430 likes | 998 Views
SA SÚT TRÍ TUỆ ALZHEIMER. DÀN BÀI. Sa sút trí tuệ Alzheimer là gì AD và suy giảm trí nhớ thông thường Các biểu hiện sớm của AD Các giai đoạn tiến triển của AD Sa sút trí tuệ (SSTT) sớm. SA SÚT TRÍ TUỆ. Hội chứng lâm sàng của sự suy giảm nhiều lãnh vực chức năng nhận thức
E N D
DÀN BÀI • Sa sút trí tuệ • Alzheimer là gì • AD và suy giảm trí nhớ thông thường • Các biểu hiện sớm của AD • Các giai đoạn tiến triển của AD • Sa sút trí tuệ (SSTT) sớm
SA SÚT TRÍ TUỆ • Hội chứng lâm sàng của sự suy giảm nhiều lãnh vực chức năng nhận thức • Phải bao gồm sự suy giảm trí nhớ giai đoạn • Duy trì sự tỉnh táo với các cảnh tỉnh bình thường
Trí nhớ Định hướng lực Ngôn ngữ Phán xét Tri giác Chú ý Khả năng thực hiện các nhiệm vụ liên tục CÁC CHỨC NĂNG NHẬN THỨC
CÁC NGUYÊN NHÂN CỦA SA SÚT TRÍ TỤE • 47.7% Alzheimer • 10.0% SSTT do rượu • 9.4% SSTT do mạch máu • 6.0% Não úng thủy áp lực bình thường • 4.8% Khối u trong não • 2.9% bệnh Huntington • 2.4% Nhiểm độc thuốc • 1.7% Sau chấn thương • 6.7% SSTT giả
Ngộ độc Nhiễm trùng Rối loạn chuyển hóa Trầm cảm Các vấn đề do thuốc U não Chấn thương đầu Não úng thủy áp lực bình thường Mất nước SA SÚT TRÍ TUỆ CÓ THỂ HỒI PHỤC
Alzheimer SSTT do nhồi máu đa ổ Parkinson Thể Lewy Creutzfeldt-Jakob Pick Huntington SSTT do AIDS Vong ngôn tiến triển SA SÚT TRÍ TUÊ KHÔNG HỒI PHỤC
Có khoảng 7,7 triệu cas sa sút trí tuệ mới trong một năm ở toàn thé giới • Cứ 4 giây có 1 cas sa sút trí tuệ mới phát hiện
ALZHEIMER LÀ GÌ • 1906 Alois Alzheimer mô tả mô tả phụ nữ 51 tuổi bị SSTT • AD là một bệnh • tiến triển chậm của não • được đặc trưng bởi sự suy giảm trí nhớ và • cuối cùng là suy giảm suy luận, lập kế hoạch, ngôn ngữ và tri giác
THAY ĐỔI NÃO Ở NGƯỜI LỚN TUỔI • Trọng lượng não giảm 10% ở lứa tuổi 80 • Máu đến não giảm • Giảm tốc độ dẫn truyền thần tinh • Mất neurons xảy ra trong suốt cuộc đời • Não có khả năng hồi phục lớn
Thường được chẩn đoán ở người lớn hơn 65 tuổi, mặc dầu có một số ít xảy ra trước 65. • Trong năm 2006, có 26.6 triệu người bị AD trên toàn thế giới. • Người ta tiên đoán đến năm 2050 cứ 85 người có 1 người bị Alzheimer.
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA BỆNH ALZHEIMER CHỨC NĂNGgiaiđoạnsớm TrínhớMấtdầncáctrínhớgần NgônngữVongngônnhẹ (tìmtừmộtcáchkhókhăn) ĐịnhhướngTìmkiếmsựthânthiệnvàtrốntránhnhữnggìmớilạ VânđộngHơikhókhănkhiviếthoặcdùngđồvật CảmxúcVôcảmvàtrầmcảm CLCSCầnngườinhắcnhởđốivớimộtsố CLCS
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA BỆNH ALZHEIMER CHỨC NĂNGgiaiđoạngiữa TrínhớMấttrínhớcũvàmới NgônngữVongngônvừa Địnhhướngcóthểbịlạcnhiềulần, ngay ở trongnhà VậnđộngCáccửchỉlậplại, vonghành CảmxúcCóthểcórốiloạncảmxúcvàhành vi CLCSCầnngườinhắcnhởvàgiúpđỡtronghầuhết CLCS
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA BỆNH ALZHEIMER CHỨC NĂNGgiaiđoạntrể TrínhớLẫnlộngiữaquákhứvàhiệntại Ngônngữvongngôndiễnđạtvàtiếpnhận ĐỊnhhướngXácđịnhlẫnlộnngườithânvàvịtrí VậnđộngCửđộngchậmchạp, nguycơbịténgã CảmxúcTỷlệcaobịrốiloạncảmxúcvàhành vi CLCSCầnngườinhắcnhởtrongtấtcảcác CLCS
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA BỆNH ALZHEIMER CHỨC NĂNGgiaiđoạntậncùng TrínhớKhôngcóliệnkếtrỏrànggiữaquákhứvàhiệntại NgônngữCâmhoặctừkhôngliênkết ĐịnhhướngMơhồvớimôitrườngxungquanh VậnđộngÍtvậnđộngtựđộng, khónuốt, giậtcơ,, cơn co giật CảmxúcThụđộnghoàntoàn CLCSĐòihỏichămsóchoàntoàn
Chẩn đoánAD Xác định AD - Bằng chứng giải phẩu bệnh (đòi hỏi autopsy) - Tiến triển và thăm khám đặc trưng của AD Có khả năng AD – Thiếu sót trong hơn 2 lãnh vực nhận thức - Khởi phát 40-90 (thường > 65); qua trình tiến triển - Các nguyên nhân khác loại trừ Có thể AD - Thiếu sót chỉ 1 lãnh vực nhận thức - Quá trình không đặc trưng - Các nguyên nhân SSTT khác hiện diện Không giống AD - Khởi phát đột ngột - Dấu hiêu khu trú - Cơn co giật hoăc rối loạn dáng đi xuất hiện sớm
ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN AD • Chức năng hằng ngày • Trạng thái nhận thức • Các bệnh phối hợp: • Các triệu chứng hành vi, loạn thần và trầm cảm • Các thuốc đang sử dụng
10 BIỂU HIỆN SỚM CỦA AD • Thayđổitrínhớlàmrốiloạncuộcsốnghằngngày • Tháchthứctrongviệclênkếhoạchhoặcgiảiquyếtvấnđề • Khókhăntrongviệchoànthànhcácnhiệmvụthânthuộc • Lúlẩnvềthờigianvàkhônggian • Hiểubiếtlộnxộnvềhìnhảnhthịgiácvàmốiquanhệkhônggian
Vấn đề mới với các từ khi viết/đọc • Đặt lộn chỗ các đồ vật và mất khả năng hồi tưởng lại các bước • Phán xét giảm hoặc kém • Thu mình khỏi công việc hoặc hoạt động xã hội • Thay đổi cảm xúc và nhân cách
CÁC TRIỆU CHỨNG ĐẦU TIÊN ĐƯỢC GHI NHẬN • Rối loạn nhớ lại 46% thông tin mới • Khó khăn với các 27%nhiệm vụ phức tạp • Rối loạn đáp ứng với 14%các vấn đề • Lạc thường xuyên 18%hoặc rối loạn đinh hướng
Rối loạn diễn đạt 21%các suy nghĩ, ý tưởng hoặctheo dõi các cuộc nói chuyện • Thay đổi nhân cách 25%hoặc hành vi
DSM 5: RỐI LOẠN NHẬN THỨC THẦN KINH ( NEUROCOGNITIVE DISORDER) • Các lãnh vực nhận thức thần kinh: • Chú ý phức tạp • Thực hành • Học và trí nhớ • Ngôn ngữ • Vận động- tri giác • Sảng • Rối loạn nhận thức thần kinh vừa và nặng
SA SÚT TRÍ TUỆ KHỞI PHÁT SỚM • SSTT xảy ra trước tuổi 65 • Có yếu tố gia đình • Kiểu tiến triển khác với khởi phát muộn • Triệu chứng khác với khởi phát muộn
KHÓ KHĂN TRONG CHẨN ĐOÁN • Chậm trể trong chẩn đoán – 3-4 năm để có chẩn đoán chính xác – Thường được chẩn đoán lộn với trầm cảm và các rối loạn tâm thần khác • Tỷ lệ chẩn đoán chính xác 0 to 71% so với 90% đối với người > 65 tuổi khi sử dụng tiêu chuẩn chẩn đoán chuẩn
CÁC THÀNH PHẦN TRONG CHẨN ĐOÁN • Thông qua tiềnsửvàtiếntriểncủacáctriệuchứng: – Cácthayđổitrongchứcnăng – Cácthayđổitrongnhậnthức: thiếusót – Cáctriệuchứnghành vi vàtâmthầnkinh • Đánhgiácácyếutốnguycơ: – Tiềnsử TBI – Tiềnsửlạmdụngrượuhoặc ma túy – Tiềnsửgiađìnhcóngười SSTT, đặcbiệtngườithânthếhệthứnhất • Xemxétsửdụngthuốc
CÁC THÀNH PHẦN TRONG CHẨN ĐOÁN • Hoànthànhcácthămkhámthựcthể, baogồm - Thămkhámthầnkinh - Đánhgiátrạngtháitâmthần Mental status exam - Các test tâmthầnkinh • Cácxétnghiệm: • – Thiếumáu • – Chứcnăngtuyếngiáp • – Mấtcânbằngđiệngiải • – Trạngtháidinhdưỡng: Vit. B12 & Folate • MRI / PET scan