1 / 21

Bài 15 TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CHUNG VỀ CÔNG CHỨNG

Bài 15 TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CHUNG VỀ CÔNG CHỨNG. NỘI DUNG BÀI GIẢNG. Công chứng hợp đồng, văn bản đã được soạn thảo sẵn. 2. Công chứng hợp đồng do người yêu cầu công chứng đề nghị (công chứng soạn thảo giúp). 1. CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN ĐƯỢC SOẠN THẢO. 1.1. Trình tự công việc.

kyria
Download Presentation

Bài 15 TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CHUNG VỀ CÔNG CHỨNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 15TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CHUNG VỀ CÔNG CHỨNG

  2. NỘI DUNG BÀI GIẢNG • Công chứng hợp đồng, văn bản đã được soạn thảo sẵn 2. Công chứng hợp đồng do người yêu cầu công chứng đề nghị (công chứng soạn thảo giúp)

  3. 1. CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN ĐƯỢC SOẠN THẢO 1.1. Trình tự công việc 1.2. Sửa lỗi kỹ thuật 1.3. Công chứng ngoài trụ sở của phòng công chứng và ngoài giờ làm việc 1.4. Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng

  4. 1.1.Trình tự công việc 1.1.1. Bước 1: Lập hồ sơ công chứng 1.1.2. Bước 2: Nghiên cứu hồ sơ, chuẩn bị văn bản công chứng 1.1.3. Bước 3: Ký công chứng

  5. 1.1.1. Bước 1: Lập hồ sơ công chứng • Các giấy tờ người yêu cầu công chứng phải nộp. • Các giấy tờ người yêu cầu công chứng phải xuất trình. • Quyền hạn và trách nhiệm của công chứng viên.

  6. Các giấy tờ người yêu cầu công chứng phải xuất trình • Phiếu yêu cầu công chứng; • Hợp đồng, văn bản đã được soạn thảo; • Bản chụp các giấy tờ tùy thân và giấy tờ về tài sản.

  7. Các giấy tờ người yêu cầu công chứng phải xuất trình Xuất trình bản chính giấy tờ tùy thân Nộp bản chụp giấy tờ tùy thân Cá nhân Nếu chưa có vợ (chồng), phải có xác nhận của UBND xã Giấy tờ về hồ sơ pháp nhân của tổ chức Tổ chức Giấy tờ chứng minh thẩm quyền đại diện

  8. Các giấy tờ người yêu cầu công chứng phải xuất trình • Giấy tờ tùy thân đối với cá nhân: + Chứng minh nhân dân; + Giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân; + Các giấy tờ khác. • Giấy tờ đối với tổ chức: + Quyết định thành lập (hoặc giấy phép thành lập, giấy phép đầu tư,…); + Điều lệ, (nếu cần); + Giấy ủy quyền (nếu cần).

  9. Quyền hạn và trách nhiệm của công chứng viên • Hướng dẫn thủ tục nộp hồ sơ cho người yêu cầu công chứng, nếu cần thiết; • Giải thích cho người yêu cầu công chứng về quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của họ; • Nếu nghi ngờ có sự giả mạo về giấy tờ thì không được công chứng; • Nếu hồ sơ, giấy tờ đã đầy đủ, hợp lệ thì phải thụ lý, vào sổ.

  10. 1.1.2. Bước 2: Nghiên cứu hồ sơ, chuẩn bị công chứng CCV xác định NLHVDS của người yêu cầu CC Xem xét nội dung VB, HĐ nếu không trái PL, đạo đức XH Thực hiện CC Chấp nhận Nội dung VB, HĐ trái PL, đạo đức XH hoặc không đạt yêu cầu Yêu cầu sửa đổi, bổ sung Không chấp nhận Không công chứng

  11. 1.1.2. Bước 2: Nghiên cứu hồ sơ, chuẩn bị văn bản công chứng • Yêu cầu về chữ viết trong văn bản công chứng: + Dễ đọc, thể hiện bằng loại mực bền trên giấy có chất lượng, đảm bảo lưu trữ lâu dài. + Thời điểm công chứng phải ghi cả ngày, tháng, năm bằng số và chữ. + Các con số có liên quan phải ghi cả bằng số và chữ.

