420 likes | 848 Views
Chuyên đề 1: TÌM HIỂU VỀ XML. Chương 4 Lược đồ XML (XML Schema) Trường Đại học Nha Trang Khoa Công nghệ Thông tin. Nội dung. XML Schema là gì? Khai báo phần tử trong XML Schema Tham chiếu đến một XML Schema. XML Schema Definition (XSD). XML Schema.
E N D
Chuyên đề 1: TÌM HIỂU VỀ XML Chương 4 Lược đồ XML (XML Schema) Trường Đại học Nha Trang Khoa Công nghệ Thông tin
Nội dung • XML Schema là gì? • Khai báo phần tử trong XML Schema • Tham chiếu đến một XML Schema Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
XML Schema Definition (XSD) Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
XML Schema • XML Schema mô tả cấu trúc của tài liệu XML, thay thế cho DTD • XML Schema mô tả: • Các phần tử và thuộc tính trong tài liệu XML • Thứ tự và số lượng các phần tử con • Các kiểu dữ liệu của phần tử và thuộc tính Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Lí do sử dụng XML Schema • XML Schema là một sự thay thế cho DTD • Hỗ trợ nhiều loại dữ liệu • Sử dụng cú pháp XML • Bảo toàn sự giao tiếp dữ liệu • Ràng buộc khóa và tham chiếu mạnh hơn DTD • Tích hợp với namespace Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Ví dụ <?xml version="1.0"?> <xs:schema xmlns:xs=“http://www.w3.org/2001/XMLSchema” targetNamespace=“http://www.w3schools.com” xmlns=“http://www.w3schools.com” elementFormDefault="qualified"> <xs:element name="note"> <xs:complexType> <xs:sequence> <xs:element name="to" type="xs:string"/> <xs:element name="from" type="xs:string"/> <xs:element name="heading" type="xs:string"/> <xs:element name="body" type="xs:string"/> </xs:sequence> </xs:complexType> </xs:element> </xs:schema> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Schema và namespace <schema xmlns=http://www.w3.org/2001/XMLSchema targetNamespace=“http://xyz.edu/Admin”> ….. </schema> • http://www.w3.org/2001/XMLSchema: namespace của các từ khóa dùng trong sự xác định lược đồ XML, ví dụ: schema, targetNamespace,… • targetNamespace: định nghĩa namespace của lược đồ được xác định trong tài liệu <schema>…</schema> trên Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Tham chiếu đến một XML Schema <?xml version="1.0"?> <note xmlns=http://www.w3schools.com xmlns:xsi=http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance xsi:schemaLocation="http://www.w3schools.com note.xsd"> <to>Tove</to> <from>Jani</from> <heading>Reminder</heading> <body>Don't forget me this weekend!</body> </note> • xsi:schemaLocation nghĩa là lược đồ của namespace http://www.w3schools.com được tìm thấy ở http://www.w3schools.com note.xsd Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Xây dựng lược đồ từ nhiều thành phần <schema xmlns=http://www.w3.org/2001/XMLSchema targetNamespace=“http://xyz.edu/Admin”> <include schemaLocation=“http://xyz.edu/StudentTypes.xsd”> <include schemaLocation=“http://xyz.edu/ClassTypes.xsd”> <include schemaLocation=“http://xyz.edu/CourseTypes.xsd”> …. </schema> • <include>: giống như #include trong ngôn ngữ C • schemaLocation: cho biết nơi để lấy thông tin Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Khai báo phần tử trong XML Schema • Phần tử <schema> là phần tử gốc trong các tài liệu XML Schema <?xml version="1.0"?> <xs:schema xmlns:xs=http://www.w3.org/2001/XMLSchema targetNamespace=http://www.w3schools.com xmlns=http://www.w3schools.com elementFormDefault="qualified"> ...... </xs:schema> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Khai báo phần tử trong XSD • xmlns:xs="http://www.w3.org/2001/XMLSchema" • Phần tử và loại dữ liệu trong lược đồ được khai báo trong namespace http://www.w3.org/2001/XMLSchema và có tiền tố là xs • targetNamespace=http://www.w3schools.com • Các phần tử được định nghĩa trong lược đồ đến từ namespace http://www.w3schools.com • xmlns="http://www.w3schools.com" • namespace mặc định là xmlns="http://www.w3schools.com" • elementFormDefault="qualified“ • Bất kỳ phần tử nào được sử dụng trong tài liệu XML phải từ namespace đảm bảo chất lượng Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Khai