1 / 37

PROJECT MANAGEMENT Prof. Teresa L.Ju

PROJECT MANAGEMENT Prof. Teresa L.Ju. Quản lý dự án Phần 1 Tổng quan về Quản lý dự án. Mục tiêu môn học. 1. Hiểu được khung quản lý dự án tiêu chuẩn 2. Nêu rõ mục đích cho mỗi giai đoạn của quản lý dự án 3. Nhận biết và sử dụng các công cụ và các khuôn mẫu của quản lý dự án

Download Presentation

PROJECT MANAGEMENT Prof. Teresa L.Ju

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PROJECT MANAGEMENT Prof. Teresa L.Ju Quảnlýdựán Phần 1 TổngquanvềQuảnlýdựán

  2. Mụctiêumônhọc 1. Hiểuđượckhungquảnlýdựántiêuchuẩn 2. Nêurõmụcđíchchomỗigiaiđoạncủaquảnlýdựán 3. Nhậnbiếtvàsửdụngcáccôngcụvàcáckhuônmẫucủaquảnlýdựán 4. ÁpdụngcáckháiniệmQuảnlýdựánđểđạtđượccáckếtquảdựánkhảquanhơn

  3. Cácchủđềthảoluận • ĐịnhnghĩavềDựánvàQuảnlýdựán • Môhình Tam giácquảnlý • Khungphươngphápluậnchoquảnlýdựán • Tổngquanvềphạmvi kiếnthứcquantrọng • Vaitròvàtráchnhiệm • CácbiểumẫusẵncócủaQuảnlýdựán

  4. Cáctiêuchídựán • Cácdựánđượcđịnhhướngtheomộtmụctiêu • Mỗidựánđềucóđặcđiểmriêng • Cácdựánđềumangtínhhữuhạn • Dựánđòihỏisựphốihợpcáchoạtđộngtươngquan • Mỗidựánluônđượcquảnlýđểthànhcông • Tấtcảcácbênphảihiểurõphạm vi, khảnăngthànhcôngcủadựán, vàtráchnhiệmcủamỗibêntrongnhữngthànhcôngđó.

  5. Tại sao dự án lại thất bại? • Thiếu cam kết:cácbênliênquanchínhvà / hoặcngườisửdụngkhôngthamgia / cam kết; khôngcósựhòagiải hay ban chỉđạothíchhợp. • Chi phívàthờigiandựkiếnkhôngchínhxác:thờigiandựkiếnkhôngthựctế - quádàihoặcquángắn; chi phídựkiếnquácaohoặcquáthấp • Xácđịnhkém:nhữngyêucầukhôngđượcvạchra, hiểuvàhànhđộngtheo. • 31% cácdựánbịhủybỏtrướckhihoànthành • 53% trongsốđóhoànthànhvới chi phíbịđộilênrấtnhiều

  6. Tạisaodựánthấtbại? • Phạm vi dựánbịmấtkiểmsoátvàrủiroxuấthiệnmàkhôngđượcquảnlý • Nhữngthửnghiệmkỹthuậtcầnthiếtchỉđượcthựchiện qua loahoặcbịbỏ qua. • Quảnlýdựánđượctiếnhành qua loa: điềulệdựán, kếhoạchdựán, kếhoạchthông tin liênlạc, tìnhtrạngdựánhàngtuần, quátrìnhkiểmsoátthayđổikhôngđượclậpravàsửdụng. • Chỉcó 12% trongtổngsốcácdựánđượcthựchiệnđúnghạnvànằmtrongphạm vi ngânsách • 75% cáchệthốnglớnđượccoilàvậnhànhthấtbại

  7. Cáctiêuchuẩnđolườngđộnglựcthànhcông • Địnhlượng: • Đúnghạn/khôngvượtngânsách • Tổngdoanhthuvàdoanhthuròng • Doanhthulặplại, doanhthubổ sung vàocôngviệcvà chi phícácdịchvụđặcbiệt • Cáchạnthanhtoánvàthunợ • Sốlượngviệcphảilàmlạivàloạibỏ • Địnhtính: • Chấtlượng • Sựthỏamãncủakháchhàng

