1 / 42

NHÂN CÁCH

NHÂN CÁCH . NỘI DUNG. 1. Khái niệm nhân cách 2. Đ ặc điểm nhân cách 3. Cấu trúc của nhân cách 4 . Các thuộc tính của nhân cách 4.1 Xu hướng 4.2 Tính cách 4.3 Khí chất 4.4 Năng lực 5. Sự hình thành và phát triển nhân cách. 1.1 Một số khái niệm liên quan. 1.1.1 Con người

iain
Download Presentation

NHÂN CÁCH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. NHÂN CÁCH

  2. NỘI DUNG 1. Kháiniệmnhâncách 2. Đặcđiểmnhâncách 3. Cấutrúccủanhâncách 4. Cácthuộctínhcủanhâncách 4.1 Xuhướng 4.2 Tínhcách 4.3 Khíchất 4.4 Nănglực 5. Sựhìnhthànhvàpháttriểnnhâncách

  3. 1.1 Mộtsốkháiniệmliênquan • 1.1.1 Con người • Làkháiniệmchungchỉmộtgiốngloài ĐV thuộcbậcthangtiếnhóacaonhấtcólaođông, cóngônngữvàsốngthànhxãhội • Con ngườivừalàthựcthểtựnhiên - mangdấuấnsinhhọcvàbị chi phốibởicácquyluậtsinhhọc • Con ngườivừalàthựcthểxãhội – mangdấuấncủanền VH-XH, chịusự chi phốicủaquyluật XH

  4. 1.1 Mộtsốkháiniệmliênquan • 1.1.2 Cánhân • Cánhân: dùngđểchỉmột con ngườicụthểcủacộngđồng, thànhviêncủaxãhội, dùngđểphânbiệtngườinàyvớingườikhác. • Mỗicánhâncóđặcđiểmsinhhọc, tâmlýriêngvàvaitròxãhộinhấtđịnh

  5. 1.1 Mộtsốkháiniệmliênquan • 1.1.3 Cátính • Dùngđểchỉnhữngđặcđiểmriêngbiệt, tạonênsựkhácbiệtvàđộcđáo ở mỗicánhân so vớicánhânkháctrongxãhội. • 1.1.4 Chủthể • Dùngđểchỉ 1 cánhânđangthựchiệncáchoạtđộngcómụcđích, có ý thức • Nhấnmạnhvaitròlàmchủtrongmốiquanhệvớikháchthể, tạosựbiếnđổi ở kháchthểvàbiếnđổichínhbảnthân

  6. 1.2 Địnhnghĩanhâncách • Đểcónhâncách, cánhânphảisống, hoạtđộng, giaotiếptrong XH, đạttớisựpháttriểnnhấtđịnhvàtrởthànhchủthểcó ý thứccủahoạtđộng • => bảnchất XH lịchsửcủanhâncách • Nội dung củanhâncáchlànội dung củahiệnthực XH cụthểchuyểnthànhnhững đặc điểm nhân cách của con người.

  7. 1.2 Địnhnghĩanhâncách • Cónhiềuđịnhnghĩakhácnhauvềnhâncách, nhưngcónhữngđiểmchungsau: • Nhâncáchlàmộtchỉnhthểcủanhiềuthuộctính, đặcđiểmbềnvữngcủa con người • Nhữngđặcđiểm, thuộctínhấymangtínhđộcđáoriêngở mỗicánhân • Nhữngthuộctínhnhâncáchthểhiệntronghành vi XH, manggiátrị XH

  8. 1.2 Địnhnghĩanhâncách • Nhâncáchlàtổhợpnhữngđặcđiểm, nhữngthuộctínhtâmlýcánhânthểhiệnbảnsắcvàgiátrị XH của con người. • Nhâncáchkhôngphảilàsựtổnghòatấtcảcácđặcđiểmcủa con ngườimàchỉlànhữngđặcđiểmquyđịnh con ngườinhưlàthànhviêncủa XH, nóilênbộmặttâmlý – XH, giátrịvàcốtcáchlàmngườicủamỗicánhân.

