1.21k likes | 2.35k Views
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUỐC TẾ VÀ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ. Mục tiêu chương học. Giới thiệu tổng quan lịch sử hình thành và phát triển kế toán quốc tế Nguyên tắc xây dựng chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS/IFRS) Hoạt động của các tổ chức liên quan đến đến chuẩn mực kế toán quốc tế
E N D
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUỐC TẾ VÀ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ
Mục tiêu chương học • Giới thiệu tổng quan lịch sử hình thành và phát triển kế toán quốc tế • Nguyên tắc xây dựng chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS/IFRS) • Hoạt động của các tổ chức liên quan đến đến chuẩn mực kế toán quốc tế • Vận dụng các IAS/IFRS trên cơ sở so sánh với các chuẩn mực kế toán Việt Nam hiện hành Company Logo
1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế Lịchsửrađờicủakếtoán Con ngườithamgiavào 3 giaiđoạnpháttriểnquantrọngnàotronglịchsửrađờicủakếtoán
1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế Lịchsửrađờicủakếtoán Con ngườithamgiavào 3 giaiđoạnpháttriểnquantrọngcủalịchsửkếtoán Hìnhthứcghisổkếtoán Kếtoánđơn Kếtoánkép
1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế Kếtoánkép • Ảnhhưởngcủangười Ý: FralucaPacioli • Pháttriển ở cácnướcChâuÂu: Đức, Pháp, Anhthông qua sựđầutưvàongànhcôngnghiệp, bảohiểm, đườngsắt cácnhàkếtoánChâuÂudẫnhoànthiệnkhoahọckếtoánvớicáccôngcụphụcvụkếtoán • ẢnhhưởngcủaMỹ: uythếkinhtế pháttriểnvàxuấtkhẩucácmôhìnhBCTC
1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế LịchsửrađờivàpháttriểncủakếtoánViệt Nam bagiaiđoạnchính Company Logo
1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế LịchsửrađờivàpháttriểncủakếtoánViệt Nam: bagiaiđoạnchính. • Trướcnhữngnăm 1990:đâylàgiaiđoạnnềnkinhtếbaocấp, kinhtếquốcdoanhđóngvaitròchủđạo. • Từnăm 1991 đếnnăm 1994:chuyểnđổinềnkinhtếtừnềnkinhtếbaocấp sang nềnkinhtếthịtrường. • Từnăm 1995 đến nayhệthốngkếtoáncóbướcpháttriểncaovàhoànthiện: sựrađờicủaLuậtkếtoán, chuẩnmựcvềkếtoánViệt Nam, liênkếtvớihệthốngkếtoánthếgiới Company Logo
1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế 3 nhântốthúcđẩysựrađờicủaKTQT
1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế • Sựpháttriểncủakếtoán ở tầmquốcgia Sựkhácnhauvềmứcđộtậptrungkinhtế, mứcđộkiểmsoátcủanhànước, giaiđoạnpháttriểncủanềnkinhtế …. sựpháttriểnkhácnhauvềmôhìnhvàphươngphápkếtoán
1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế • Xuhướngtoàncầuhóavàsựgiatăngtầmquantrọngcủathông tin kếtoán Toàncầuhóatạoranhântốquốctếảnhhưởngđếnsựthayđổikếtoán: sựđộclậpvềkinhtế, đầutưnướcngoài, MNEsvàtậpđoànquốctế, côngnghệtiêntiến, thịtrườngtàichínhpháttriển…. Thông tin kếtoán: ghichépkếtoán hệthốngđiệntoán hệthốngthông tin quảntrị
1.1 Lịch sử hình thành kế toán quốc tế • Sựhàihòacácquytắckếtoán Sựhoànthiệncôngtáckếtoáncủamỗiquốcgia Sựtươnghợpgiữacáchệthốngchuẩnmựckếtoán
1.2 Các khái niệm kế toán Nêucáckháiniệm “Kếtoán” màbạnđãtừngđượchọc hay tìmhiểu Company Logo
