230 likes | 536 Views
BẢO HiỂM TRONG KINH DOANH. Học phần : Bắt buộc Các học phần tiên quyết : Giao dịch TM quốc tế , VẬN TẢI VÀ GIAO NHẬN TRONG NT (logistics và vận tải quốc tế ) Bộ môn phụ trách : Bộ môn Vận tải – Bảo hiểm , Khoa Kinh tế và kinh doanh quốc tế. Mục tiêu của học phần. Kiến thức
E N D
BẢOHiỂMTRONGKINHDOANH • Họcphần: Bắtbuộc • Cáchọcphầntiênquyết: Giaodịch TM quốctế, VẬNTẢIVÀGIAONHẬNTRONG NT (logistics vàvậntảiquốctế) • Bộmônphụtrách: BộmônVậntải – Bảohiểm, KhoaKinhtếvàkinhdoanhquốctế.
Mụctiêucủahọcphần • Kiếnthức - Nhữngkiếnthứccơbảnvềbảohiểm - Nội dung mộtsốnghiệpvụchính: nghiệpvụbảohiểmhànghóa, bảohiểmphươngtiệnvậntải
Mụctiêucủahọcphần • Kỹnăng -nắmđượccácchứngtừbảohiểmhànghóa, phươngtiệnvậnchuyển -biếtcáchkýkếtcáclọaihợpđồngbảohiểm -nắmđượcnguyêntắcgiảiquyếtcáctranhchấpphátsinhtrongbảohiểm
Tàiliệuhọctập • Giáotrình • Sáchthamkhảo -Luậtkinhdoanhbảohiểm -Bộ luậtHànghảiViệt Nam – 2005. -LuậtHàngkhôngdândụngViệt Nam – 2006… -Incoterms 2010
BẢOHIỂMTRONGKINHDOANH CHƯƠNG 1: Kháiquátchung CHƯƠNG 2 : Bảohiểmhànghải
Chương 1: Khái quát chung I- Các biện pháp đối phó với rủi ro II - Kháiniệmvàbảnchất BH III - Tácdụngcủabảohiểm IV - Cácnguyêntắc BH V - Phânloạibảohiểm VI - Bảohiểmhànghải
I. Các biện pháp đối phó với rủi ro 1. Rủiro là gì? • Địnhnghĩa: rủirolànhững tai hoa, tai nạn, sựcốxảyramộtcáchbấtngờ, ngẫunhiêngâythiệthạivềngườivà/hoặctàisản. • Đặcđiểm • Phảicókhảnăngxảyra • Phảicótínhchấtkhôngxácđịnh • Phảicótínhtươnglai • Phảigâytổnthất, thiệthạikhixảyra
I. Các biện pháp đối phó với rủi ro • Rủiro là gì? • Phânloại • Rủirothuầntúy: tồntạikhicómộtnguycơtổnthấtnhưngkhôngcócơhộikiếmlợinhuận, hoặcnhữngrủirođókhônggắnliềnvớiyếutốsinhlợi, trườnghợptốtnhấtđólàtổnthấtkhôngxảyra. • Rủirođầucơ (rủirosuyđoán): rủirogắnliềnvớiyếutốsinhlời, phầnsinhlờigọilàphầnthưởngchorủi ro.
I. Các biện pháp đối phó với rủi ro 2. Cácbiệnphápđốiphóvớirủiro • Tránhrủiro • Ngănngừa , hạnchếrủiro • Tựbảohiểm • Chuyểnnhượngrủiro
II. Kháiniệm, bảnchấtcủa BH • Kháiniệm -Địnhnghĩa 1: là sựcamkếtbồithườngcủangười BH đốivớingườiđược BH vềnhữngthiệthại, mấtmátcủađốitượng BH do nhữngrủirođãthoảthuậngây ra, vớiđiềukiệnngườiđược BH đãthuê BH chođốitượng BH đóvànộpchongười BH mộtkhoảntiềngọi là phí BH.