  8. Tam giácquảnlý Thờigian Chi phí Chấtlượng Phạm vi

  9. Tam giácquảnlýmụctiêu • CánbộquảnlýdựáncótráchnhiệmthỏamãncácmụctiêucủaTam giác • Giảmthờigiantiêuchuẩnsẽlàmtăng chi phí (đặcbiệtnếulàmviệcngoàigiờlàcầnthiết) vàcóthểgiảmphạm vi (chứcnăngvàtínhnăng) củahệthống. • Giảm chi phí(cắtgiảmngânsách) sẽlàmtăngthờigian (chậmtiếnđộ) vàcóthểgiảmphạm vi (chứcnăngvàtínhnăng) củahệthống • Tăngphạm vi (thêmtínhnăng) chắcchắnsẽtăngthờigianvà/hoặc chi phí • Giảmphạm vicóthểgiảmthờigianvà chi phí (cũngcóthểảnhhưởngtiêucựcđếnchấtlượng)

  10. KháiniệmvềQuảnlýgiátrịthuđược • Quảnlýgiátrịthuđược (EVM)là 1 phươngphápđolườnghiệuquảdựán. EVM so sánhsốlượngcôngviệcđượclênkếhoạchvớinhữnggìthựcsựđạtđược, dựatrênnhữngtiêuchídùngđểxácđịnhxemliệuchi phívàhiệuquảtiếnđộcóphùhợpvớinhữnggìđượcdựthảotrongngânsách, lịchtrìnhvàđượcthông qua lúc ban đầu. • Đâylàphầngiớithiệuvềchủđềnày, họccáchquảnlýbằngGiátrịthuđượcsẽđượcdạytrongnhữngkhóatiếptheo Phươngsai chi phí (CV)= Giátrịthuđược (EV) – chi phíthực (AC) Phươngsaitiếnđộ (SV) = Giátrịthuđược (EV)- giátrịtheokếhoạch (PV)

  11. Tầmquantrọngcủaviệctáikiểmtrasảnphẩm • Tănglợinhuậntrongtươnglaibằngcáchtậndụngnhữngnỗlựctrongquákhứ, nhữngkiếnthứcvàthựctiễntốtnhấtchothànhcông • Cảithiệncảhiệusuấtvàhiệulựctrongcôngtácđàotạonhânviênmới • Cho phépraquyếtđịnhđónđầu, giáodụcvàràngbuộckháchhàng • Bổ sung cấutrúccầnthiếtvàtínhchínhxácchoviệckiểmtrasảnphẩmcủadựán, chấtlượng, tiếnđộvànhững cam kếttheohợpđồng • Đảmbảocôngnhậndoanhthuhợplý • Cho phépbạngánhchịunhiềurủirohơn;khibạncóthểtiếpnhậnnhiềurủirohơnbạnsẽcókháchhàngthamkhảo. KhicókháchhàngthamkhảotốtbạnsẽTHẮNG!

  12. Sựđanxencủacácnguyêntắc Vòngđờiquảnlýdựán (Côngviệcquảnlýdựáncủadựán) Vòngđờidựán (Côngviệccủadựánnhưtriểnbổ sung phầnmềm) Vòngđờisảnphẩm (Vòngđờicủamộtsảnphẩm hay dịchvụ)

  13. Sự đan xen của các nguyên tắc • Vòngđờiquảnlýdựán– nhữnggiaiđoạnthôngthườngvànhữngphạm vi kiếnthứcứngdụngvớibấtkỳdựánnào • Vòngđờidựán– quátrìnhhoàntấtcôngviệc, cùngtồntạivớivòngđờiquảnlýdựán. Phươngphápluậnchovòngđờidựáncóthểmôtảcôngviệcnàođượcthựchiện, bởiai, cáckếtquảvàtiêuchuẩnchoviệcthựchiệncôngviệc. • Vòngđờisảnphẩm– baogồmsảnphẩmhoặcdịchvụtừgiaiđoạnkháiniệmtớikhithuhồivốnvàcóthểbaogồmnhiềudựánthông qua chukỳ.

