300 likes | 468 Views
Session 5. Lập và quản lý kế hoạch ngân quĩ. Dự toán ( Kế hoạch ngân quĩ ). Dự toán là một kế hoạch chi tiết mô tả việc sử dụng các nguồn lực của tổ chức trong một kỳ nhất định. Lập kế hoạch – xây dựng các mục tiêu và cách thức để đạt các mục tiêu đó.
E N D
Session 5 Lậpvàquảnlýkếhoạchngânquĩ
Dựtoán (Kếhoạchngânquĩ) Dựtoánlàmộtkếhoạch chi tiếtmôtảviệcsửdụngcácnguồnlựccủatổchứctrongmộtkỳnhấtđịnh.
Lậpkếhoạch– xâydựngcácmụctiêuvàcáchthứcđểđạtcácmụctiêuđó. Kiểmsoát– cácbướctiếnhànhcủacácnhàquảnlýnhằmbảođảmđạtđượccácmụctiêuđãvạchra. Vaitròcủadựtoán Làmộtcôngcụrấtphổbiếntrongkếhoạchhóavàkiểmsoát.
Lựachọnkỳlậpdựtoán dựtoánhàngnămcóthể chia nhỏthành cácdựtoánquívàdựtoántháng. Tháng 1/2011 Tháng 12/2011 Tháng 1/2012 Tháng 2/2011 ……………. dựtoán“liêntục” làdựtoánđượccậpnhậtliêntụcbằngviệcđưathêmmộtkỳmớivàovàcắtbỏkỳvừakếtthúc.
Dựtoántổngquát Dựtoántổngquátlàtậphợpcácdựtoánliênquanbaotrùmcáchoạtđộngtiêuthụ, sảnxuất, cungứng, nhânlực, CP sảnxuấtchung, CP hànhchínhvàcáchoạtđộngtàichính.
Dựtoántổngquát dựtoán Tiêuthụ dựtoán CP bánhàng & QLDN dựtoán sảnxuất dựtoán CP NVL trựctiếp dựtoán CP nhâncông trựctiếp dựtoán CP SX chung dựtoán Tiền dựtoáncác BCTC
Qui trìnhlậpvàquảnlýdựtoán • Lậpdựtoánhoạtđộngtheomụctiêuđãđịnh. • So sánhkếtquảthựctếvớisốliệudựkiến. • Điềutrachênhlệchvàthựchiệncáchànhđộngsửachữa. • Tiếptụclậpdựtoánchocáckếhoạchhànhđộng.
Lợiíchcủalậpdựtoán • Bắtbuộccácnhàquảnlýphảilậpkếhoạch. • Cungcấpthông tin vềcácnguồnlựccóthểđượcsửdụngđểtrợgiúpchoviệcraquyếtđịnh. • Làmộtcôngcụtruyềnđạtthông tin vàgiaoquyền. • Làmộtcôngcụđểthúcđẩyvàhướngdẫnviệcthựchiệnkếhoạch. • Cungcấptiêuchuẩnđểđánhgiákếtquảhoạtđộng. • Traudồiviệcphốikếthợpgiữacácbộphận, cánhântrongcôngty.
Ủy ban dựtoán Chịutráchnhiệmvề: • Cácchínhsáchchungliênquanđếndựtoán • Phốihợplậpdựtoán Thườngbaogồm: • Giámđốcđiềuhành • Cácthànhviênhộiđồngquảntrị
Ủy ban dựtoán • Ràsoátcácdựtoán. • Cungcấpcáchướngdẫndựtoán. • Giảiquyếtcácxungđộttrongquátrìnhlậpdựtoán. • Phêchuẩncácdựtoán. • Chỉđạoquátrìnhthựchiệndựtoán.
Giámđốcdựtoán • Chịutráchnhiệmchỉđạovàphốihợpquátrìnhlậpdựtoántrongtoànđơnvị. • Thườnglàgiámđốctàichính
Sửdụngdựtoánđểđánhgiáhoạtđộng Cácnhàquảnlýcầncácbáocáohoạtđộngthườngxuyênvàkịpthờinhằm: • Biếtđượchọđãthànhcông hay không • Thựchiệncáchànhđộngsửasai • Thayđổikếhoạchnếucần
Cáccáchthứcxâydựngdựtoán dựtoánápđặt dựtoáncósựthamgia
Phó giám đốc bán hàng Phó giám đốc sản xuất Phó giám đốc tài chính Các bộ phận Các bộ phận Các bộ phận Dựtoánápđặt Ban giám đốc & hội đồng quản trị
Dựtoáncósựthamgia Lậpdựtoáncósựthamgialàmộtquátrìnhchophépcáccánhân ở cáccấpbậckhácnhautrongcôngtythamgiavàoviệcxácđịnhcácmụctiêucủacôngtyvàkếhoạchđểđạtđượcmụctiêuđó.
