350 likes | 692 Views
Bài giảng môn học Xử Lý Tín Hiệu Số. Giảng viên : Lã Thế Vinh Email: vinhlt@soict.hut.edu.vn. Chú ý: bài giảng có sử dụng các học liệu được cung cấp bởi Giáo sư Tae-Song Kim, Trường Đại học Kyung Hee , Hàn Quốc. Biểu diễn Fourier của tín hiệu. Cơ sở Fourier Tính trực giao. >=0.
E N D
BàigiảngmônhọcXửLýTínHiệuSố Giảngviên: LãThếVinh Email: vinhlt@soict.hut.edu.vn Chú ý:bàigiảngcósửdụngcáchọcliệuđượccungcấpbởiGiáosư Tae-Song Kim, TrườngĐạihọc Kyung Hee, HànQuốc.
Biểudiễn Fourier củatínhiệu • Cơsở Fourier • Tínhtrựcgiao >=0 except when k=l
Biểudiễn Fourier của 4 loạitínhiệu • Cáctínhiệuđượcbiểudiễnbằnghàmcủabiếntầnsố • Trọngsốcủacáctínhiệucơsởchobiết “mứcđónggóp” củatínhiệuđótrongtínhiệugốc • 4 loạitínhiệu • Thờigianliêntục, tuầnhoàn→ Chuỗi Fourier • Thờigianliêntục, khôngtuầnhoàn → Biếnđổi Fourier • Thờigianrờirạc, tuầnhoàn → Chuỗi Fourier rờirạc • Thờigianrờirạc, khôngtuầnhoàn → Biếnđổi Fourier rờirạc
Tínhiệuthờigianliêntụcvàtuầnhoàn: Chuỗi Fourier • Tínhiệuđượcbiểudiễnbằngtổhợptuyếntínhcủacáctínhiệucơsởđiềuhòa (sinusoidal) • Mọitínhiệuthờigianliêntụcvàtuầnhoànđềucóthểbiểudiễnbằngchuỗi Fourier
Chuỗi Fourier lượnggiác • Cho tínhiệuthực Cáchệsố Fourier đượctínhnhưsau:
Tínhchẵnlẻcủahàmx(t) • Mọihàm x(t) cóthểphântíchthành • x(t) = xe(t)+xo(t) • xe(t) = 1/2[x(t)+x(-t)]=xe(-t) • xo(t) = 1/2[x(t)-x(-t)]=-xo(-t) • Nếu x(t) chẵn, x(t)cos(kωt) => B[k], chẵn • Nếu x(t) lẻ, x(t)cos(kωt) => B[k], lẻ => B[k]=0 • Nếu x(t) chẵn, x(t)sin(kωt) => A[k], lẻ => A[k]=0 • Nếu f(t) lẻ, x(t) sin(kωt) => A[k], chẵn • Vìthế • x(t) chẵn => A[k]=0 • x(t) lẻ => B[k]=0
Đạohàm - Phépđạohàmtăngcườngthànhphầntầnsốcaobằngphépnhânthêmhệsố - Nhiễucóthểtăng do phépđạohàm
Tíchphân - Phéptíchphânlàmsuygiảmthànhphầntầnsốcaobằngphép chia chohệsố
Chuỗi Fourier giảnlược t) + t) = t + ) Trongđó =B[0] =B[k] =A[k] Ta có cos(t + ) Giảnlượchàmlượnggiác
Phổ Fourier Từ chuỗi Fourier giảnlược ta thấyrằngmọitínhiệutuầnhoàn f(x) cóthểđượcbiểudiễnbằngtổhợptuyếntínhcủacáctínhiệu sin vớicáctầnsố 0, , 2, 3,…,k,… vớihệsốtổhợptươngứnglà, , , …, , …, vàphatươngứnglà0, , , …, Tậpgiátrị Tậpgíatrịdướidạnghàmcủa Phổbiênđộvàphổphalàmộtbiểudiễnkháccủatínhiệu f(x), hay còngọilàtínhiệutrênmiềntầnsố. Mộttínhiệutrênmiềnthờigiancóthểđượcbiểudiễntrềnmiềntầnsố, vàngượclại. Miềntầnsốcungcấpthêmcácthông tin vềtínhiệu.
Vídụ • Tìmvàvẽphổbiênđộvàphổphacủatínhiệutuầnhoànbiếtrằng 1 chukỳ [0,PI] củatínhiệulà e-t/2 • Tìmvàvẽphổbiênđộvàphổphacủatínhiệutuầnhoànbiếtrằng 1 chukỳ [-PI,PI] củatínhiệulà: • f(t)=1 với –PI/2 <= t <= PI/2 • f(t) = 0 với t khác
ĐiềukiệnDirichlet • Điềukiệnyếu • Đểchuỗi Fourier tồntại, tínhiệu f(t) phảikhảtíchtrongmộtchukỳ • Điềukiệnmạnh • f(t) cóhữuhạncựctrịtrong 1 chukỳ • f(t) cóhữuhạnđiểmkhôngliêntụctrongmộtchukỳ
Cácđiểmquantrọngcủachuỗi Fourier • Biểudiễntrênmiềntầnsốcungcấpthêmthông tin vềtínhiệu • Mỗihệsốcủachuỗi Fourier điliềnvớimộtthànhphần sin vớitầnsốriêng • Chuỗi Fourier thườngdùngkhiphântíchđápứngcủahệthốngvớicáctínhiệutuầnhoàn
Chuỗi Fourier phức • Cơsởphức:
Tínhiệuthờigianliêntụckhôngtuầnhoàn: Phépbiếnđổi Fourier • Phépbiếnđổi Fourier (FT) được dung đểphântíchtínhiệuthờigianliêntụckhôngtuầnhoànthànhtổhợptuyếntínhcủacáchàmđiềuhòaphức Inverse FT FT Pair FT
X(jω) làhàmcủabiếntầnsốω • X(ω) làbiểudiễntrênmiềntầnsốcủax(t)
Tínhiệurờirạctuầnhoàn:Chuỗi Fourier rờirạc • Tínhiệurờirạctuầnhoànx[n] cóchukỳcơbản N vàtầnsốcơbảncóthểbiểudiễnbằng trongđó: làcáchệsốvàlàhàmcủabiếntầnsố.
Biênđộvàpha c=a+jb Biênđộ|c|=sqrt(a2+b2) PhaArg{c}=arctan(b/a) c=a+jb Dạngcựcc=|c|ejarg{c} Với X[k] |X[k]|=Phổbiênđộcủa X[k] Arg{X[k]}=PhổphacủaX[k]
Tínhiệurờirạckhôngtuầnhoàn: Phépbiếnđổi Fourier rờirạc Inverse FT DTFT Pair DTFT • X làhàmcủabiếntầnsố (liêntục) • X tuầnhoànvớichukỳ 2π
Vídụ: x[n] = ()nu[n] • Magnitude spectrum for = 0.5. (b) Phase spectrum for = 0.5. • (c) Magnitude spectrum for = 0.9. (d) Phase spectrum for = 0.9.
Phépbiếnđổi Fourier nhanh (FFT) • How to compute FT efficiently?
MATLAB • Đọcvàhiệnsóngâmthanh • Cộngvàgiãnsóngâm • Biếnđổi Fourier (DCT) • FFT • Biếnđổi Fourier ngược • Tổnghợptínhiệu • Lọcsửdụng FT