  14. CácgiaiđoạncủaQuảnlýdựánTổngquanQuảnlýdựánCácgiaiđoạncủaQuảnlýdựánTổngquanQuảnlýdựán Đềxuất Lậpkếhoạch Quảnlý Kếtthúc Thựchiện

  15. Giaiđoạn: Đềxuấtý tưởng • Khởixướngcáccôngviệcđểvạchrõmộtdựánvàdựtrùcácnguồnlựccầnthiết • Xácđịnhphạm vi, cácyêucầu, tìnhhuốngkinhdoanhvàdanhsáchcôngviệc (SOW) • Hoànthànhphântíchcácbênliênquan Đềxuất Lậpkếhoạch Thựchiện Quảnlý Kếtthúc

  16. Giaiđoạn: Lậpkếhoạch • Hoànthiệnphạm vi vàcáckếtquả • Chuẩnbịkếhoạchcôngviệc, ngânsáchvàphânchianguồnlực • Chuẩnbịcáctàiliệutruyềnthông • Xácđịnhrủirovàlênkếhoạchquảnlýrủiro Đềxuất Lậpkếhoạch Thựchiện Quảnlý Kếtthúc

  17. Giaiđoạn: Thựchiện • Quảnlýkếhoạchcôngviệc, ngânsáchvàcácnguồnlực • Quảnlýchấtlượng • Truyềnđạtlạivớiđộidựán (khởiđộng, tậphuấn, tìnhtrạng…) • Đưaracáckếtquảdựkiến(báocáokếtquảđầutư - ROI, triểnkhaihệthống…) Đềxuất Lậpkếhoạch Thựchiện Quảnlý Kếtthúc

  18. Giaiđoạn: Quảnlý • Quảnlýhạnchế - phạm vi, thờigianvà chi phí (thayđổiphạm vi) • Quảnlýcácvấnđềvàrủiro – tăngcaovàleothang Đềxuất Lậpkếhoạch Thựchiện Quảnlý Kếtthúc

  19. Giaiđoạn: Kếtthúc • Tấtcảcáccôngviệcgiấytờđượchoànthiện, kíkếtvàkếtthúc. • Hoànthànhhỗtrợbàngiao • Cácbàihọcrútra, tấtcảcáctàiliệudựánđượclưutrữ Đềxuất Lậpkếhoạch Thựchiện Quảnlý Kếtthúc

  20. Phạm vi kiếnthức Tổngquanquảnlýdựán

  21. Phạm vi kiếnthứcQuảnlýdựán

  22. Phạm vi kiếnthứcQuảnlýdựán

  23. Phạm vi kiếnthứcQuảnlýdựán

  24. Phạm vi kiếnthứcQuảnlýdựán

  25. Cácvaitròtiêuchuẩn Tổngquanquảnlýdựán

  26. Cácvaitròquảnlýdựántiêuchuẩn

  27. Cácvaitròquảnlýdựántiêuchuẩn

  28. Tráchnhiệmcủacánbộquảnlýdựán • Đưarachỉđạovàđịnhhướng • Giaotiếphiệuquả • Hànhđộngtheoyêucầu • Quảnlýkếtquảtrongthờigian, chi phívàchấtlượngyêucầu • Thúcđẩygiảiquyếtvấnđềvàmẫuthuẫn • Thúcđẩylàmviệcnhómvàliênkếtgiữacácnhómdựán • Tạoramộtmôitrườngcótínhtôntrọng, pháttriểnvàtíchcực • Khuyếnkhíchhànhđộng • Xâydựngcácmốiquanhệkháchhàngvànhómdựán • Bảovệnhómdựánkhỏinhữngyêucầungoàidựán • CóvaitrònhưTrưởng ban quảnlýthayđổi • Đảmbảocáclợiíchcủadựánđượccôngnhận

  29. QuảnlýrủirovàPhạm vi CácbiểumẫuQuảnlýdựán

  30. CácbiểumẫuQuảnlýdựán Đềxuất ThựchiệnvàQuảnlý Kếtthúc Lậpkếhoạch

  31. Solution Risks Project Risks External Risks Quảnlýrủiro – Cácdạngrủiro • Rủirogiảiphápgâynguyhạitớikhảnănghoạtđộngtrongmôitrườngkháchhàngcủagiảipháp. Rủirogiảiphápgắnvớinhữngthuộctínhcủamôitrườngkháchhàng. • Rủirodựángâynguyhạitớithànhcôngcủadựán. Mứcđộrủirodựánlànhữngthuộctínhcủaquytrình, lịchtrìnhhoặcnhómdựán. • Rủirobênngoàicóthểgâynguyhạitớigiảipháphoặcthànhcôngcủadựán. Nguycơbênngoàinằmngoàitầmkiểmsoátcủakháchhànghoặcdựánvàlànhữngthuộctínhcủanênkinhtế, cáctổchứcthứ 3 hoặcthịtrường.

