1 / 17

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ VẬT LÍ

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ VẬT LÍ. LỚP 9 3. O. C C. C v. KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Hãy cho biết các bộ phận quan trọng nhất của mắt? Vai trò của các bộ phận đó. (4đ) 2/ Điểm cực viễn là gì? Điểm cực cận là gì? (4đ)

jaimin
Download Presentation

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ VẬT LÍ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ VẬT LÍ LỚP 93

  2. O CC Cv KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Hãy cho biết các bộ phận quan trọng nhất của mắt? Vai trò của các bộ phận đó. (4đ) 2/ Điểm cực viễn là gì? Điểm cực cận là gì? (4đ) 3/ Giải thích các kí hiệu Cc, Cv trên hình vẽ. Mắt nhìn thấy vật khi vật đặt trong khoảng nào? (2đ) • ĐÁP ÁN • 1/Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là: • Thể thủy tinh: là một thấu kính hội tụ. (2đ) • Màng lưới: ghi lại ảnh của vật trong mắt (2đ) 2/ Điểm cực viễn là điểm xa mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi không điều tiết. (2đ) - Điểm cực cận là điểm gần mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được. (2đ) 3/ Cc: là Điểm cực cận . Cv: là Điểm cực viễn (1đ) Mắt nhìn thấy vật khi vật đặt trong khoảng Cv Cc. (1đ)

  3. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO • MẮT CẬN 1/ Những biểu hiện của tật cận thị C1/ Hãy khoanh tròn vào dấu + trước những biểu hiện mà em cho là triệu chứng của tật cận thị. + Khi đọc sách, phải đặt sách gần mắt hơn bình thường + Khi đọc sách, phải đặt sách xa mắt hơn bình thường + Ngồi trong lớp, nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ. + Ngồi trong lớp ,nhìn không rõ các vật ngoài sân trường.

  4. • ĐẶC ĐIỂM CỦA MẮT CẬN: • Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa • Điểm cực viễn Cv của mắt cận ở gần mắt hơn bình thường. Cv mắt bình thường Cv mắt cận 1/ Những biểu hiện của tật cận thị C2/ Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa hay ở gần mắt? Điểm cực viễn Cv của mắt cận ở xa hay gần mắt hơn bình thường?

  5. Nhìn vật ở xa vô cùng Mắt thường Mắt cận Mắt cận: Khi không điều tiết, thể thủy tinh phồng hơn so với mắt bình thường, ảnh của vật rơi ở trước màng lưới

  6. 2/ Cách khắc phục tật cận thị C3/ Nếu có một kính cận, làm thế nào để biết đó là thấu kính phân kì?

  7. B’ A’ 2/ Cách khắc phục tật cận thị B A Cv F CC ? Kính cận là thấu kính loại gì? Người cận thị phải đeo kính để có thể nhìn rõ các vật ở xa hay ở gần mắt? Kính cận phù hợp có tiêu điểm nằm ở điểm nào của mắt?

  8. 2/ Cách khắc phục tật cận thị  Kính cận là thấu kính phân kì. Mắt cận phải đeo kính phân kì để có thể nhìn rõ các vật ở xa . Kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn Cv của mắt.

  9. PHƯƠNG ÁN CHỮA MẮT CẬN THỊ: ĐEO KÍNH PHÂN KÌ

  10. ? • Mắt lão không nhìn rõ các vật ở xa hay các vật ở gần mắt? • So với mắt bình thường thì điểm cực cận của mắt lão ở xa hơn hay gần hơn?  - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa , nhưng không nhìn rõ những vật ở gần. - Điểm cực cận của mắt lão xa mắt hơn so với mắt bình thường II. MẮT LÃO (Mắt của người già) 1. Những đặc điểm của mắt lão Điểm cực cận Cc của mắt bình thường CC Điểm cực cận Cc của mắt lão CC

  11. Ảnh ảo lớn hơn vật. Ảnh thật ngược chiều, nhỏ hơn vật. 2. Cách khắc phục tật mắt lão. C5/ Nếu có một kính lão, làm thế nào để biết đó là thấu kính hội tụ?

  12. B’ F’ B A’ A CC F 2. Cách khắc phục tật mắt lão C6 – Khi mắt lão không đeo kính, điểm cực cận Cc ở quá xa mắt. Mắt có nhìn rõ vật AB không? Tại sao? - Khi đeo kính, muốn nhìn rõ ảnh A’B’ của vật AB thì ảnh này phải hiện lên ở trong khoảng nào?

  13. 2. Cách khắc phục tật mắt lão Kính lão là thấu kính . Mắt lão phải đeo kính để nhìn rõ các vật ở . hội tụ ………. hội tụ ………... gần ……

  14. PHƯƠNG ÁN CHỮA TẬT MẮT LÃO: ĐEO KÍNH HỘI TỤ

  15. 1/ Nêu biểu hiện của mắt cận. Loại kính phải đeo để khắc phục tật cận thị? 2/ Nêu biểu hiện của mắt lão. Loại kính phải đeo để khắc phục tật mắt lão?

  16. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1/ Học bài, làm câu C8. 2/ Đọc phần: CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT. 3/ Làm bài tập 49.1 đến 49.1 sách bài tập. 4/ Xem trước bài sau. Ôn lại cách vẽ ảnh qua thấu kính hội tụ ( vật đặt trong khoảng tiêu cự).

  17. VẬN DỤNG Hãy ghép mỗi phần a), b), c), d) với một phần 1, 2, 3, 4 để được một câu có nội dung đúng a) Ông Xuân khi đọc sách cũng như khi đi đường không phải đeo kính, 1. kính của ông ấy không phải là kính cận hoặc kính lão mà chỉ có tác dụng che bụi và gió cho mắt. b) Ông Hạ khi đọc sách thì phải đeo kính, còn khi đi đường không thấy đeo kính, 2. Ông ấy bị cận thị c) Ông Thu khi đọc sách cũng như khi đi đường đều phải đeo cùng một kính, 3. Mắt ông ấy còn tốt, không có tật. d) Ông Đông khi đi đường thì thấy đeo kính, còn khi đọc sách lại không đeo kính, 4. mắt ông ấy là mắt lão.

More Related