1 / 18

HỘI CHẨN TRỰC TUYẾN CHUYÊN ĐỀ MIỄN DỊCH DỊ ỨNG

HỘI CHẨN TRỰC TUYẾN CHUYÊN ĐỀ MIỄN DỊCH DỊ ỨNG. BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH BÌNH Ngày 24/04/2014. THÔNG TIN BỆNH NHÂN. Hành chính Bệnh nhân : Nguyễn Thị H nữ 21 tuổi Địa chỉ : Phú Lộc_Nho Quan – Ninh Bình Vào viện: 24/03/2014 Lí do vào viện : phù 2 chân , sưng đau các khớp.

Download Presentation

HỘI CHẨN TRỰC TUYẾN CHUYÊN ĐỀ MIỄN DỊCH DỊ ỨNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HỘI CHẨN TRỰC TUYẾNCHUYÊN ĐỀ MIỄN DỊCH DỊ ỨNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH BÌNH Ngày 24/04/2014

  2. THÔNG TIN BỆNH NHÂN Hànhchính • Bệnhnhân: NguyễnThị H nữ 21 tuổi • Địachỉ: PhúLộc_NhoQuan – NinhBình • Vào viện: 24/03/2014 • Lí do vàoviện: phù 2 chân, sưngđaucáckhớp

  3. Tiềnsử Bệnh nhân có tiền sử XHGTC đã điều trị cách đây 1 năm tại bệnh viện Bạch Mai về nhà không điều trị thường xuyên theo đơn, chưa bị phù bao giờ, xạm da khi ra ngoài trời nắng

  4. Bệnh sử • Trước vào viện 1 tuần, BN thấy người mệt mỏi, ăn uống kém, phù mặt, phù 2 chân, tiểu ít, cảm giác sốt không cặp nhiệt độ, đau đầu chóng mặt kèm sưng đau các khớp bàn ngón tay 2 bên vận động khó khăn điều trị ở nhà không đỡ vào viện

  5. Lâm sàng lúc vào viện • BN tỉnh, tiếp xúc tốt, sốt 37,8 không khó thở nhịp thở 20ck/p • Da có ban đỏ ở mặt, phù mặt, phù hai chân, có hội chứng thiếu máu nhẹ • Sưng nóng đỏ đau các khớp cổ tay, bàn ngón tay 2 bên vận động hạn chế, các khớp khác bình thường • Tim nhịp đều rõ f: 80 ck/phút, HA: 120/80mmHg • Phổi rì rào phế nang rõ, không có rale • Bụng mềm không chướng gan lách không to

  6. Cậnlâmsàng

  7. Cậnlâmsàng

  8. Cận lâm sàng

  9. Cậnlâmsàng • Huyết đồ:thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ • Tủy đồ:bình thường • Phản ứng coombsTT: dương 2+ • Phản ứng coombs GT: âm tính • Nước tiểu BC(-), HC(1+), Protein(1+), Tỷ trọng: 1.015, pH 6,0, Bil: âm tính, KET:âm tính Protein niệu 24h: 3,1g/24h

  10. Cậnlâmsàng • Siêuâm Bụngbìnhthường • Nộisoi TMH: chảymáuđiểmmạchmũitrái, viêmmũitrái • Siêuâm Doppler tim: HoHL, HoBLnhẹ, dịchmàngngoàitimsl 10mm • XQ timphổi: bìnhthường • ĐTD: bìnhthường

  11. Chẩn đoán Lupus ban đỏhệthốngcótổnthươngthận

  12. Điều trị • Methylpresnisolon 1,5mg/kg/24h • Piracetam 2g x 2 ống/ ngày • Verospiron 50mg x 2 viên /ngày • TerdyferonB9 x 2v/24h • Ibatonycanxi x 2v/24h • Vitamin 3B x4v/24h • Pantoprazol 40mg x1v/24h • Seduxen5mg x Một viên/24h

  13. Diễnbiếntrongđợtđiềutrị • Lâm sàng: Bệnh nhân tỉnh táo, hết sốt hết sưng đau các khớp , hết phù, đỡ đau đầu chóng mặt, đau vùng thắt lưng 2 bên, đại tiện phân vàng,HA:120/80mmHg, tim nhịp đều 80ck/p, phổi RRFN thô không có rale, bụng mềm không chướng gan lách không to

  14. Diễnbiếntrongđợtđiềutrị • Cận lâm sàng:

  15. Diễn biến trong đợt điều trị

  16. Diễn biến trong đợt điều trị

  17. Diễn biến trong đợt điều trị • Xét nghiệm nước tiểu: • Protein niệu: 1+, hc: 1+ ,Ph: 6,0 • tỷ trọng : 1015, Bil: âm tính, KET: âm tính

  18. Câu hỏi thảo luận: 1. Với các triệu chứng trên có khẳng định chẩn đoán được không? 2. Bệnh nhân nay còn trẻ, nhưng không có điều kiện lên tuyến trên làm xn miễn dịch, có nên dùng thuốc ƯCMD 3. Có cần thiết sinh thiết thận để chẩn đoán mức độ tổn thương thận của BN 4. Kinh nghiệm điều trị thuốc ƯCMD và corticoid lâu dài ở bn lupus ban đỏ hệ thống

More Related