240 likes | 491 Views
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN. CHUYÊN ĐỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU CƠ SỞ DỮ LIỆU MỜ. Giáo viên: GS. TS. Đỗ Phúc Học viên: Lê Thị Thúy Nga Mã số: CH0602026. MỤC ĐÍCH CỦA CHUYÊN ĐỀ. Nghiên cứu các mô hình cơ sở dữ liệu mờ đang được dùng Tìm hiểu ngôn ngữ truy vấn mờ, hướng phát triển ngôn ngữ này hiện nay
E N D
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHUYÊN ĐỀ CƠ SỞ DỮ LIỆUCƠ SỞ DỮ LIỆU MỜ Giáo viên: GS. TS. Đỗ Phúc Học viên: Lê Thị Thúy Nga Mã số: CH0602026
MỤC ĐÍCH CỦA CHUYÊN ĐỀ • Nghiên cứu các mô hình cơ sở dữ liệu mờ đang được dùng • Tìm hiểu ngôn ngữ truy vấn mờ, hướng phát triển ngôn ngữ này hiện nay • Tìm hiểu việc triển khai truy vấn mờ trên CSDL truyền thống • Cài đặt thử nghiệm CH0602026
NỘI DUNG • Chương 1. Tổng quan về CSDL mờ • Chương 2. Ngôn ngữ truy vấn SQL mờ • Chương 3. Cài đặt ngôn ngữ SQL mờ • Kết luận CH0602026
KIẾN THỨC CƠ BẢN (1) • Định nghĩa tập mờ • A = { A(x)/ x : x X, A(x) [0, 1]} • Với A(x) độ thuộc của x vào A • Ví dụ: “Thầy X trẻ”, “Thầy X rất trẻ” • X = 27, A=“trẻ”, B=“rất trẻ” • A(27) = 0.9, B(27) = 0.5 CH0602026
KIẾN THỨC CƠ BẢN (2) • Định nghĩa Nhãn ngôn ngữ • từ thuộc ngôn ngữ tự nhiên dùng biểu diễn hoặc nhận biết một tập mờ mà có thể định nghĩa hay không • Nhãn ngôn ngữ thay đổi theo đối tượng và thời điểm, ngữ cảnh • Ví dụ • Nhãn “cao” trong “Một tòa nhà cao” hay “Một người cao” CH0602026
KIẾN THỨC CƠ BẢN (3) • Các kiểu hàm/ độ thuộc • Hàm tam giác • Hàm hình thang • Hàm L • Hàm Gammar,... CH0602026
ĐẶT VẤN ĐỀ - MÔ HÌNH CSDL MỜ • Cơ sở dữ liệu truyền thống (E.Codd - 1970) • Thông tin chính xác, chắc chắn, rõ ràng • Tình huống gặp phải • Dữ liệu với thông tin không đầy đủ • Dữ liệu với thông tin không chắc chắn • Dữ liệu không xác định • Dữ liệu hoàn toàn có thông tin Mở rộng mô hình CSDL này CH0602026
CÁCH MỞ RỘNG MÔ HÌNH • Khả năng khai thác dữ liệu rõ bằng cách dùng các yếu tố mờ • Dùng biến, nhãn ngôn ngữ để mô tả yếu tố mờ • Miền trị thuộc tính • Mở rộng cú pháp cho phép biểu diễn nhiều dạng dữ liệu mờ CH0602026
VÀI MÔ HÌNH ĐÃ PHÁT TRIỂN • Mô hình tập con mờ • Mở rộng ngữ nghĩa bằng cách thêm độ thuộc mỗi bộ • Mô hình dựa trên quan hệ tương tự • mở rộng miền trị thuộc tính để biểu diễn dữ liệu với thông tin mơ hồ, không chắc chắn • Mô hình dựa trên lý thuyết khả năng • mở rộng miền trị thuộc tính, sử dụng phân bố khả năng để biểu diễn dữ liệu mờ Để khai thác dữ liệu phát triển ngôn ngữ truy vấn mờ CH0602026