1.2 Các khái niệm kế toán • Theo cáchhiểuchungnhất, kếtoánlàkhoahọcliênquanđếnviệcnhậndiện, sắpxếp, trìnhbàyvàgiảithíchcácnghiệpvụkinhtếtàichínhcủamộttổchức, đơnvịkinhdoanhđểtừđósửdụngthông tin kếtoánchoviệcraquyếtđịnh. • Theo luậtkếtoán “Kếtoánlàviệcthuthập, xửlý, phântíchvàcungcấpthông tin kinhtế, tàichínhdướihìnhthứcgiátrị, hiệnvậtvàthờigianlaođộng” Company Logo
1.2 Các khái niệm kế toán • ViệnKếtoáncôngchứngHoaKỳ (AICPA) địnhnghĩa:”Kếtoánlànghệthuậtghichép, phânloạivàtổnghợpmộtcáchcó ý nghĩavàdướihìnhthứcbằngtiềncủacácnghiệpvụkinhtếphátsinh” • Libby & cs (2003) chorằng“kếtoánlàmộthệthốngthông tin chophépthuthậpvàtruyềnđạtthông tin màchủyếulànhữngthông tin mangbảnchấttàichínhthườngđượcsốhóadướihìnhthứcgiátrịvềcáchoạtđộngkinhtếcủacácdoanhnghiệpvàcáctổchức Company Logo
1.2 Các khái niệm kế toán • Theo tinhthầncủakếtoánquốctế: Kếtoánlàhệthốngthông tin vàkiểmtradùngđểđolường, phảnánh, xửlývàtruyềnđạtnhữngthông tin tàichínhvềkếtquảkinhdoanhvàcácluồngtiềntạoracủamộtđơnvịkinhtế. Company Logo
1.2 Các khái niệm kế toán Vaitròcủakếtoán: 3 vaitrò • Ghinhận, đolườngcácnghiệpvụ hay giaodịchkinhtếtàichínhphátsinh • Sửdụngcácnguyêntắc, chuẩnmựcvàphươngphápkếtoánghichép, phảnánhsựthayđổicủatàisảncủađơnvị do tácđộngcủacácgiaodịchkinhtếtàichính • Truyềnđạt, cungcấpthông tin phụcvụchoviệcraquyếtđịnh Company Logo
Nghề kế toán và những lĩnh vực chuyên môn Kếtoánđượcxemlàmộtnghềđónggópvaitròquantrọngtronghệthốngkinhtếxãhội. Bốnlĩnhvựckếtoánmà ở đómộtkếtoánviêncóthểthamgia Company Logo
Nghề kế toán và những lĩnh vực chuyên môn • kếtoántưnhân • kếtoáncông • kếtoánNhànước • đàotạokếtoán Company Logo
Nghề kế toán và những lĩnh vực chuyên môn • Kếtoántưnhânlànhữngkếtoánviênlàmviệcchocácdoanhnghiệptưnhân. Họthựchiệnmộtsốcôngviệckhácnhau: Ngườiquảnlý Ngườighichépsổsách Kếtoán chi phi Kiểmtoánviênnộibộ Chuyênviênthuế Company Logo
Nghề kế toán và những lĩnh vực chuyên môn • KếtoáncônglàngườiđượccấpbằngđểhànhnghềkếtoáncôngđượcgọilàChuyênviênkếtoáncông, đượccấpgiấychứngnhận, viếttắtlà CPA. Dịchvụquantrọngnhấtđượcchuyênviệnkếtoáncôngthựchiệnlàkiểmtoán Company Logo
Nghề kế toán và những lĩnh vực chuyên môn • KếtoánNhànướclànhữngkếtoánviênlàmviệcchocáctổchứcliên bang, quốcgiavàchínhquyềnđịaphương GiúpChínhphủthựcthiluậtthuếvàkiểmtrathuếthunhập; thiếtkếvàđiềuhànhcácbộmáykếtoáncungcấpchoChínhphủbáocáođểsửdụngchoviệcracácquyếtđịnhmangtínhchấtNhànước. Company Logo
Nghề kế toán và những lĩnh vực chuyên môn • Đàotạokếtoán, lànhữngkếtoánviênhoạtđộngtronglĩnhvựcđàotạo ở cáctrườngdạynghềvàđạihọc. Họlàmcôngtácđàotạohoặcnghiêncứucáckhíacạnhcủacôngtáckếtoán Company Logo
1.3 Phân loại kế toán Cácphươngthức phânloạikếtoán Do Song Huong, FAF, HCE
1.3 Phân loại kế toán Phânloạikếtoán • Căncứvàođốitượngcungcấpthông tin • Mốiquanhệgiữamôitrườngkếtoánvàkếtoán • Dòngtiềnvàquanđiểmdoanhthu, chi phí • Theo quanđiểmvềsựtồntạicủaDN • Theo xuhướngxãhộivàgiátrịvănhóa Do Song Huong, FAF, HCE
1.3 Phân loại kế toán • Căncứvào đối tượng cung cấp thông tinkếtoán • Kếtoántàichínhcungcấpthông tin diễntảnguồnlựctàichính, nghĩavụvàhoạtđộngcủatổchứckinhdoanh • Kếtoánquảntrịcungcấpthông tin kếtoánhữuíchchonhàquảnlýtrongnộibộdoanhnghiệptheocáccấpđộquảnlý • Kếtoánthuếdựatrêncơsởthông tin kếtoántàichính, tuynhiênthườngđượcđiềuchỉnhvàtổchứclạichothíchhợpvớiyêucầucủacơquanthuế Company Logo
