350 likes | 482 Views
LỊ AMID- Bệnh nguyên. Do entamoeba histolytyca Có 2 dạng Minuta: tạo bào nang Histolytica. THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol. Thế hệ 1: metronidazol Thế hệ 2: tinidazol, secnidazol
E N D
LỊ AMID- Bệnh nguyên • Do entamoeba histolytyca • Có 2 dạng • Minuta: tạo bào nang • Histolytica
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol • Thế hệ 1: metronidazol • Thế hệ 2: tinidazol, secnidazol • Cơ chế: bị khử bởi protein vận chuyển electron (đv có vú) feredoxin (vk kị khí) dạng khử này làm mất cấu trúc xoán AND • Tác động: diệt amid mô, thành ruột
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol • Dược động: hấp thu tốt đường uống, gắn ít protein, xâm nhập tốt vào mô, chuyển hóa qua gan, thải qua nước tiểu • Tác dụng phụ: đau đầu, nôn, khô miệng… • Chỉ định: Amid mô, viêm ruột, viêm âm đạo…. • Chống chỉ định Bệnh gan, tk. Phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Cloroquin • Chữa trị, ngăn ngừa áp xe gan do amid
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Emetin • Dược động Chủ yếu SC, tập trung gan, lách, thận, thải trừ qua thận • Cơ chế Ức chế không hồi phục tổng hợp protein • Chỉ định: Amid gan, ruột nặng
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Emetin • Độc tính • Tiêu hóa: Rl • Tim mạch: loạn nhịp, suy tim sung huyết • Tk-cơ: yếu cơ, ngứa, run • Chống chỉ định • Bệnh tim mạch, suy thận, viêm đa dây tk • Phụ nữ có thai, trẻ em
THUỐC DIỆT AMID RUỘT – Dicloxanid furoat • Cơ chế: chưa rõ • Chỉ định: amid nhẹ • Tác dụng phụ: ngứa, nôn • Chống chỉ định Phụ nữ có thai, trẻ em
THUỐC DIỆT AMID RUỘT- Iodoquinol • Chỉ định: amid nhẹ • Tác dụng phụ Hiếm rl tiêu hóa Độc tính nặng trên tk – theo chỉ định BS • Chống chỉ định: Bệnh gan, thận
KHÁNG SINH –Paromomycin (AG) • Paromomycin (AG) Amid ruột tương đương thuốc khác, ít độc tính • Tetracylin Diệt vi khuẩn làm thuận lợi cho sự phát triển amid
THUỐC SỐT RÉT • Diệt thể vô tính trong hồng cầu • Cloroquin 4.Mefloquin • Quinin 5.Artemisinin • Fansidar 6.Halofantrin • Diệt giao bào Primaquin
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin • Dược động • Hấp thu nhanh, hoàn toàn ống tiêu hóa • Tập trung nhiều hồng cầu, gan,thận lách,phổi • Chuyển hóa qua gan, đào thải qua nước tiểu
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin • Cơ chế • Tạo PH đệm nội bào, ngăn xâm nhập KST • Tạo phức với hemin gây hư hại tế bào KST • Ngăn sinh tổng hợp AND, ARN
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin • Tác động • Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài • Tác động trên amib gan, bệnh collagen, viêm khớp dạng thấp • Tác dụng phụ • Đau đầu, rl tiêu hóa, rl thị giác • Liều cao: tổn thương da, tai, võng mạc, suy cơ tim, tâm thần
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin • Chỉ định Dự phòng và điều trị thể nhẹ, trung bình • Chống chỉ định Vẩy nến, phụ nữ có thai Thận trọng bệnh gan, Rl thần kinh, máu • Tương tác Antacid, cime, Ampi
THUỐC SỐT RÉT - Quinin • Dược động • Hấp thu nhanh, hoàn toàn ống tiêu hóa • Qua nhau thai, sữa, dịch não tủy • Chuyển hóa qua gan, đào thải qua nước tiểu • Cơ chế Giống Cloroquin
THUỐC SỐT RÉT - Quinin • Tác động • Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài • Diệt giao bào vivax, malarie • Kích ứng tại chổ: dạ dày, chổ tiêm • Giảm đau, hạ sốt • Hạ huyết áp • Giản cơ vân • Tăng co bóp cơ trơn tử cung