báo phần tử trong XSD • Các kiểu phần tử: • Kiểu giản đơn (Simple element): là một phần tử XML chỉ có kiểu dữ liệu text, mà không có thuộc tính hoặc không thể chứa các phần tử khác • Kiểu text có thể có nhiều loại • Kiểu phức hợp (Complex element): là một phần tử XML có thuộc tính, hoặc chứa các phần tử con khác Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Khai báo phần tử kiểu giản đơn Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Kiểu giản đơn • Kiểu giản đơn (Simple element): • Là một phần tử XML chỉ có kiểu dữ liệu text, mà không có thuộc tính hoặc không thể chứa các phần tử khác • Kiểu text có thể có nhiều loại khác nhau: • Built-in data type • User-defined data type • Người dùng có thể thêm ràng buộc cho kiểu dữ liệu để giới hạn nội dung của nó, hoặc yêu cầu dữ liệu thỏa mãn một mẫu nào đó Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Định nghĩa một phần tử giản đơn <xs:element name="xxx" type="yyy"/> • xxx: tên của phần tử • yyy: kiểu dữ liệu của phần tử • Các kiểu dữ liệu thông dụng: • xs:string • xs:decimal • xs:integer • xs:boolean • xs:date • xs:time Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Ví dụ • XML elements: • Simple element definition: <lastname>Refsnes</lastname> <age>36</age> <dateborn>1970-03-27</dateborn> <xs:elementname="lastname" type="xs:string"/> <xs:elementname="age" type="xs:integer"/> <xs:elementname="dateborn" type="xs:date"/> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Giá trị mặc định và cố định • Giá trị mặc định (default value): <xs:element name="color" type="xs:string" default="red"/> • Giá trị cố định (fixed value): <xs:element name="color" type="xs:string" fixed="red"/> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Khai báo thuộc tính trong XSD Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Thuộc tính trong XSD • Thuộc tính được khai báo như một kiểu giản đơn • Các phần tử giản đơn không thể có thuộc tính. Nếu một phần tử có thuộc tính, thì phần tử đó được xem là phần tử phức hợp Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Khai báo thuộc tính <xs:attributename="xxx" type="yyy"/> • xxx: tên của thuộc tính • yyy: kiểu dữ liệu của thuộc tính. Các kiểu dữ liệu thông dụng: Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Ví dụ • Phần tử XML có thuộc tính: <lastname lang="EN">Smith</lastname> • Định nghĩa thuộc tính trong XSD: <xs:attributename="lang" type="xs:string"/> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Khai báo loại thuộc tính • Khai báo default: <xs:attribute name="lang" type="xs:string" default="EN"/> • Khai báo fixed: <xs:attribute name="lang" type="xs:string" fixed="EN"/> • Khai báo required: <xs:attribute name="lang" type="xs:string" use="required"/> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Các loại ràng buộc Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Ràng buộc nội dung • Khi một phần tử hay thuộc tính đã định nghĩa kiểu dữ liệu, phần tử hay thuộc tính đó đã có ràng buộc về nội dung • Người dùng có thể thêm các ràng buộc cho phần tử hay thuộc tính, gọi là (facet) Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Kiểu miền con Ràng buộc giá trị <xs:element name="age"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:integer"> <xs:minInclusive value="0"/> <xs:maxInclusive value="120"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Ràng buộc giá trị <xs:element name="car"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:enumeration value="Audi"/> <xs:enumeration value="Golf"/> <xs:enumeration value="BMW"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> Kiểu liệt kê Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Ràng buộc giá trị <xs:element name="letter"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:pattern value="[a-z]"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> Pattern constraint <xs:element name="initials"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:pattern value="[a-zA-Z][a-zA-Z][a-zA-Z]"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Ràng buộc giá trị <xs:element