  12. 1.1.2. Bước 2: Nghiên cứu hồ sơ, chuẩn bị văn bản công chứng • Lời chứng: + Là một bộ phận cầu thành của văn bản công chứng; + Do công chứng viên soạn; + Phải thỏa mãn các yêu cầu về nội dung của lời chứng theo qui định của pháp luật.

  13. 1.1.2 Bước 2: Nghiên cứu hồ sơ, chuẩn bị văn bản công chứng • Hồ sơ công chứng bao gồm: + Phiếu yêu cầu công chứng; + Bản chính văn bản công chứng; + Bản chụp các giấy tờ đã xuất trình; + Bản chụp các giấy tờ xác minh và các giấy tờ liên quan khác.

  14. 1.1.3. Bước 3: Ký công chứng THỦ TỤC KÝ VẤN ĐỀ ĐiỂM CHỈ

  15. THỦ TỤC KÝ • Nếu trong quá trình phòng công chứng có sự sửa đổi, bổ sung hợp đồng thì các bên phải tự đọc lại hoặc công chứng viên đọc cho họ nghe; • Các bên ký tắt vào từng trang và ký đầy đủ vào trang cuối của hợp đồng; • Việc ký phải được thực hiện trước mặt công chứng viên trừ trường hợp đã đăng ký chữ mẫu; • Công chứng viên cũng ký tắt vào từmg trang, ký đầy đủ và đóng dấu phòng công chứng vào trang cuối cùng của hợp đồng.

  16. VẤN ĐỀ ĐIỂM CHỈ Người yêu cầu công chứng không biết ký hoặc không ký được do khuyết tật Bắt buộc Công chứng di chúc Thực hiện đồng thời với việc ký Theo đề nghị Các trường hợp: + Người yêu cầu CC đề nghị; + CCV đề nghị.

  17. 1.2. Sửa lỗi kỹ thuật • Khái niệm: là lỗi sai sót trong khi ghi chép, đánh máy, in ấn trong văn bản công chứng. • Người đề nghị: Các bên trong giao dịch. • Yêu cầu đối với việc sửa lỗi kỹ thuật: + Người sửa phải là người đã thực hiện việc công chứng; + Công chứng viên phải đối chiếu lỗi cần sửa với các giấy tờ trong hồ sơ; • Cách thức sửa: Công chứng viên gạch chân chỗ cần sửa, sau đó ghi bên lề kèm theo chữ ký của mình và đóng dấu.

  18. 1.3. Công chứng ngoài trụ sở của phòng công chứng • Về nguyên tắc, việc công chứng phải được thực hiện tại trụ sở phòng công chứng, trừ một số trường hợp đặc biệt; • Các trường hợp: + Việc lập di chúc của người mà tính mạng bị cái chết đe dọa; + Người yêu cầu công chứng đang bị tạm giam, hoặc thi hành án hình phạt tù; + Các trường hợp khác có lý do chính đáng.

  19. 1.4. Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng • Các bên trong quan hệ hợp đồng có quyền yêu cầu công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng đã được công chứng. • Thẩm quyền công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng: bất kỳ cơ quan có thẩm quyền nào trờ trường hợp hợp đồng liên quan đến bất động sản.

  20. 2. Công chứng HĐ do người yêu cầu CC đề nghị CCV soạn thảo • Người yêu cầu công chứng có quyền đề nghị công chứng viên sọan thảo giúp văn bản, hợp đồng; • Về thủ tục, cũng bao gồm những bước cơ bản như công chứng văn bản, hợp đồng đã soạn thảo sẵn.

  21. DIEM TUA VANG CO., LTDAddress: 308/9A Cach Mang Thang Tam, Ward 10, District 3, HCM City.Tel: 08.35 262 008 - .35 262 068    Hotline: 094 6666 749 – 094 6666 748Email: info@diemtuavang.com – Web: www.diemtuavang.comĐiểm tựa vàng – Điểm tựa thành công!

More Related