  9. 2. Cácđặcđiểmcủanhâncách Cácđặcđiểm cơbản củanhâncách Tính giao lưu Tính thống nhất Tính ổn định Tính tích cực

  10. 2.1 Tínhổnđịnhcủanhâncách • Nhâncáchlànhữngđặcđiểm, thuộctínhtâmlýđượchìnhthànhkhôngphảimộtcáchnhanhchóng • màphảitrải qua sựlặplạivàcủngcốcáchành vi, tháiđộ =>tạothànhnétnhâncách, cấutrúctâmlýđặctrưngchocánhân, nênchúngmangtínhổnđịnh, khómấtđi. VD tínhcáchnóngnảy, vuitính, tốtbụng …

  11. 2.1 Tínhổnđịnhcủanhâncách • Biểuhiệnthườngxuyêntrongnhiềutìnhhuống, trongcácmốiquanhệ, • Chi phốicáchoạtđộng, cáchành vi ứngxửcủahọmộtcáchnhấtquántrongmộtthờigiandài.

  12. 2.1 Tínhổnđịnhcủanhâncách • Tínhổnđịnhcủanhâncáchcũngkhôngcónghĩalàbấtbiến, khôngthểthayđổiđượcmànhâncáchcũngcótínhlinhhoạt -từngnétnhâncáchcóthểthayđổitheothờigian, dướitácđộngcủagiáodục, hoàncảnhsống, vàsựrènluyệncủamỗicánhân.Theo 3 hướng • Pháttriểnvàhoànthiện • Suythoái, lệchchuẩn • Phânlynhâncách ( đanhâncách – bệnhlývềnhâncách)

  13. 2.1 Tínhổnđịnhcủanhâncách • Tínhổnđịnhchophép con ngườicóthểđánhgiá, dựđoánnhữngbiểuhiệncủamộtnhâncáchtrongcáctìnhhuốngcủacuộcsốngvànhữngtácđộnggiáodụccụthể. • Tínhlinhhoạtchophépchúngtacóthểgiáodụcđểhoànthiệnnhâncáchcũngnhưuốnnắnlàmthayđổinhữngnétnhâncáchlệchchuẩn.

  14. 2.2 Tínhthốngnhấtcủanhâncách • Nhâncáchlàmộtchỉnhthểthốngnhấtcủanhữngthuộctính, nhữngđặcđiểmtâmlýkhácnhaucủacánhân => Cácthuộctính, đặcđiểm TL liênquan, kếthợpchặtchẽvớinhau, vàtươngtác, ảnhhưởng qua lạilẫnnhau. • Vd ‘ có TÀI màkhôngcó ĐỨC làngườivôdụng, cóĐứcmàkhôngcó TÀI làmviệcgìcũngkhó” => thốngnhất, ảnhhưởng qua lạigiữađứcvàtài

  15. 2.2 Tínhthốngnhấtcủanhâncách • Cácthuộctínhcủanhâncáchchi phối, tạotiềnđề, điềukiệnchosựpháttriểnlẫnnhau. VD: - tínhcáchcởimở, hướngngoạisẽtạođiềukiệnchosựpháttriểnnănglựcngoạigiao - tínhcáchkiêntrì, lòngthươngyêu con ngườisẽtạođiềukiệnchosựpháttriểnnănglựchiểuhọcsinh, nănglựcứngxửsưphạmcủa GV

  16. 2.2 Tínhthốngnhấtcủanhâncách • Nhâncáchlàsựthốngnhấthàihòacácthuộctínhthểhiện ở cấpđộ Nét NC cótầmảnhhưởng XH rộnghơn – cốnghiến, đónggóp => chuyểnbiến XH Nét NC thểhiệntrongmqhvớingườikhác Nết, thói, tính, tật …riêngcủacánhân

  17. 2.2 Tínhthốngnhấtcủanhâncách • Muốnđánhgiáđúngnhâncáchcủa 1 ngườiphảiliênhệvớicácnétkháccủanhâncách, khôngnhìnphiếndiện, biệtlập • VD đánhgiábạnmìnhcóphảilàngườitốt hay khôngphảixemcáchđốixửvớitấtcảmọingườichứkhôngchỉvớimình, xemcácđặcđiểmthểhiệntronghoạtđộng, trongviệcxácđịnhnhucầuvàthỏamãnnhucầu ….