1.3 Phân loại kế toán • Căncứvàomốiquanhệgiữamôitrườngkếtoánvàkếtoán • Hệthốngkếtoánvĩmôcómốitươngquanchặtchẽvớisựpháttriểncácchínhsáchkinhtếquốcgia. kếtoántrởthànhcôngcụpháttriểnhệthốngchínhsáchvĩmô. • Hệthốngkếtoán vi môphụcvụchocácthựcthểkinhtếcáthểhoặctừngdoanhnghiệp. Company Logo
1.3 Phân loại kế toán • Phânloạitheodòngtiềnvàthờiđiểmghinhậndoanhthu - chi phí • Kếtoántiềnmặt/ kếtoánquỹ (Cash accounting) : THỰC THU – THỰC CHI • Kếtoándồntích / kếtoánthựctếphátsinh (Accrued accounting): DỰ THU – DỰ CHI Company Logo
1.3 Phân loại kế toán Ví dụ: Có số liệu về tình hình hoạt động trong tháng 8/200x của công ty Enrich như sau. 1. Bán hànghóatrịgiá $60.000 (giá vốn $30.000) đã thu tiền mặt $20.000 sốtiềncòn lại khách hàng nợ 2. Mua hànghóatrịgiá$30.000, thanh toán cho người bán $10.000 bằngtiềnmặtsố còn lại sẽ thanh toán vào tháng sau. 3. Trả tiền thuê văn phòng $6.000 cho 3 tháng 4. Trả lương tháng 8 cho nhân viên $5.000 Hãy xác định lợi nhuận theo phương thức kế toán tiền mặt và phươngthứckế toán dồn tích.
1.3 Phân loại kế toán Bàitập:Có số liệu về tình hình hoạt động trong tháng đầu tiên của công ty Andrew như sau. Hãy xác định lợi nhuận theo hai phương thức kế toán tiền mặt và kế toán dồn tích: 1. Các chủ sở hữu góp $40.000 2. Vay $9.600 với lãi suất 10% / năm 3. Mua nguyên vật liệu trị giá $30.000, thanh toán cho người bán $10.000 số còn lại sẽ thanh toán vào tháng sau 4. Trả tiền thuê văn phòng $6.000 cho 3 tháng 5. Mua bảo hiểm $2.400, thời hạn bảo hiểm 1 năm 6. Bán hànghóatrịgiá $60.000 (giá vốn $30.000) đã thu tiền mặt $30.000 sốtiềncòn lại khách hàng nợ 7. Trả lương tháng cho nhân viên $5.000 Company Logo
1.3 Phân loại kế toán • Căncứvàoquanđiểmvềsựtồntạidoanhnghiệpkếtoán • Kếtoán tĩnhrađờidựatrênnguồngốcpháplýtừ thế kỷ XIII đếnthếkỷ XIX do cácchuyêngiavềluậtphásảnxâydựng. Luậtnàychorằngsựtồntạicủacácdoanhnghiệpkhôngliêntục. • Kếtoánđộngdựatrên cơ sởdoanhnghiệplàmộtthựcthểtồntạiliêntụcvàcácbênsửdụngbáocáotàichínhcầnbiết đượctìnhhìnhtàichínhdoanhnghiệptạimộtthờiđiểmnhấtđịnhcũngnhưkếtquảkinhdoanhđịnhkỳ. Company Logo
1.3 Phân loại kế toán • Theo xuhướngxãhộivàgiátrịvănhóakếtoánđượcnhìnnhậndướinhiềukhíacạnhkhácnhaubaogồm: • Kếtoánđượckiểmsoáttheotínhcáchnghềnghiệp hay theophápluật • Tínhthốngnhấtvàkếtoán • Bí mật, công khai vàkế toán • Thậntrọng, lạcquanvàkếtoán Company Logo
1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế Cócầnthiếtphảithiếtlậpcácchuẩnmựckếtoánquốctế (International Accouting Standards – IASs) ??? Company Logo
1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế Sựcầnthiếtcủachuẩnmựckếtoánquốctế Mỹ US.GAAP Pháp CĐKT, CM Mc Donald IBM Gucci Việt Nam VAS Úc CĐKT, CM Company Logo
1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế 4 nhântố chi phối, thúcđẩysựrađờicủahệthốngchuẩnmựckếtoánquốctế: • Sựpháttriểncủacôngtyđaquốcgia • Sựkhácnhautrongcáchthứctiếpcậncácvấnđềkếtoán • Sựtoàncầuhóathịtrườngvốn • Yêucầucủacácchuyêngiakếtoán Company Logo
