130 likes | 290 Views
VIẾT TH Ư MỤC THAM KHẢO (MLA). Nguyên t ắ c chung Chọn format Hanging, Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ Tựa đề có gạch dưới hoặc Viết nghiêng . Ví dụ :
E N D
VIẾT THƯ MỤC THAM KHẢO (MLA) Nguyên tắc chung • Chọn format Hanging, • Viếthoachữcáiđầutiêncủamỗitừ • Tựađềcógạchdướihoặc • Viếtnghiêng. Vídụ: Einstein, Albert. Thế Giới Như Tôi Thấy, dịch,(táibảnlầnthứtư).Đinh Bá Anh, Nguyễn Vũ Hảo, Trần Tiễn Cao Đăng. HàNội: NXB Tri thức, 2011. Hoặc: Einstein, Albert. Thế Giới Như Tôi Thấy, dịch,(táibảnlầnthứtư).Đinh Bá Anh, Nguyễn Vũ Hảo, Trần Tiễn Cao Đăng. HàNội: NXB Tri thức, 2011.
1. Kinhđiển • Nguồntàiliệugốc SaṃyuttaNikāya, ed. Feer, Leon, 6 vols. London: Pali Text Society, 1960–75 (1884–1904). • Bảndịch Thích Minh Châu (dịch). TươngƯngBộKinh, 5 tập. ThànhphốHồChí Minh: ViệnNghiêncứuPhậtHọcViệt Nam ấnhành, 1982. Rhys Davids, C.A.F. and Woodward, F.L.(trans.). The Book of Kindred Sayings, 5 vols. Reprint1973-1979. London: Pali Text Society, 1917-1930. BhikkhuBodhi (trans.). The Connected Discourses of the Buddha, 2 vols. Boston: Wisdom Publications, 2000.
2. Sách do mộttácgiảviết Aronson, Harvey. Love and Sympathy in Theravāda Buddhism. New Delhi: MotilalBanarsidass, 1980. Or: Aronson, Harvey. Love and Sympathy in Theravāda Buddhism. New Delhi: MotilalBanarsidass, 1980. ThíchThiệnSiêu. VôNgãLàNiếtBàn. TP HồChí Minh: ViệnNghiêncứuPhậthọcViệt Nam, 1990. Hoặc: ThíchThiệnSiêu. VôNgãLàNiếtBàn. TP HồChí Minh: ViệnNghiêncứuPhậthọcViệt Nam, 1990.
3. Sách do haihoặcbatácgiảviết Gillespie, Paula, and Neal Lerner. The Allyn and Bacon Guide to Peer Tutoring. Boston: Allyn, 2000. NguyễnHiếnLêvàGiản Chi. SửKýTưMãThiên. Saigon: LáBối, 1970. 4. Tácphẩmcóhơnbatácgiả Canfield, Jack, et al. Chicken Soup for the Kid's Soul:101 Stories of Courage, Hope and Laughter. Deerfield Beach, FL: Health Communications, 1998. Wysocki, Anne Frances, et al. Writing New Media: Theory and Applications for Expanding the Teaching of Composition. Logan, UT: Utah State UP, 2004.
5. Trích dẫn hai hay ba tác phẩm của cùng một tác giả Lê Mạnh Thát. Nghiên Cứu Về Thiền Uyển Tập Anh. TP Hồ Chí Minh: NXB TP Hồ Chí Minh, 1999. ---. Lịch Sử Phật Giáo Việt Nam(3 tập). TP Hồ Chí Minh: NXB Tổng hợp, 2006. ---. Tổng Tập Văn Học Phật Giáo Việt Nam (3 tập). TP Hồ Chí Minh: NXB Tổng hợp, 2006. Bodhi, Bhikkhu. The Good, the Beautiful, and the True. Kandy; Buddhist Publication Society, 2001. ---. In the Buddha’s Words. Boston: Wisdom publication, 2005.
6. Một phần/chương trong bộ sưu tập, tham khảo, sưu tầm Nguyễn Thị Kiều Tiên và Nguyễn Sơn Đông. “Những Nét Đặc Trưng Của Phật Giáo Khmer Nam Bộ.” Trong Văn Học Phật Giáo Với 1000 Năm Thăng Long- Hà Nội. Biên tập. Thích Giác Toàn và Trần Hữu Tá. Tp Hồ Chí Minh: NXB Văn hóa-Thông tin, 2010. 307-10. Swanson, Gunnar. "Graphic Design Education as a Liberal Art: Design and Knowledge in the University and The 'Real World.'" The Education of a Graphic Designer. Ed. Steven Heller. New York: Allworth Press, 1998. 13-24.