1. Kháiniệm -Địnhnghĩa 2: là mộtchếđộcamkếtbồithườngvềmặtkinhtế, trongđóngườiđược BH cótráchnhiệmphảiđónggópmộtkhoảntiềngọi là phí BH ápdụngchomộtđốitượngđược BH tươngứngvớimộtđiềukiện BH, cònngười BH cótráchnhiệmbồithườngtổnthất (TT) củađốitượng BH do cácrủironằmtrongcácđiềukiện BH gâynên.
1. Kháiniệm Mộtsốthuậtngữ: - Người BH (the insurer) (đạilý BH, môigiới BH) -Ngườiđược BH (the insured), ngườihưởnglợi BH - Đốitượng BH (subjectmatterinsured) - Rủirođược BH (riskinsuredagainst) - Phíbảohiểm (premium)
1. Khái niệm - Rủirođược BH (riskinsuredagainst) + Biếncốngẫunhiên + Lượnghóađượcvềmặttàichính + Khôngtráiphápluậtvàlợiíchcôngcộng + Cótínhtương lai + Cótínhbấtđịnh
1. Khái niệm - Tỉlệphíbảohiểm: yếutốquyếtđịnhtínhcạnhtranhcủadoanhnghiệpbảohiểm I = V(A)*R V: insured value – la gia tri thuctecuadoituong BH tai thoi diem thamgia BH A: insured amount R: rate I: Insurance Premium
1. Khái niệm - Tínhchấtcủabảohiểm: bảohiểmlàngànhkinhdoanh, doanhthulàphíbảohiểm, chi phílàtiềnbồithườngrủirovà chi phíduytrìhoạtđộngcủacôngtybảohiểm, đốitượngkinhdoanhlànhữngđedọa, nguyhiểmmà con ngườikhônglườngtrướcđược -> bảohiểmlàngànhkinhdoanhđặcbiệtcủaxãhội.
II. Khái niệm và bản chất của bảo hiểm 2. BảnchấtcủaBH • Phântánrủiro, chianhỏtổnthấtchonhiềungườicùnggánhchịudựavàquyluậtsốđông. • Chấpnhậnmộttổnthấtnhỏchắcchắnxảyra, thayvìmộttổnthấtlớnchưachắcđãxảyratrongtươnglai.
III - Tácdụngcủa BH 1- Bù đắp thiệt hại 2- Tăng vốn bằng tập trung phí BH 3- Bổsungchongânsáchbằnglãicủa BH 4- Tăng thu giảm chi cán cân thanh tóan quốc tế 5- Tạotâmlý an toàn 6- Tăng cường đề phòng hạn chế tổn thất Tác dụng khác: tạo công ăn việc làm, tăng cường quan hệ hợp tác giữa quốc gia,…
IV – Cácnguyêntắcbảohiểm 1- BH rủirochứkhông BH sựchắcchắn (fortuity not certainty) 2- Nguyên tắc trung thực tuyệt đối (utmost goodfaith) 3- Nguyêntắclợiích BH (insurableinterest) 4- Nguyên tắc bồi thường (indemnity) 5- Nguyêntắcthếquyền (subrogation)
V - Phânloại BH 1.Căncứcơchếhoạtđộng -BHxãhội (social insurance) -BHthươngmại (commercial insurance) +BHhànghải +BH phi hànghải
V - Phânloại BH 2.CăncứvàotínhchấtcủaBH -BHnhânthọ +BHtrọnđời +BHtửkỳ +BHhỗnhợp +BH trảtiềnđịnhkỳ… -BH phi nhânthọ +BHhàngkhông +BHsứckhỏevà tai nạn con người …
V - Phânloại BH 3.CăncứđốitượngBH -BH tàisản -BH con người (BH nhânthọvà BH con người phi nhânthọ) -BH tráchnhiệm 4.Theo quyđịnhcủaphápluật -BHbắtbuộc -BHtựnguyện