1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế Sựpháttriểncủacôngtyđaquốcgia (MNEs) 25 nămrađờivàpháttriển KDQTlàquátrìnhphứctạp MNEs sựđadạngcủacácnguyêntắckếtoánápdụng Company Logo
1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế • Sựkhácnhautrongcáchthứctiếpcậncácvấnđềkếtoán Lợithếthươngmại (Goodwill) Điềuchỉnhlạmphát Chênhlệchthuế ChuyểnđổiBCTCcủacôngty con ở nướcngoài Company Logo
1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế • Sựtoàncầuhóathịtrườngvốnquốctế Nguồnvốnbêntrong Sựtoàncầuhóathịtrườngvốn Nhucầukếtnốithông tin tàichính Company Logo
1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế • Sựpháttriểncủacôngtyđaquốcgia • Sựkhácnhautrongcáchthứctiếpcậncácvấnđềkếtoán • Sựtoàncầuhóathịtrườngvốn • Yêucầutừsựpháttriểncủamôitrườngkếtoán • Yêucầucủacácchuyêngiakếtoán Company Logo
1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế 4 tổchứcvàủy ban chủyếuliênquan đếnviệcthiếtlậpvà ban hànhIASs Company Logo
1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế IASCF (International Accounting Standard Committee Foundation): Tổchứcủy ban chuẩnmựckếtoánquốctế • SAC (The Standard Advisory Council): hộiđồngcốvấnchuẩnmực • IASB (The International Accounting Standard Board): hộiđồngchuẩnmựckếtoánquốctế • IFRIC (The International Financial Reporting Interpretation Committee): hộiđồnghướngdẫnBCTCquốctế Company Logo
1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế IASCF SAC IASB IFRIC Company Logo
1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế • IASCF 19 ủythácviên(6,6,4,3) Đadạngvềkhuvựcđịalývàchuyênmônkiểmtoánviên, doanhnhân, đốitượngsửdụngbáocáotàichính, cácnhànghiêncứukhoahọc Chứcnăng: bổnhiệmcácthànhviên, giámsátkếtquảcôngviệccủaIASB, cungcấptàichính. Company Logo
1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế IASCFcungcấptàichínhchoIASBthông qua 4 nguồn: • ĐónggópcủacácthànhviênvàhộiđồngIASB • HỗtrợcủaLiênđoànkếtoánquốctếIAFC • Sựtrợgiúpcủacáccôngty, tổchứctàichính, hãngkếtoán • DoanhthubáncácấnphẩmcủaIASB Company Logo
1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế • SAC Diễnđànchotấtcảcáctổchứcvàcánhâncóquantâmđếnviệctrìnhbàybáocáotàichính ở nhiềukhuvựckhácnhauvàngànhnghềkhácnhau SAC cóítnhất 30 thànhviên, cácthànhviênđượcchỉđịnhbởicácủyviênIASCFvàcóthểđượcchỉđịnhlạisaunhiệmkỳ 3 năm Chứcnăng: TưvấnchoIASBvềchươngtrìnhlàmviệc, tưvấnchuyênmônvềcácvấnđềcụthể Company Logo
1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế • IASB TiềnthânlàIASC (International Accounting Standard Committee). Đượcthànhlậpnăm 1973 thông qua mộtthỏathuậnbởicáctổchứcnghềnghiệpcủacácnướctừÚc, Canada, Pháp, Đức, NhậtBản, Mexico, HàLan, Anh, Ireland vàHoaKỳ. 1/4/2001: IASB - tổchứcđộclập, thuộckhuvựctưnhân 14 thànhviên: đượclựachọntheotiêuchuẩntrìnhđộchuyênmônchứkhôngphảitheokhuvựcbầucử hay quyềnlợikhuvực Company Logo
1.4 Chuẩn mực kế toán quốc tế • IASB Chứcnăng: 2 Thiếtlậpvà ban hànhcácIAS, khuyếnkhíchsựápdụngrộngrãicácIASnày CảithiệnvàhàihòacácquyđịnhchungmàIASB ban hànhvớicácđặcđiểmthựchànhkếtoáncủacácquốcgiavàkhuvựctrênthếgiới Company Logo