NỘI DUNG • Chương 1. Tổng quan về CSDL mờ • Chương 2. Ngôn ngữ truy vấn SQL mờ • Chương 3. Cài đặt ngôn ngữ SQL mờ • Kết luận CH0602026
ĐĂT VẤN ĐỀ • Câu hỏi truy vấn dữ liệu không cụ thể, điều kiện chung chung, mơ hồ • Yêu cầu kết quả trả về gần với yêu cầu đó Mở rộng ngôn ngữ SQL là yêu cầu của ngôn ngữ SQL mờ (Fuzzy SQL) CH0602026
HƯỚNG MỞ RỘNG CỦA F-SQL • Mô hình CSDL truyền thống với dữ liệu rõ • Sử dụng mô hình tập con mờ • Cho phép định nghĩa các biến ngôn ngữ và nhãn ngôn ngữ • Phát triển câu truy vấn chấp nhận nhãn ngôn ngữ • Mô hình CSDL mờ với dữ liệu mờ • Sử dụng mô hình quan hệ tương tự hoặc phân bố khả năng • Phát triển câu truy vấn cho phép sử dụng cột có nhiều kiểu dữ liệu CH0602026
FSQL TRÊN CSDL RÕ Một số khái niệm • Biến ngôn ngữ: thuộc tính có yếu tố mờ • VD. Thuộc tính Nhiệt độ • Nhãn ngôn ngữ: Tân từ mờ định nghĩa trên miền trị của biến ngôn ngữ • VD. Nóng, Lạnh, Mát • Toán tử so sánh • >, <, =, >=, <=, <> • Ngưỡng thực hiện CH0602026
MỘT SỐ KIỂU NHÃN NGÔN NGỮ • Giá trị số mờ • Cao, Trẻ, Già, Khá,... • Có gia tử (modifiers) • Rất cao, Quá già,... • Quan hệ mờ • Tuổi khoảng 30, Điểm khoảng 8 • Tập mờ với các giá trị vô hướng (Điểm 8,9.5) • Nhãn có số lượng mờ (hầu hết, rất ít,...) • Số lượng với độ quan trọng • Độ quan trọng của thuộc tính CH0602026
DML TRONG SQL MỞ RỘNG • Được xây dựng dựa trên SQL chuẩn nhưng chấp nhận điều kiện mờ. • Các lệnh có mệnh đề WHERE đều có thể dùng điều kiện mờ • Ví dụ • SELECT Ten, Tuoi • FROM KHACH • WHERE Thu_nhap = $cao THOLD 0.7 CH0602026
NỘI DUNG • Chương 1. Tổng quan về CSDL mờ • Chương 2. Ngôn ngữ truy vấn SQL mờ • Chương 3. Cài đặt ngôn ngữ SQL mờ • Kết luận CH0602026
CÀI ĐẶT THỬ NGHIỆM • Sử dụng mô hình CSDL với dữ liệu rõ • Mở rộng câu truy vấn chấp nhận điều kiện mờ • Biến ngôn ngữ dùng số mờ hình thang CH0602026
KIẾN TRÚC HỆ THỐNG (1) CH0602026
KIẾN TRÚC HỆ THỐNG (2) CH0602026
KIẾN TRÚC HỆ THỐNG (2) Bộ phân tích và xử lý điều kiện mờ gồm • Các bảng mô tả dữ liệu mờ • Variables • Labels • Hàm, thủ tục xử lý điều kiện mờ • Thủ tục ParseWhereClause • Hàm Fdegree • Hàm ConvertFuzzyClause • Demo chương trình CH0602026
Một số ví dụ demo (1) CH0602026
Một số ví dụ demo (2) CH0602026
NHẬN XÉT – KẾT LUẬN • Chỉ xử lý một kiểu nhãn ngôn ngữ (giá trị mờ) • Chưa xử lý với mệnh đề WHERE phức tạp • Phát triển chương trình để có thể sử dụng nhiều kiểu nhãn ngôn ngữ khác • Tiếp tục nghiên cứu về CSDL mờ với các điều kiện truy vấn mờ. CH0602026