230 likes | 537 Views
CHẤN THƯƠNG THANH QUẢN. BS CKII VŨ HẢI LONG. ĐẶT VẤN ĐỀ. Tỷ lệ gặp không nhiều : 0,7 – 1% Do vị trí GF nên ít bị phạm thương Là vùng hẹp , đảm bảo đường thở nên rất nguy hiểm khi tổn thương Cấu trúc như hộp sụn nên dễ bị dập nát , đe doạ tính mạng tức thì
E N D
CHẤN THƯƠNG THANH QUẢN BS CKII VŨ HẢI LONG
ĐẶT VẤN ĐỀ • Tỷlệgặpkhôngnhiều: 0,7 – 1% • Do vịtrí GF nênítbịphạmthương • Làvùnghẹp, đảmbảođườngthởnênrấtnguyhiểmkhitổnthương • Cấutrúcnhưhộpsụnnêndễbịdậpnát, đedoạtínhmạngtứcthì • Liênquan : nhữngcấutrúcmạchmáulớn, thựcquảncổ, CS cổ
GIẢI PHẪU Khungđượctạobởi Xươngmóng Sụngiáp Sụnnhẫn Đượcchechắnbởi Xươnghàmdưới Xươngức Cơứcđònchũm Cộtsốngcổ Thầnkinh – mạchmáu TK thanhquảntrên TK quặtngược ĐM thanhquản
GIẢI PHẪU Thượngthanhmôn Khungngoài Tổchứcliênkết Thanhmôn Dựavàokhungngoài Hẹpnhất ở ngườilớn Dễbịtắcnghẽn Hạthanhmôn Hẹpnhất ở trẻem (vùngsụnnhẫn)
CHỨC NĂNG Bảovệđườngthở Nơikhôngkhíđi qua Bàixuấtdịchtiết Phátâm
CƠ CHẾ CHẤN THƯƠNG Trựctiếp Hở Hoảkhí, daokiếm Kín Cơhọc: Té, thểthao, giaothông, bạo lực( Đánh, bóp, treo) Phẫuthuật: Đặt NKQ, soiphếquản Bỏng Dịvật Xạtrị Giántiếp Chứngmấttiếng Phátâmcườnglực
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CHẤ N THƯƠNG
Bệnhsử Thayđổigiọngnói Đau Khóthở Khónuốt Sặc Ho Khạcmáu Khôngnằmngửađược Khám Tổnthươngda, sụn Thởdồn Trànkhídướida Lệchkhíquản Sùibọtkhí ở vếtthương Lộsụn Tìnhtrạngxấu: MKQ rồithămkhámkỹ Bnổn: Nộisoithanh-khí-phếquànvàthựcquản. ChụpCTscan CHẨN ĐOÁN
CT Scan • Đánhgiátoànbộkhungthanhquản • Khôngxâmlấn, tránhđượcphẫuthuậtthămdòkhôngcầnthiết Tụ máu Gãy sụn giáp Tràn khí dưới da
PHÂN LOẠI • Nhóm I • Khônggãy • Trầyxướcbầmdậpít • NhómII • Gãykhôngdilệch • Sưng, tụmáu • Ráchniêmmạcít, khônglộsụn • Nhóm III • Gãydilệch • Phùhoặcráchniêmmạcnhiều • Lộsụnvà/hoặcbấtđộngdâythanh • Nhóm IV • Gãynát • Khungọpẹphoặctổnthươngméptrước • Táchrờitoànbộthanhquảnvớikhíquản
XỬ TRÍ Điềutrịbảotồn Theo dõisáttrong 24h Nằmđầucao Kiêngnói Làmẩmkhôngkhí Liệupháp Corticoid Khángsinh ( nếucóđứtrách ) Chống ho ÁpdụngchoBnnhóm I
Điềutrịphẫuthuật Bnnằmtrongnhóm II đến IV Mụcđích Cầmmáu Lấybỏmáutụ Phụchìnhkhungthanhquản Đóngvếtrách ( Da, niêmmạc ) Lựachọnphẫuthuật • Nọisoiđơnthuần • Nọisoikếthợpvớithámsát • Nộisoi, thámsátvànong
Điềutrịphẫuthuật Chỉđịnhcủaphẫuthuậtthámsát • Niêmmạcbịráchlớn • Sụnbịbộclộtựnhiên • Gãydilệchhoặcgãynhiềumảnh • Bấtđộngdâythanh • Gãysụnnhẫn • Rờikhớpnhẫnphễu • Ráchméptrướchoặcbờtự do củadâythanh Verschueren et al. Management of Laryngo-Tracheal Injuries. J Oral Maxillofac Surg 2006.
Điềutrịphẫuthuật Kếtsụnbằngchỉkhôngtiêu, chỉthéphoặcnẹp-vitnhỏ ( Nhữngmẩusụnnhỏkhôngcònmàngsụnnênđươclấybỏđểngănxơsẹo ) Treo đầutrướccủadâythanhvàomàngsụnngoàicủasụngiáp ở vùngméptrước Đóngvếtmổsụn
Điềutrịphẫuthuật ĐẶT STENT Chỉđịnh • Đứtđoạnméptrước • Thươngtổnniêmmạcnhiều • Gãyrờikhungsụn Vịtríđặt • Từbăngthanhthấtđếnvòngsụnthứnhấtcủakhíquản (Lấyratrongvòng 10-14 ngày)
KẾT LUẬN • Chấnthươngthanhquảngặpkhôngnhiềunhưngrấtnguyhiểm • Cầnđánhgiá, chẩnđoánvàxửtríthậtkhẩncấpđểcứusốngbệnhnhân, hạnchếbiếnchứng. • Xửtrí ban đầutheonhữngnguyêntắccủa ATLS(ABCDE: Airway-Breathing-Circulation-Disability-Exposure) • MKQ ngaykhithấychứcnănghôhấpbịđedoạ • Cầncânnhắckỹviệcđiềutrịbảotồn hay phẫuthuậttrênnhữngBnhôhấpcònổnđịnh.