320 likes | 625 Views
Nén Video theo chuẩn MPEG. Nhóm sinh viên : Trần Việt Dũng Mai Đình Lợi Phú Quang Hiển. Nội dung. Nén dữ liệu Nén video số Hệ thống chuẩn MPEG. Nén dữ liệu Nén video số Hệ thống chuẩn MPEG. Nén dữ liệu. Giảm lượng thông tin “ dư thừa ” 2 dạng
E N D
Nén Video theochuẩn MPEG Nhómsinhviên : TrầnViệtDũng Mai ĐìnhLợi PhúQuangHiển
Nội dung • Néndữliệu • Nén video số • Hệthốngchuẩn MPEG
Néndữliệu • Nén video số • Hệthốngchuẩn MPEG
Néndữliệu • Giảmlượngthông tin “dưthừa” • 2 dạng • Nénkhôngmấtthông tin (Lossless) • Nénmấtthông tin (Lossy)
Néndữliệu Quátrìnhnén Dữliệugốc Dữliệunén Quátrìnhgiảinén
Nénkhôngmấtthông tin • Dữliệunénkhôiphụclạigiốngdữliệugốc • Mộtsốphươngpháp : • Mãhóađoạndài (Run-Length Encoding) • Mãhóa Huffman • MãhóaLZW (Lempel Ziv-Wench)
Nénmấtthông tin • Dữliệunénkhôiphụclạikhônggiốngdữliệugốc • Thíchhợp : lưutrữ, truyềndữliệu qua mạng • Mộtsốphươngpháp : • Differential Encoding • Discrete Cosine Transform(DCT) • Vector Quantization • JPEG (Joint Photographic Experts Group) • MPEG (Motion Picture Experts Group)
Néndữliệu • Nén video số • Hệthốngchuẩn MPEG
Nén video số • Tínhiệuâmthanhvàhìnhảnh • Mãhóavàgiảimã video : mộttrongnhữngkhâuquantrọngtrongcácứngdụngđaphươngtiện • Nénmấtthông tin • 2 hệthốngtiêuchuẩnmãhóa Video : • Tổchứctiêuchuẩnquốctế (ISO): MPEG-x • Hiệphộiviễnthôngquốctế (ITU): H.26x
Hệthốngtiêuchuẩn • TiêuchuẩnITU : ứngdụng Video Conferencing, điệnthoạitruyềnhình • Tiêuchuẩn MPEG : lưutrữ Video, quảngbá Video sốtrênmạng
Néndữliệu • Nén video số • Hệthốngchuẩn MPEG
Nguyêntắcchung • Mãhóa
Nguyêntắcchung • Giảimã :
Kỹthuậtnén MPEG • Phâncấpcấutrúcdữliệu Video trong MPEG
Nén MPEG làsựkếthợphàihoàcủabốnkỹthuậtcơbản: • Tiềnxửlý (Preprocessing), • Đoántrướcsựchuyểnđộngcủacác frame ở bộmãhoá (temporal prediction), • Bùchuyểnđộng ở bộgiảimã (motion compensation) • Lượngtửhoá (quatisation coding).
Tiềnxửlý : • lọcranhữngthông tin khôngcầnthiếttừtínhiệu video • khôngquantrọngchosựcảmthụcủamắtngười
Đoántrướcchuyểnđộng • chuỗi video cóliênquanmậtthiếtvớinhautheothờigian • Chuỗi frame liêntiếp
Bùchuyểnđộng ở bộgiảimã • bộgiảimãlưutrữsẵnnhữngthông tin màkhôngthayđổitừ frame nàytới frame kháctrongbộnhớđệm • điềnthêmvàocácvịtrítrốngtrongảnhđượckhôiphục • giảmsựdưthừavềkhônggian
Hệthốngchuẩnnén MPEG • MPEG-1 : 1988 • MPEG-2 : 1990 • MPEG-4 : 1999 • MPEG-7 : 2004 • MPEG-21 : 2007
MPEG-1 • Mãhóakhối bit 16x16 • néntínhiệu video tới 1.5Mbit/s • Tínhiệuâmthanhlậpthể (stereo audio) vớitốcđộ 192 bit/s • lưutrữ video vàâmthanhtrên CD-ROM.
MPEG-2 • Mãhóakhối bit 16x16 • mãhoátínhiệutruyềnhình ở tốcđộ 3-15Mbit/s • truyềnhìnhđộnétcao ở tốcđộtới 15-30Mbit/s
MPEG-4 • nénảnhkỹthuậttruyềnhìnhsố • ứngdụngvềđồhoạ • video tươngtáchaichiều : games, videoconferencing • cácứngdụng multimedia
MPEG-4 • mộttiêuchuẩncôngnghệ • giảiquyếtvấnđềvề dung lượng, băngthông
MPEG-7 • khôngđểmãhóacácdữliệu • miêutảnội dung dữliệuđaphươngtiện • tươngtácvớidựliệuđaphươngtiện qua nội dung • Vídụ : bóngđá
MPEG-21 • phânphốivàsửdụngdịchvụđaphươngtiện • phạm vi rộngcácmạngvàcácthiếtbịkhácnhau
Kếtluận • Sựpháttriểnmạnhmẽcôngnghệ Multimedia • Cáchệthốngchuẩnnén Video ngàycànghoànthiện • Dữliệuđaphươngtiệnphânphốinhanhhơnvàrộnghơn