Dựtoáncósựthamgia Cácnhàquảnlýcầnhiểurõvềcác chi phíphátsinhtrongbộphậnhọphụtrách. Côngviệccủacácnhàquảnlýcầnđượcđánhgiátrêncơsở chi phíhoặcdoanhthudướisựkiểmsoáttrựctiếpcủahọ.
Phó giám đốc bán hàng Phó giám đốc sản xuất Phó giám đốc tài chính Các bộ phận Các bộ phận Các bộ phận Dựtoáncósựthamgia Ban giám đốc & hội đồng quản trị
Qui trìnhlậpdựtoáncósựthamgia Lãnh đạo cấp phòng ban Lãnh đạo cấp phòng ban Phụ trách nhóm Phụ trách nhóm Phụ trách nhóm Phụ trách nhóm Lãnh đạo cấp cao Mục tiêu, hướng dẫn, phê duyệt Mục tiêu, hướng dẫn, phê duyệt Lập, trình duyệt Lập, trình duyệt
Dựtoáncósựthamgia Hạnchế: • Tốnkémthờigianvà chi phí • Cóthểgâyratìnhtrạng“dựtoánlỏng” làtìnhtrạngcácnhàquảnlýcóxuhướnglậpkếhoạchdựtoándoanhthuíthơndựkiếnhoặckếhoạchdựtoánchi phícaohơndựkiến, do dómụctiêudựtoándễdàngđạtđược.
DựtoánTĨNHvàdựtoánĐỘNG dựtoántĩnh dựtoánđộng Đượcđiềuchỉnhtheosựthayđổicủakhốilượngđầurathựctế Cóthểđượchiệuchỉnhchobấtkểmứcđộhoạtđộngnàotrongphạm vi phùhợp • Đượcxâydựngchomộtmứcđộhoạtđộngduynhất • Dựatrênmộtkhốilượngđầura
Dựtoánvàkếtquảthựctế Thôngthườngkếtquảthựctếítkhigiốngsốliệudựtoán Chênhlệchlàsựkhácbiệtgiữakếtquảthựctếvàsốliệudựtoán Sựkhácbiệtgiữakếtquảthựctếvàsốliệudựtoáncóthểlà: ảnhhưởngtốttớilợinhuận (Favorable) hoặcảnhhưởngxấutớilợinhuận (Unfavorable)
PHÂN TÍCH CHÊNH LỆCHmột phương pháp đánh giá hiệu quả Bằngviệcphântíchcácchênhlệchgiữakếhoạchvàkếtquảthựctế, quảnlýcóthể: Cảnhbáosớmcácvấnđềcóthểxảyra Đánhgiáhiệuquảcủacánbộquảnlýcủamộttrungtâmtráchnhiệm Đánhgiáhiệuquảchiếnlược Đềxuấtcácbiệnphápkhắcphụcchênhlệch
Điều tra nguyên nhân chênh lệch Cácnguyênnhânchênhlệchcóthểlà: • dựtoánđãđượclậpchưatốt • Cácđiềukiệnđãthayđổi • Cácnhàquảnlýđãthựchiệntốthoặckhôngtốtnhiệmvụcủamình
Sự hiệu quả và hiệu suất Mộtquátrìnhhoạtđộnglàhiệusuất (effectiveness) nếunókhônglãngphínguồnlực Một quá trình hoạtđộng là hiệu quả(efficiency) nếu nó đạt được hoặc vượt mục tiêu Một hoạt động có thể là hiệu suất nhưng không hiệu quảvà có thể hiệu quả nhưng không hiệu suất.
Nguyênnhânkhiếnkếtquảthựctếkhácvớikếhoạch dựtoánđộng Hiệu suất (Efficiency) Hiệu quả (Effectiveness) Thực tế dựtoántĩnh Chênhlệchdựtoánđộng Chênh lệch khối lượng bán hàng Tổngchênhlệch (chênhlệchdựtoántĩnh)