  18. 2.2 Tínhthốngnhấtcủanhâncách • Gíaodụcnhâncáchcầndựatrênnhữngnétnhâncáchđãđượchìnhthànhtrướcđólàmcơsở, tiềnđềchosựhìnhthànhnétnhâncáchmới. VD: bécólòngthươngngười, dựatrênđiềuđódạychotrẻbiếttiếtkiệmđểchiasẻvớingườikhókhăn, biếtgiữvệsinhcôngcộngđểgiúpcôchúlaocôngđỡmệtnhọc • Giáodụcnhâncáchphảitoàndiện: đức, trí, thể, mĩhoặcvớingườiphụnữ “ công, dung, ngôn, hạnh”

  19. 2.3 Tínhtíchcựccủanhâncách • Nhâncáchcótínhtíchcựcthểhiện ở sựthíchứng, cảitạothếgiớixungquanhvàcảitạobảnthân • Gíatrị XH ( sựđónggópcho XH) vàcốtcáchlàmngườilàtiêuchírõràngnhấtcủatínhtíchcựcnhâncách • NHU CẦU lànguồngốc, vàlàyếutốkíchthíchtínhtíchcựccủa con người • Giáodụcphảikhơigợitínhtíchcực, chủđộngdựatrênviệcpháthuytiềmnăngvàgắnvớinhucầucủa con người

  20. 2.4 Tínhgiaolưucủanhâncách • Đimộtngàyđànghọcmộtsàngkhôn “Đichobiếtđóbiếtđây Ở nhàvớimẹbiếtngàynàokhôn” “ Hãychỉchotôibiếtbạnanhlàai, tôisẽnóianhlàngườithếnào”

  21. 2.4 Tínhgiaolưucủanhâncách • Nhâncáchchỉtồntại, thểhiệnvàpháttriển qua giaolưuvớingườikhác, cộngđồng XH. • Qua giaolưu: • Họchỏihành vi ứngxửkiểu con người • Lĩnhhội, thựcthicácquytắc, chuẩnmực, giátrị XH • Phẩmchấtnhâncáchđượcbộclộ, đượcđánhgiá => nhậnbiếtgiátrịbảnthân => tựđiềukhiển, điềuchỉnhbảnthân • Cánhântácđộngđếnngườikhác

  22. Quan điểm coi nhân cách bao gồm 3 lĩnh vực cơ bản 1 3 Click to add Title CẤU TRÚC TÂM LÝ CỦA NHÂN CÁCH Ý chí (phẩm chất ý chí, kỹ năng, kỹ xảo, thói quen) Nhận thức (bao gồm tri thức và năng lực trí tuệ) Rung cảm (rung cảm, tháiđộ)

  23. Quan điểm coi nhân cách bao gồm 3 lĩnh vực cơ bản 1 3 Click to add Title CẤU TRÚC TÂM LÝ CỦA NHÂN CÁCH ĐỨC TÀI

  24. Quanđiểmcoinhâncáchbaogồm 4 thuộctínhcơbản 1 3 Click to add Title CẤU TRÚC TÂM LÝ CỦA NHÂN CÁCH XU HƯỚNG TÍNH CÁCH KHÍ CHẤT NĂNG LỰC

  25. Xuhướng • Xuhướnglàhệthốngnhữngthúcđẩyquyđịnhtínhlựachọntháiđộvàtínhtíchcựchoạtđộngcánhân

  26. Nhucầu • Lànhữngđòihỏitấtyếumà con ngườithấycầnđượcthỏamãnđểtồntạivàpháttriển

  27. HỨNG THÚ • Hứngthúlàtháiđộđặcbiệtcủacánhânvớiđốitượngnàođóvừacó ý nghĩatrongđờisốngvừamanglạikhoáicảmchocánhântronghoạtđộng