name="letter"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:pattern value="([a-z])*"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> <xs:element name="letter"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:pattern value="([a-z][A-Z])+"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Ràng buộc giá trị <xs:element name="gender"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:pattern value="male|female"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> <xs:element name="password"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:pattern value="[a-zA-Z0-9]{8}"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Ràng buộc về ký tự dấu cách <xs:element name="address"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:whiteSpace value="preserve"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> • <xs:whiteSpace value="preserve"/>: XML parser sẽ không loại bỏ bất kỳ ký tự dấu cách nào • <xs:whiteSpace value=“replace"/>: XML parser sẽ thay thế tất cả ký tự dấu cách (line feed, tab, space, carriage return) bằng khoảng trắng • <xs:whiteSpace value=“collapse"/>: XML parser sẽ loại bỏ tất cả ký tự dấu cách dư (line feed, tab, space, carriage return) bằng khoảng trắng Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Ràng buộc về độ dài <xs:element name="password"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:length value="8"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> <xs:element name="password"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:minLength value="5"/> <xs:maxLength value="8"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Bảng tóm lược Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Khai báo phần tử kiểu phức hợp Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Định nghĩa phần tử phức hợp • Phần tử phức hợp là một phần tử XML chứa các phần tử khác hoặc có thuộc tính • Có 4 loại phần tử phức hợp: • Phần tử rỗng • Phần tử chỉ chứa các phần tử khác • Phần tử chỉ chứa văn bản • Phần tử vừa chứa các phần tử khác, vừa chứa văn bản Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Ví dụ • <product pid="1345"/> • <employee> <firstname>John</firstname> <lastname>Smith</lastname> </employee> • <food type="dessert">Ice cream</food> • <description> It happened on <date lang="norwegian">03.03.99</date> .... </description> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Định nghĩa một phần tử phức hợp trong XSD • Trong tài liệu XML: • Có nhiều cách để định nghĩa phần tử employee… <employee> <firstname>John</firstname> <lastname>Smith</lastname> </employee> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Định nghĩa một phần tử phức hợp trong XSD • Cách 1: <xs:element name="employee"> <xs:complexType> <xs:sequence> <xs:element name="firstname" type="xs:string"/> <xs:element name="lastname" type="xs:string"/> </xs:sequence> </xs:complexType> </xs:element> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Định nghĩa một phần tử phức hợp trong XSD • Cách 2: <xs:element name="employee" type="personinfo"/> <xs:complexType name="personinfo"> <xs:sequence> <xs:element name="firstname" type="xs:string"/> <xs:element name="lastname" type="xs:string"/> </xs:sequence> </xs:complexType> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Định nghĩa phần tử rỗng • <product prodid="1345" /> <xs:element name="product"> <xs:complexType> <xs:attribute name="prodid" type="xs:positiveInteger"/> </xs:complexType> </xs:element> <xs:element name="product" type="prodtype"/> <xs:complexType name="prodtype"> <xs:attribute name="prodid" type="xs:positiveInteger"/> </xs:complexType> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm
Định nghĩa phần tử chỉ chứa phần tử con • <person> <firstname>John</firstname> <lastname>Smith</lastname> </person> <xs:element name="person"> <xs:complexType> <xs:sequence> <xs:element name="firstname" type="xs:string"/> <xs:element name="lastname" type="xs:string"/> </xs:sequence> </xs:complexType> </xs:element> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm