220 likes | 439 Views
Bài 10: Cấu trúc lặp. Cấu trúc Do … Loop Cấu trúc Do While | Until … Loop Cú pháp:. Bài 10: Cấu trúc lặp. Cấu trúc Do … Loop Cấu trúc Do While | Until … Loop Ý nghĩa:
E N D
Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc Do … Loop • Cấu trúc Do While | Until … Loop • Cú pháp:
Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc Do … Loop • Cấu trúc Do While | Until … Loop • Ý nghĩa: • Với câu lệnh While: VB sẽ kiểm tra <Biểu thức điều kiện> đầu tiên. Nếu biếu thức đúng thì nó sẽ thực hiện các câu lệnh nằm trong <Khối lệnh>. Nếu biểu thức sai thì nó sẽ thoát khỏi vòng lặp và thực hiện các câu lệnh sau Loop. • Với câu lệnh Until: Giống câu lệnh While, nhưng nếu kết quả của <Biểu thức điều kiện> sai thì nó thực hiện các câu lệnh nằm trong <Khối lệnh>. Nếu biểu thức đúng thì nó sẽ thoát khỏi vòng lặp và thực hiện các câu lệnh sau Loop. • Exit Do: Câu lệnh để thoát khỏi vòng lặp Do.
Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc Do … Loop • Cấu trúc Do While | Until … Loop • Ví dụ 1: Sử dụng cú pháp Do While … Loop
Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc Do … Loop • Cấu trúc Do While | Until … Loop • Ví dụ 2: Sử dụng cú pháp Do Until … Loop
Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc Do … Loop • Cấu trúc Do … Loop While | Until • Cú pháp:
Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc Do … Loop • Cấu trúc Do … Loop While | Until • Ý nghĩa: • Với câu lệnh While: VB sẽ thực hiện trước các lệnh trong <Khối lệnh> sau Do, sau đó mới xét đến <Biểu thức điều kiện>. Nếu biểu thức đúng thì VB sẽ thực hiện lần nữa các lệnh trong <Khối lệnh>. Nếu biểu thức saithì VB sẽ thực hiện tiếp các lệnh đi sau Loop While. • Với câu lệnh Until: Giống câu lệnh While, nhưng nếu kết quả của biểu thức điều kiện sai thì VB sẽ thực hiện lần nữa các lệnh trong <Khối lệnh>, nếu biểu thức đúng thì VB sẽ thực hiện tiếp các lệnh đi sau Loop Until.
Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc Do … Loop • Cấu trúc Do … Loop While | Until • Ví dụ 1: Sử dụng cấu trúc Do … Loop While
Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc Do … Loop • Cấu trúc Do … Loop While | Until • Ví dụ 2: Sử dụng cấu trúc Do … Loop Until
Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc For … Next • Cú pháp: • Ý nghĩa: • Vòng lặp For … Next được sử dụng khi biết trước số lần lặp. Ta có thể dùng <Biến đếm> để tăng dần hoặc giảm dần trong vòng lặp. <Giá trị đầu>, <Giá trị cuối>, <Bước nhảy> là những giá trị số. Mặc định bước nhảy là 1. • Biến đếm sau câu lệnh Next có thể có hoặc không, chúng thường được sử dụng để phân biệt giữa các vòng lặp lồng nhau.
Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc For … Next • Cú pháp • Ý nghĩa • Vòng lặp For … Next được sử dụng khi biết trước số lần lặp. Ta có thể dùng <Biến đếm> để tăng dần hoặc giảm dần trong vòng lặp. <Giá trị đầu>, <Giá trị cuối>, <Bước nhảy> là những giá trị số. Mặc định bước nhảy là 1. • Biến đếm sau câu lệnh Next có thể có hoặc không, chúng thường được sử dụng để phân biệt giữa các vòng lặp lồng nhau. • Exit For: Câu lệnh dùng để thoát khỏi vòng lặp For.
Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc For … Next • Ví dụ: Tính tổng số từ 1 đến 5.
Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc While…wend • Cú pháp • Ý nghĩa • VB sẽ tiến hành kiểm tra <Biểu thức điều kiện> trước, nếu biểu thức điều kiện đúng thì VB sẽ thực hiện các lệnh nằm trong <Khối lệnh>. Nếu biểu thức điều kiện sai thì VB sẽ thoát khỏi vòng lặp và thực hiện tiếp những câu lệnh đi sau Wend. • Vòng lặp While … Wend không thể thoát bằng lệnh Exit. Vòng lặp chỉ thoát khi biểu thức điều kiện sai.
Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc While…wend • Ví dụ:
Bài 10: Cấu trúc lặp • Tóm tắt • Câu hỏi • Nêu cú pháp của cấu trúc Do While | Until … Loop? • Cú pháp cấu trúc Do While | Until …Loop
Bài 10: Cấu trúc lặp • Tóm tắt • Câu hỏi • Nêu cú pháp của cấu trúc Do … Loop While | Until? • Cú pháp cấu trúc Do … Loop While | Until
Bài 10: Cấu trúc lặp • Tóm tắt • Câu hỏi • Nêu cú pháp của cấu trúc For … Next? • Cú pháp cấu trúc For … Next
Bài 10: Cấu trúc lặp • Tóm tắt • Câu hỏi • Nêu cú pháp của cấu trúc While … Wend? • Cú pháp cấu trúc While … Wend
Bài 10: Cấu trúc lặp • Tóm tắt • Câu hỏi • Nếu có đoạn chương trình sau: Dim I, K As Byte I = 6 K = 5 Do While I <= 10 K = K + IIF (I Mod 2 = 0, +I, -I) I = I + 1 Loop • K = 35 • K = 13 • K không xác định • Sai cú pháp
Bài 10: Cấu trúc lặp • Tóm tắt • Câu hỏi • Giả sử có hàm sau: Function F(S1 As String) As String Dim I As Byte Dim S2 As String For I = 1 To Len(S1) S2 = Mid (S1, I, 1) + S2 Next F = S2 End Function Nếu ta gọi hàm trên như sau: DEBUG.PRINT F(“ABCAB”) thì kết quả là: • BACAB • BACBA • BABCBA • BCABA
Bài 10: Cấu trúc lặp • Tóm tắt • Câu hỏi • Giả sử ta có hàm sau: Function F(S1 As String, S2 As String) As Byte Dim I, C As Byte C = 0 For I = 1 To Len(S1) – Len(S2) + 1 If Mid(S1, I, Len(S2)) = S2 Then C = C + 1 End If Next F = C End Function Nếu ta gọi hàm trên như sau: DEBUG.PRINT F(“ABCaBAbD”, “AB”) thì kết quả là: • ABCAB • 0 • 3 • 8
Bài 10: Cấu trúc lặp • Tóm tắt • Câu hỏi • Giả sử ta có hàm sau: Function Clear (S As String) As String Do While Right(S, 2) = VBCRLF S = Left(S, Len(S) - 2) Loop Clear = S End Function Nếu ta gọi hàm trên như sau KQ = Clear(“VBCRLF”) thì kết quả sẽ thế nào? • VBCR • VB • VBCRLF • Các câu trên đều sai