  28. Lýtưởng • Lýtưởnglàmụctiêucaođẹp, mộthìnhảnhmẫumựctươngđốihoànchỉnhcósứclôicuốn con ngườivàohoạtđộngtrongmộtthờigiandàiđểvươntớinó. • Lýtưởnglàcáichưacótronghiệnthực, làcáimàcánhânmuốnphấnđấutrởthành • VD lýtưởngtrởthànhmộtnhàgiáoưutú, chânchính.

  29. Thếgiớiquan • Làhệthốngcácquanđiểmvềtựnhiên, xãhội, bảnthânđượchìnhthành ở mỗingườivàxácđịnhphươngchâmhànhđộngcủahọ • Vaitrò • cho con ngườibứctranhtổngthểvềthếgiới => quyếtđịnhhành vi, tháiđộcủa con người • Soisángthúcđẩyhànhđộngphùhợp

  30. Niềm tin • Làmộtphẩmchấtcủa TGQ • Làsựkếttinhcácquanđiểm, tri thức, rung cảm, ý chíđãđượctrảinghiệmtronghoạtđộng, trởthànhchânlýbềnvữngtronghọ.

  31. KHÍ CHẤT • Tựnghiêncứugiáotrình

  32. 4. NĂNG LỰC a. Nănglựclàgì? Nănglựclàtổhợpcácthuộctínhđộcđáocủacánhân, phùhợpvớinhữngyêucầucủamộthoạtđộngnhấtđịnh, đảmbảohoạtđộngcómộtkếtquả.

  33. THIÊN TÀI TÀI NĂNG NĂNG LỰC b. Cácmứcđộcủanănglực

  34. c. Phânloạinănglực NĂNG LỰC CHUNG Baogồmnhữngthuộctínhvềthểlực, vềtrítuệ (quansát, trínhớ, tưduy, tưởngtượng, ngônngữ…) lànhữngđiềukiệncầnthiếtđểgiúpchonhiềulĩnhvựchoạtđộngcókếtquả Làsựthểhiệnđộcđáocácphẩmchấtriêngbiệt, cótínhchuyênmôn, nhằmđápứngyêucầucủamộtlĩnhvựchoạtđộngchuyênbiệtvớikếtquảcao, chẳnghạnnănglựctoánhọc, văn, hộihoạ, âmnhạc, thểthao… NĂNG LỰC RIÊNG

  35. d. Mốiquanhệgiữanănglựcvàtưchất, nănglựcvànăngkhiếu, nănglựcvới tri thức, kỹnăng, kỹxảo • Nănglựcvàtưchất: Tưchấtlàmộttrongnhữngđiềukiệnhìnhthànhnănglực, nhưngtưchấtkhôngquyđịnhtrướcsựpháttriểncủacảnănglực. • Nănglựcvànăngkhiếu: năngkhiếulàmộtsốdấuhiệucủamộtnănglựcnhấtđịnhđượcbộclộrấtsớm, mangyếutốbẩmsinhnhưnăngkhiếutoánhọc, âmnhạc, hộihọa ….

  36. d. Mốiquanhệgiữanănglựcvàtưchất, nănglựcvàthiênhướng, nănglựcvới tri thức, kỹnăng, kỹxảo • Nănglựcvà tri thức, kỹnăng, kỹxảo: Giữanănglựcvà tri thức, kỹnăng, kỹxảocómốiquanhệmậtthiết, nhưngkhôngđồngnhất. • Tri thức, KN, KX làđiềukiệncầnthiếtchoviệchìnhthànhnănglựcnhưngcó tri thức, kn, kxtrong 1 lĩnhvựcchưachắccónănglựctrongvấnđềđó. • Nănglựcgiúpviệctiếpthu tri thức, kn, kxtronglĩnhvựctươngứngđượcdễdàngvànhanhchónghơn.

More Related