7. Sách do mộttổchứcđứngtênviết American Allergy Association. Allergies in Children. New York: Random, 1998. 8. Sách /từđiểnkhôngcótácgiả Encyclopedia of Indiana. New York: Somerset, 1993. 9. Sáchdịch Suzuki, DaisetzTeitaro. LăngGiàĐạiThừaKinh, dịch. ThíchChơnThiệnvàTrầnTuấnMẫn. TP HồChí Minh: NhàxuấtbảnThànhphốHồChí Minh, 1998. Foucault, Michel. Madness and Civilization: A History of Insanity in the Age of Reason. Trans. Richard Howard. New York: Vintage-Random House, 1988.
10. Sáchtáibản NguyễnHiếnLêvàThiênGiang. LịchSửThếGiới (2 tập). 1955. HàNội: NXB Văn hóa, 1995. Butler, Judith. Gender Trouble. 1990. New York: Routledge, 1999. Erdrich, Louise. Love Medicine. 1984. New York: Perennial-Harper, 1993. 11. Sáchbiêntập ThíchGiácToànvàTrầnHữuTá (chủbiên). VănHọcPhậtGiáoVới 1000 NămThăng Long- HàNội.TpHồChí Minh: NXB Vănhóa-Thông tin, 2010. Crowley, Sharon and Debra Hawhee. Ancient Rhetorics for Contemporary Students. 3rd ed. New York: Pearson/Longman, 2004.
12. Một tác phẩm nhiều tập Nguyễn Lang. Việt Nam Phật Giáo Sử Luận. Tập 2. Saigon: NXB lá Bối, 1973. Nguyễn Lang. ViệtNam Phật Giáo Sử Luận. 3 tập. Saigon: NXB lá Bối, 1973. Quintilian. Institutio Oratoria. Trans. H. E. Butler. Vol. 2. Cambridge: Loeb-Harvard UP, 1980. Khi trích dẫn tất cả các tập, để tất cả các tập của toàn bộ tác phẩm. Quintilian. Institutio Oratoria. Trans. H. E. Butler. 4 vols. Cambridge: Loeb-Harvard UP, 1980.
13. Lời giới thiệu, lời nói đầu, lời tựa hay lời bạt Thích Trí Quảng. Lời giới thiệu. Trong Hương Thiền Ngàn Năm. Trần Quê Hương. Tp Hồ Chí Minh: NXB Tổng hợp, 2010. Farrell, Thomas B. Introduction. Norms of Rhetorical Culture. By Farrell. New Haven: Yale UP, 1993. Duncan, Hugh Dalziel. Introduction. Permanence and Change: An Anatomy of Purpose. By Kenneth Burke. 1935. 3rd ed. Berkeley: U of California P, 1984.
14. Nguồn trích dẫn gián tiếp Chỉ có nguồn gián tiếp được liệt kê trong thư mục tham khảo. 15. Luận văn Saini, Anita. Deep Ecology in Buddhist Perspective. Unpublished doctoral dissertation, University of Delhi, Th 14182, 2006. Đỗ Hữu Châu. Tính Cụ Thể và Tính Trừu Tượng Của Từ và Từ Tiếng Việt. Luận án PTS Ngữ văn, chuyên ngành ngôn ngữ học, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội I, 1979. Nguyễn Ánh Tuyết. Đặc Trưng Tâm Lý Của Trẻ Em Có Năng Khiếu Thơ. Luận án PTS Tâm lý học, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội I, 1979.
16. Bài nghiên cứu trên tạp chí chuyên ngành Huỳnh Kim Bửu. “Sách và Người Nông Dân Xưa.” Tạp chí Văn Hóa Phật Giáo 131 (2011): 48-49. Hà Thúc Hoan. “Một Bài Học Lịch Sử Còn Để Lại Dấu Tích Văn Chương.” Tạp chí Văn Hóa Phật Giáo 131 (2011): 3-5. Gethin, Rubert. “The Five Khandhas: Their Treatment in the Nikāyas and Early Buddhism.” Journal of Indian Philosophy 14 (1986): 35-53. Bagchi, Alaknanda. "Conflicting Nationalisms: The Voice of the Subaltern in Mahasweta Devi's Bashai Tudu." Tulsa Studies in Women's Literature 15.1 (1996): 41-50.
17. Tàiliệutrênmạng Dowd, Maureen. "Stop That Canoodling!" New York Times. 20 Aug. 2000 <http://www.nytimes.com/library/opinion/dowd/082000dowd.html>. Knapp, Steven J. “Role of Reference Elements in the Selection of Resources by Psychology Undergraduates.” Journal of Bibliographic Research 5.1 (1991). 13 October 2001. http://jbr.org/articles.html Thích Minh Châu. GiớiThiệuPhápThiềnNguyênThủycủaĐứcPhật (1993). 3. 11. 2011. http://www.daophatngaynay.com/vn/phap-mon/thien-dinh/nguyen-thuy/9145-Gioi-thieu-phap-Thien-Nguyen-thuy-cua-Duc-Phat.html