1 / 23

SỰ CHUYÊN CHỞ O 2 VÀ CO 2

SỰ CHUYÊN CHỞ O 2 VÀ CO 2. PGS.TS.LÊ THỊ TUYẾT LAN. SỰ CHUYÊN CHỞ O 2 VÀ CO 2. 1. MỞ ĐẦU: HEMOGLOBIN O 2 70 LẦN CO 2 17 LẦN. ctO 2. Physically dissolves oxygen. Chemical bound oxygen. p O 2. ctO 2 = s O 2 x ctHb x (1 – F COHb – F MetHb) + α O 2 x p O 2.

gerald
Download Presentation

SỰ CHUYÊN CHỞ O 2 VÀ CO 2

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2 PGS.TS.LÊ THỊ TUYẾT LAN

  2. SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2 1. MỞ ĐẦU: • HEMOGLOBIN O2 70 LẦN CO2 17 LẦN

  3. ctO2 Physically dissolves oxygen Chemical bound oxygen pO2 ctO2= sO2 x ctHb x (1 – FCOHb – FMetHb) + αO2 x pO2

  4. 2. SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ GIAO O2 CHO MÔ • 2.1. CHUYÊN CHỞ O2 PaO2 = 95 mmHg 20,3 ml O2/dL Dạng hòa tan: 0,3 ml O2/dL/100 mmHg O2 0,29 ml O2/dL = 3% f(PO2) Dạng gắn Hb: 1,39 ml O2/ gr 20 ml O2/dL = 97%f (Hb) f (PO2)

  5. [O2] ml/dL 20 15 10 5 0 NGỘ ĐỘC CO2 PO2 PHỔI (TORR) 760 1520 2280 3040

  6. DO2 40% DUNG TÍCH HỒNG CẦU : 40% Pr4 F= 8l Hx t

  7. Đường cong gắn nhả oxy (Barcroft) 97 Pa 89 P50 95

  8. Các yếu tố ảnh hưởng lên ái lực của Hb với O2 - 2,3 - diphosphoglycerate - Hợp chất PO4

  9. 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) • Hồng cầu • Glucose 6PO4 1,3 Diphosphoglycerate 2,3-DPG 3 phosphoglycerate Pyruvate

  10. Gắn vào chuỗi  của Deoxyhemoglobine hơn  • 2,3 DPG gia tăng nhờ: Vận động Thyroid H.Growth H. androgens Lên vùng cao Thiếu máu Thiếu oxy mạn • 2,3-DPG giảm khi: Máu trữ ngân hàng Citrate-phosphate dextrose > acid citrate dextrose

  11. Hb hemoglobine Hb nonoxygeùnable Dyshemoglobine Hb Oxygeùnable SaO2 = : saturation fonctionelle FO2Hb= : saturation fractionelle

  12. Ngộ độc CO nặng COHb = 70% O2Hb = 28,7 Hhb = 0,9% SulfHb = 0,1% MetHb = 0,3% - Nhưng SaO2 = 98% vì 98% de Hb oxygénable đã oxygénée FO2Hb = ?

  13. CHUYÊN CHỞ OXY

  14. 2.3. SỰ GIAO OXY CHO MÔ Bình thường 250 ml O2/phút Vận động gấp 15 lần: 3.750 ml O2/phút

  15. 2.3. SỰ GIAO OXY CHO MÔ (tt) • Oxy đủ trong phế nang • Trao đổi khí tại phổi tốt • Chuyên chở oxy trong máu đủ • Máu tưới mô đủ • Giao oxy cho mô đủ

  16. 2.4. SỰ DÙNG OXY TẠI MÔ • PO2 TẾ BÀO = 6 mmHg • NHU CẦU: 1-5 mmHg

  17. 3. LẤY CO2 TỪ MÔ VÀ CHUYÊN CHỞ CO2 BÌNH THƯỜNG: 200 mL CO2/ phút VẬN ĐỘNG: 8.000 mL CO2/ phút 12.500 mEq H+ 20 -40 lít H2CO3

  18. CHUYÊN CHỞ CO2 RB4 HbCO2 +Hb CO2 H2CO3 H2O + CO2 HCO3- + H+ CO2 + Hb HHb HCO3- TẾ BÀO C.A PrCO2 CO2 CO2 H2O + CO2 CO2 : 7% PrCO2 : 23% HCO3- : 70% Cl-

  19. Ảnh hưởng qua lại của sự chở O2 và CO2 • Hiệu quả Haldane • 35-40% • Hiệu quả Bohr • Phổi: 5% • Mô: 10-15% Portions of the carbon dioxide dissociation curve when the PO2 is 100 mm Hg or 40 mm Hg. The arrow represents the Haldane effect on the transport of carbon dioxide.

More Related