200 likes | 426 Views
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MICROSOFT POWERPOINT 2003. Giới thiệu. PowerPoint là một phần mềm dùng để tạo ra các công cụ trình chiếu sử dụng máy tính…. PowerPoint là gì nhỉ? Đọc hẳn “mấy trang sách đầu” mà chẳng hiểu tí gì!!!. Có lẽ phải hỏi ai đó cho rõ…. Khởi động và thoát khỏi PowerPoint.
E N D
Giới thiệu PowerPoint là một phần mềm dùng để tạo ra các công cụ trình chiếu sử dụng máy tính… PowerPoint là gì nhỉ? Đọc hẳn “mấy trang sách đầu” mà chẳng hiểu tí gì!!! Có lẽ phải hỏi ai đó cho rõ…
Khởi động và thoát khỏi PowerPoint Ta phải bắt đầu thôi! Bật ngay máy tính lên… • Tuỳ theo cài đặt có thể khởi động như sau: • Start\Programs\Microsoft Office\Microsoft PowerPoint • Start\Programs\Microsoft PowerPoint … • Start\All Programs\Microsoft Office\Microsoft PowerPoint … • Start\All Programs\Microsoft PowerPoint … • Thoát khỏi PowerPoint • File\Exit • Alt+F4
Các thanh công cụ • Thanh tiêu đề (Title bar) • Thanh thực đơn (Menu bar) • Thanh công cụ chuẩn (Standard Toolbar) • Thanh công cụ định dạng (Formatting Toolbar) • Thanh công cụ vẽ (Drawing Toolbar) • Thanh trạng thái (Status Toolbar)
Một số thuật ngữ • Presentation: một file PowerPoint • Slide: một trang trình chiếu • Blank Presentation: một bài trình diễn trắng không chứa định dạng. • Blank Slide: slide trắng • Slide Show: lệnh trình chiếu • Layout: cách bố trí các văn bản, hình ảnh và các thành phần khác trên slide. • Design Template: các mẫu thiết kế sẵn của chương trình PowerPoint. • Animation: tạo hiệu ứng • Slide Transition: cách thức chuyển từ slide này sang slide khác.
Sử dụng font chữ Tiếng Việt Ngon như một miếng bánh • Một số bộ gõ Tiếng Việt • Vietkey • UniKey • Một số kiểu gõ • Telex • VNI • Một số bảng mã • Unicode • Chọn các font: Times New Roman, Arial, Tahoma, … • TCVN3 • Chọn các font bắt đầu là .Vn • Ví dụ: .VnTime, .VnArial, .VnVogue • VNI • Chọn các font bắt đầu là VNI-
Mở và lưu tệp trình chiếu • Mở mới • File\New (Ctrl+N) • Mở tệp có sẵn • File\Open (Ctrl+O) • Lưu tệp • Nếu chưa có tên thì gõ tên vào hộp File name, và chỉ ra thư mục cần lưu và trong hộp Save in • Nếu đã có tên thì lưu với tên đó • Lưu tệp với tên khác • File\Save as • Gõ tên vào hộp File name, và chỉ ra thư mục cần lưu và trong hộp Save in chän Save
Định dạng văn bản Chọn nội dung • Căn lề • Trái (Ctrl+L) • Phải (Ctrl+R) • Giữa (Ctrl+E) • Hai bên (Ctrl+J) • Khoảng cách dòng, đoạn • Format\Line Spacing • Định dạng kiểu danh sách • Format\Bullets and Numbering
Màu nền • Màu nền • Format\Background Bấm chuột vào đây và chọn Fill Effects
Font chữ • Font chữ • Format\Font • Font • Font style • Size • Color
Chèn các đối tượng • Chèn bảng • Insert\Table • Chèn hình ảnh • Insert\Picture • Chèn kí hiệu • Insert\Symbol • Chèn âm thanh, video • Insert\Movies and Sound • Vẽ các đối tượng
Quản lý các Slide • Thêm một Slide • Insert\New Slide (Ctrl+M) • Sao chép Slide • Chọn Slide cần sao chép • Kích chuột phải\Copy (Ctrl+C) • Đến vị trí cần đặt • Kích chuột phải\Paste (Ctrl+V) • Di chuyển Slide • Tương tự sao chép nhưng thay Copy bằng Cut (Ctrl+C bằng Ctrl+X) • Xoá Slide • Chọn Slide cần xoá • Kích chuột phải\Cut (gõ phím Delete)
Tạo các liên kết • Tạo nút nhấn tương tác • Slide Show\Action Button • Chọn nút nhấn • Tạo liên kết từ một đối tượng • Chọn đối tượng cần tạo liên kết • Insert\Hyperlink (Ctrl+K) • Tạo kết nối chạy một phần mềm điều khiển nhạc
Trình chiếu • Từ Slide đầu tiên • Slide Show\View Show (F5) • Từ Slide hiện thời • Shift+F5 • Các nút hỗ trợ
Design Template và Slide Layout • Design Template • Là những mẫu Slide được tạo ra trước • Slide Layout • Là cách sắp xếp trên slide