1 / 14

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG TỔ: TOÁN

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG TỔ: TOÁN. Kính chào Quí Thầy Cô cùng các em học sinh. Giáo viên: Phan Văn Hoàng. M. Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt). Giải.  2. Bài toán 2: SGK. Cho hai đường thẳng cắt nhau, có PT:.  1.

king
Download Presentation

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG TỔ: TOÁN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG TỔ: TOÁN Kính chào Quí Thầy Cô cùng các em học sinh Giáo viên: Phan Văn Hoàng

  2. M Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt) Giải 2 Bài toán 2: SGK. Cho hai đường thẳng cắt nhau, có PT: 1 CMR: PT hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng đó là: Lấy điểm M(x;y) Điểm M thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 khi chỉ khi d(M;1)=d(M;2)

  3. Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt) Giải PT các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 là: Bài toán 2: SGK. hoặc Ví dụ: Viết PT các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng: hoặc hay

  4. Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt) Giải PT các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 là: Bài toán 2: SGK. hoặc Ví dụ: Viết PT các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng: Xét vị trí của điểm B(1;2),C(-4;3) đối với d1; d2 ?

  5. Góc giữa hai đường thẳng a và b được kí hiệu: Ta có: Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt) a Bài toán 2: SGK. 2. Góc giữa hai đường thẳng Định nghĩa: SGK/88 b Hai đường thẳng a, b cắt nhau tạo thành bốn góc. Số đo nhỏ nhất của các góc đó được gọi là góc giữa a và b. Khi a song song hoặc trùng b, ta qui ước góc giữa chúng bằng 00.

  6. Đường thẳng a có vectơ chỉ phương là , đường thẳng b có vectơ chỉ phương Vậy : Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt) a Bài toán 2: SGK. 2. Góc giữa hai đường thẳng Định nghĩa: SGK/88 b Chú ý: thì thì

  7. Vectơ chỉ phương của  là: Vectơ chỉ phương của ’ là: Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt) Cho hai đường thẳng  và ’ có PT: Bài toán 2: SGK. 2. Góc giữa hai đường thẳng Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của hai đường thẳng và tìm góc hợp bởi hai đường thẳng đó? Định nghĩa: SGK/88 Giải Ví dụ:

  8. Vectơ pháp tuyến của 1 : Vectơ pháp tuyến của 2 : Vectơ chỉ phương của 1: Vectơ chỉ phương của 2 : Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt) a) Tìm cos(1,2)? Bài toán 2: SGK. 2. Góc giữa hai đường thẳng Định nghĩa: SGK/88 Ví dụ: Bài toán 3: Cho hai đường thẳng: Vậy:

  9. Vectơ pháp tuyến của d1: Vectơ pháp tuyến của d2 : Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt) a) Tìm cos(1,2)? Bài toán 2: SGK. b) Tìm điều kiện để 12 ? 2. Góc giữa hai đường thẳng 12  (1,2)=900 Định nghĩa: SGK/88 Ví dụ: c) Tìm điều kiện để d1d2 với: Bài toán 3: Cho hai đường thẳng:

  10. Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt) Bài toán 2: SGK. 2. Góc giữa hai đường thẳng Giải Định nghĩa: SGK/88 Ví dụ: Bài toán 3: Ví dụ: Tính góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 sau:

  11. Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt) Củng cố PT đường phân giác của góc giữa hai đường thẳng cắt nhau Bài toán 2: SGK. 2. Góc giữa hai đường thẳng Định nghĩa: SGK/88 Định nghĩa góc giữa hai đường thẳng Ví dụ: Bài toán 3: Ví dụ:

  12. Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt) Hướng dẫn học ở nhà Bài vừa học: Bài toán 2: SGK. - Xem lại lý thuyết đã học trong bài và nắm được các nội dung đó. 2. Góc giữa hai đường thẳng Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. PT đường phân giác. Góc giữa hai đường thẳng. Cosin của góc giữa hai đường thẳng. Điều kiện vuông góc của hai đường thẳng. Định nghĩa: SGK/88 Ví dụ: Bài toán 3: Ví dụ: Củng cố - Giải các bài tập: 15,16,17,18,19,20 trang 89,90 SGK.

  13. Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC (tt) Bài sắp học: • Học sinh chuẩn bị đầy đủ các bài tập đã cho. • Tiết sau là tiết: Luyện tập Bài toán 2: SGK. 2. Góc giữa hai đường thẳng Hướng dẫn giải các bài tập Định nghĩa: SGK/88 Bài 15/89 SGK. Ví dụ: Bài 16/90 SGK. Bài toán 3: Bài 17/90 SGK. Ví dụ: Bài 18/90 SGK. Củng cố Bài 19/90 SGK. Hướng dẫn học ở nhà Bài 20/90 SGK. Bài vừa học:

  14. Tiết học đến đây là kết thúc

More Related