  32. Kếhoạchvềphạm vi – Thựchiệnđúngngaytừsớm Cao Nỗlực Sựlinhhoạt Thấp Sựthựchiện Chiếnlược Dựán Hệthống Mứcđộnỗlựckếthợpvớithayđổisẽtăngkhiviệcthựchiệndựántiếntriển Sựlinhhoạtgiảmkhidựánchuyểntừgiaiđoạnchiếnlược sang giaiđoạnthựchiện

  33. Kếhoạchvềphạm vi – Thựchiệnđúngngaytừsớm • Mứcđộnỗlựccầncóđểsửasaihoặcnhữngyêucầubịbỏ qua tănglêntrongchukỳcủadựán. • Bởivậy, điềuquantrọnglànhữngnhiệmvụdựánphảikhoanhvùngphạmvi mộtcáchhợplý, thuthậpyêucầu, vàxácđịnhđúngnhiệmvụvàhànhđộngcầnthiếtđểđápứngđòihỏiđượcchỉratrongkếhoạchcôngviệc. Cao Nỗlực Sựlinhhoạt Thấp Sựthựchiện Chiếnlược Dựán Hệthống

  34. Quản lý phạm vi dự án • Điềulệdựán • KếhoạchdựánvàNgânsách • Nhậtkýgiảmthiểuvấnđề/rủiro • Báocáotìnhtrạngtheotuần • Yêucầuthayđổiphạm vi

  35. Traođổivớikháchhàng • Vạchrachocácbênliênquanchínhtrongtổchứckháchhàng • Tìmkiếmmộtcáchkĩlưỡngthông tin từkháchhàng • Thựhiệnphỏngvấnkháchhàng • Thúcđẩysựthamgiacủakháchhàng • Thiếtlậpđạisứkháchhàng • Kếtquảtruyềnthông • Sửdụngdữliệuđịnhlượng • Bổ sung nhưngdữliệuchuyênngành • Cẩntrọngkhitrìnhbày • Côngcụtruyềnthôngvàquátrình • Thôngbáovềdựán • Côngcụquảnlýdựán • Sổghichépdựán • Báocáotìnhtrạngkháchhạng • Báocáohiệuquảnộibộ • Ban lãnhđạo

  36. Thảoluậnnhóm • Kháchhàngcủabạnvừayêucầutrìhoãndựán 4 tuầntrongkhihọtáiđiềuthànhviêncủanhómdựánsang mộtdựáncấpbáchđịnhhướngthịtrường. Bạnnênphảnứngthếnào? Làmthếnàođểnhậnbiếtđâulàưutiênvàtậptrungcủakháchhàng? Làmthếnàođểchỉrasựchậmtrễvàđâulànhữngquanhệtàichínhmậtthiết? • Bạnđangchỉđạo 1 dựánmànhữngcuộchọpbáocáotìnhtrạnghàngtuầndiễnravôtổchức, nhiềungườinóivềnhucầucánhânvàkéodàiquáthờigiancuộchọp. Bạncóđềxuấtgìđểthayđốihành vi này?

  37. Thảoluậnnhóm • Trongquátrìnhthửnghiệmsựchấpnhậncủangườisửdụngvới 1 hệthốngmới, 1 nhàquảnlýchỉramộtcáchchínhxácrằngmộtsốkịchbảnkinhdoanhphổbiếnđãkhôngđượctínhđến. Bạnnghĩviệcnàyđãxảyranhưthếnàovàbạncóthểlàmđiềugìkhácbiệt? • Bạnnhậnđượcphảnhồitừcácthànhviêntrongnhómdựánvềnhiệmvụtiếpxúcvớikháchhàngmànhómnộibộcủakháchhàngđãyêucầusựthayđổivàmộtsốchỉnhsửanhỏ “phíasauhậutrường”. Cácthànhviênnhómkhôngđềcậptớivấnđềnàytrongcuộchọphàngtuầnbởikháchhàngnóivớihọrằngđiềunàyxảyrathườngxuyênvàhầuhếtcácnhàcungcấpđềuthựchiện. Bạnsẽxửtrínhưthếnàođốivớinhómnàyvàvớikháchhàng?

More Related