1.35k likes | 4.96k Views
CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ. Võ Thị Mỹ Dung. MỤC TIÊU. 1. Phân biệt XHTH trên - d ưới 2 . Phân biệt ói ra máu - ho ra máu 3 . Trình bày 3 mức độ XHTH 4 . Kể các nguyên nhân gây XHTH 5 . Nhận định các yếu tố nguy c ơ. DÀN BÀI. I. Đại c ương II. Triệu chứng lâm sàng
E N D
CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HOÁ Võ Thị Mỹ Dung
MỤC TIÊU 1. Phân biệt XHTH trên - dưới 2. Phân biệt ói ra máu - ho ra máu 3. Trình bày 3 mức độ XHTH 4. Kể các nguyên nhân gây XHTH 5. Nhận định các yếu tố nguy cơ
DÀN BÀI I. Đại cương II. Triệu chứng lâm sàng III. Cận lâm sàng IV. Chẩn đoán xác định V. Chẩn đoán phân biệt VI. Chẩn đoán nguyên nhân VII. Phòng ngừa
ĐẠI CƯƠNG • Tổn thương đường tiêu hoá • Tổn thương ngoài đường TH • XHTH trên: TQ – góc Treitz • XHTH dưới: từ góc Treitz – HM • Mỹ: 350.000 XHTH trên viện 70%: Loét dạ dày tá tràng † 5-10% • Giới: ♂ > ♀ • Tuổi: người lớn > trẻ em
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG A. CÁC HÌNH THỨC XHTH 1. Nôn ra máu (Hematemesis) · XHTH trên · Máu + HCl, pepsin hematine
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG A. CÁC HÌNH THỨC XHTH 1. Nôn ra máu (Hematemesis) · XHTH trên · Máu + HCl, pepsin hematine 2. Tiêu phân đen (Melena) · XHTH trên (+++) – dưới (+) · ∆ bismuth, sắt, than hoạt, bón
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG A. CÁC HÌNH THỨC XHTH 1. Nôn ra máu (Hematemesis) · XHTH trên · Máu + HCl, pepsin hematine 2. Tiêu phân đen (Melena) · XHTH trên (+++) – dưới (+) · ∆ bismuth, sắt, than hoạt, bón 3. Tiêu máu đỏ (Hematochezia) · XHTH dưới (+++) – trên (+) · ∆ rifamycine
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG B. CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG KHÁC 1. Đau TV, đau bụng, sôi ruột 2. Hoa mắt, ù tai, chóng mặt, khát
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGC. KHÁM THỰC THỂ 1. Triệu chứng thiếu máu cấp · Da niêm · Mạch · Huyết áp · Tình trạng tri giác 2. Triệu chứng của bệnh căn nguyên · Bệnh gan · Đề kháng thành bụng
KHÁM THỰC THỂ 3.Phát hiện sốc · Nghiệm pháp thay đổi HA (Tilt test)
KHÁM THỰC THỂ 3.Phát hiện sốc · Nghiệm pháp thay đổi HA (Tilt test) ·Thở nông, yếu, chi lạnh, lú lẫn 4. Triệu chứng khác · Sốt · ARDS · Thuyên tắc phổi
CẬN LÂM SÀNG · Dung tích hồng cầu · Hồng cầu, hồng cầu lưới · Tiểu cầu, bạch cầu · BUN · Bilirubin · Đông máu toàn bộ, chức năng gan, amylase máu · Đo khí máu động mạch
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH 1. ∆ (+) vị trí XH · XHTH trên · XHTH dưới 2. ∆ mức độ xuất huyết · Độ I: nhẹ · Độ II: trung bình · Độ III: nặng
Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to Gastrointestinal Endoscopy – Cappell MS, Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509 ∆ mức độ xuất huyết
Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to Gastrointestinal Endoscopy – Cappell MS, Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509 ∆ mức độ xuất huyết
Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to Gastrointestinal Endoscopy – Cappell MS, Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509 ∆ mức độ xuất huyết
Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to Gastrointestinal Endoscopy – Cappell MS, Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509 ∆ mức độ xuất huyết
1. ∆ (+) vị trí XH XHTH trên XHTH dưới 2. ∆ mức độ xuất huyết Độ I: nhẹ Độ II: trung bình Độ III: nặng 3. ∆ XHTH đang tiếp diễn, tái phát Đang tiếp diễn Tái phát CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
∆ XHTH ổn, tái phát XHTH ổn - đang tiếp diễn: -Tình trạng xuất huyết: đi, tiêu máu -Mức độ khát, nước tiểu, -Mạch, HA, da niêm, nhu động ruột XHTH tái phát
Tiên lượng tái phát - tử vong ▪mất máu lượng nhiều truyền > 6 ĐV máu, hạ HA kéo dài ▪bệnh đông máu, sử dụng NSAIDs ▪có tiền sử XHTH trên ▪bệnh gan ▪> 60 tuổi ▪bệnh nội khoa khác, bệnh khác ▪ dấu hiệu XH mới khi soi: đang chảy, lộ mạch, cục máu đông
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN A. XHTH trên: thường gặp · Loét dạ dày tá tràng · Tĩnh mạch thực quản giãn
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN A. XHTH trên: thường gặp · Loét dạ dày tá tràng · Vỡ tĩnh mạch thực quản giãn · Hội chứng Mallory - Weiss
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN A. XHTH trên: thường gặp · Loét dạ dày tá tràng · Vỡ tĩnh mạch thực quản giãn · Hội chứng Mallory - Weiss · Viêm chợt dạ dày xuất huyết · Viêm dạ dày xuất huyết
∆ NN XHTH trên: ít gặp · Thoát vị hoành
∆ NN XHTH trên: ít gặp · Thoát vị hoành · Viêm thực quản · Chảy máu đường mật · K dạ dày, polyp dạ dày
∆ NN XHTH trên: ít gặp · Thoát vị hoành · Viêm thực quản · Chảy máu đường mật · K dạ dày, polyp dạ dày · Túi thừa tá tràng
∆ NN XHTH trên: ít gặp · Thoát vị hoành · Viêm thực quản · Chảy máu đường mật · K dạ dày, polyp dạ dày · Túi thừa tá tràng · Ung thư bóng vater
∆ NN XHTH trên: ít gặp · Thoát vị hoành · Viêm thực quản · Chảy máu đường mật · K dạ dày, polyp dạ dày · Túi thừa tá tràng · Ung thư bóng vater · Hội chứng Banti, bệnh máu lách to · Biến chứng nặng của viêm tụy cấp · Điều trị thuốc kháng đông
∆ NN: XHTH DƯỚI · Ung thư đại tràng
∆ NN: XHTH DƯỚI · Ung thư đại tràng · Polyp đại tràng
∆ NN: XHTH DƯỚI · Ung thư đại tràng · Polyp đại tràng · Viêm đaị tràng thiếu máu cục bộ · Viêm loét đại tràng
∆ NN: XHTH DƯỚI · Ung thư đại tràng · Polyp đại tràng · Viêm đaị tràng thiếu máu cục bộ · Viêm loét đại tràng · Túi thừa đại tràng · Lỵ amibe · Lao ruột
∆ NN: XHTH DƯỚI · Viêm ruột hoại tử xuất huyết · Lồng ruột cấp tính · Túi thừa Meckel
Thang điểm Glasgow-Blatchford Tổng điểm ≥ 6 nguy cơ hơn 50% cần nhập viện Điểm > 5 cần can thiệp nội soi – phẫu thuật Điểm < 4 không cần can thiệp nội soi – phẫu thuật
Thang điểm Glasgow-Blatchford Điểm bằng "0" nếu 1. BUN (Blood urea nitrogen) <18,2 mg/dL 2. Hb >12,9 g/dL (nam) hoặc >11,9 g/dL (nữ) 3. Huyết áp tâm thu >109 mm Hg 4. Mạch <100/phút 5. Không tiêu phân đen hoặc ngất xỉu 6. Hiện tại – tiền căn, không suy tim-bệnh gan