trao đổi về vấn đề, nhu cầu • * Xây dựng mục tiêu nghiên cứu • * Đánh giá và hoàn thiện mục tiêu • * Hình thành tiêu chí, yêu cầu của SP • * Đánh giá và chỉnh sửa tiêu chí, yêu cầu của SP

More Related