THUỐC SỐT RÉT - Quinin • Chỉ định • Sốt rét nặng, ác tính, kháng cloroquin • Không dùng phòng bệnh, còn nhạy cảm Cloroquin • Tác dụng phụ • Hội chứng quinin:đau đầu, buồn nôn, ù tai chóng mặt, rl thị giác • Gây tán huyết, giảm bạch cầu, hạ đường huyết • Lâu dài, liều cao:giảm thính lực, sẩy thai, dị tật thai
THUỐC SỐT RÉT - Quinin • Chống chỉ định • Tiền sử bệnh tai, mắt, tim mạch • Thận trọng người suy gan, thận • Tương tác Antacid, thuốc chống đông, digoxin, cime
THUỐC SỐT RÉT - Fansidar 500mg Sulfadoxin +25mg Pyrimethamin • Dược động Hấp thu tốt ống tiêu hóa, đào thải qua nước tiểu • Cơ chế Ức chế sinh tổng hợp acid folic, ngăn sinh tổng hợp AND của KST
THUỐC SỐT RÉT - Fansidar • Tác động Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài • Chỉ định • Sốt rét nặng kháng Cloroquin • Dự phòng đi vào vùng s/rét nặng thời gian dài
THUỐC SỐT RÉT - Fansidar • Tác dụng phụ • Rl tiêu hóa, máu, tk, chức năng thận • Dùng lâu dài: hồng ban, hoại tử biểu bì • Chống chỉ định • Bệnh máu, gan, thận, phụ nữ có thai • Thận trọng phụ nữ cho con bú, trẻ em • Tương tác: Warfarin, digoxin
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin • Dược động Hấp thu tốt ống tiêu hóa, chuyển hóa qua gan,đào thải qua phân • Tác dụng Diệt thể phân liệt hồng cầu P.fal
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin • Tác dụng phụ • Đau đầu, chóng mặt, rl tiêu hóa • Liều cao: ù tai, Rl thị giác, Rl tâm thần cấp • Chỉ định Điều trị, dự phòng kháng Cloroquin, đa kháng thuốc
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin • Chống chỉ định • Tiền sử tâm thần, động kinh, loạn nhịp • Bệnh gan, thận, phụ nữ có thai, trẻ em • Thận trọng khi đang điều khiển máy móc • Dùng quá 1 năm phải kiểm tra chức năng gan,mắt
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin • Tương tác • Thận trọng khi dùng chung B blocker, ức chế Ca, digitalis, chống trầm cảm • Dùng chung quinin gây độc trên tk, tim
THUỐC SỐT RÉT-Artemisinin • Dược động • Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa • Chuyển hóa qua gan • Thải trừ qua phân, nước tiểu • Tác động • Diệt thể phân liệt trong hống cầu 4 loài • Cắt cơn sốt và sạch kst trong máu nhanh
THUỐC SỐT RÉT- Artemisinin • Tác dụng phụ • Ít: đau đầu, chóng mặt,Rl tiêu hóa • Trên súc vật gây ức chế tủy xương, độc tktw • Chỉ định • Thể nhẹ, trung bình 4 loài • Điều trị sốt rét nặng, đa kháng P.fal • Đặc biệt sốt rét thể não
THUỐC SỐT RÉT -Artemisinin • Chống chỉ định Phụ nữ có thai 3 tháng đầu • Tương tác • Hiệp đồng với mefloquin, tetra điều trị SR • Đối kháng cloroquin, pyrimethamin
THUỐC SỐT RÉT-Halofantrin • Dược động • Hấp thu kém qua tiêu hóa • Chuyển hóa qua gan • Thải trừ qua phân • Tác động • Diệt thể phân liệt trong hống P.fal
THUỐC SỐT RÉT-Halofantrin • Tác dụng phụ • Ít: Rl tiêu hóa,ngứa • Liều cao:gây loạn nhịp thất • Chỉ định Điều trị P.fal kháng cloroquin, đa kháng thuốc • Chống chỉ định K dùng phụ nữ có thai, cho con bú, tiền sử tim mạch
THUỐC SỐT RÉT-Halofantrin • Tương tác thuốc:tăng độc tính trên tim khi dùng chung • Mefloquin, quinin,cloroquin • Thuốc chống trầm cảm 3 vòng • Thuốc chống loạn nhịp • Kháng histamin • Thuốc lợi tiểu
THUỐC SỐT RÉT-Primaquin • Dược động • Hấp thu nhanh qua tiêu hóa • Chuyển hóa qua gan • Thải trừ qua nước tiểu • Tác động • Diệt giao bào 4 loài • Diệt thể ngủ vivax, ovale
THUỐC SỐT RÉT-Primaquin • Tác dụng phụ • Đau bụng, vùng thượng vị • Tán huyết, MetHb người thiếu NADH • Chỉ định • Phối hợp thuốc diệt thể phân liệt trong máu • Điều trị cộng đồng cắt đường lan truyền
THUỐC SỐT RÉT-Primaquin • Chống chỉ định • Người bệnh tủy xương,bệnh gan, MetHb • Phụ nữ có thai, trẻ em • Tương tác Làm tăng thời gian bán thải antipyrin