901 likes | 3.34k Views
Chương 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS. Mục tiêu. SV có những kiến thức căn bản về dự trữ trong logistics; khái niệm,phân lọai, tầm quan trọng của dự trữ. 4.1 Khái niệm. 4.3 Tầm quan trọng của dự trữ. SV biết được các lọai chi phí dự trữ và các cách phân lọai chi phí.
E N D
Chương 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS Mục tiêu SV có những kiến thức căn bản về dự trữ trong logistics; khái niệm,phân lọai, tầm quan trọng của dự trữ 4.1 Khái niệm 4.3 Tầm quan trọng của dự trữ SV biết được các lọai chi phí dự trữ và các cách phân lọai chi phí. SV vận dụng các mô hình dự trữ tối ưu tại công ty mình sẽ làm việc. 4.6 Quyết định hệ thống dự trữ
Chương 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.1 Khái niệm 4.2 Phân lọai dự trữ trong Logistics 4.3 Tầm quan trọng của dự trữ 4.4 Các yêu cầu về dự trự và phân lọai SP dự trự 4.5 Chi phí dự trự 4.6 Một số mô hình dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS Để đảm bảo cho quá trình tái sản xuất xã hội tiến hành liên tục, nhịp nhàng thì phải tích luỹ lại một phần sản phẩm hàng hoá ở mỗi giai đoạn của quá trình vận động từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng (từ điểm đầu tiên đến điểm cuối cùng của dây chuyền cung ứng).Sự tích luỹ, sự ngưng đọng sản phẩm ở các giai đoạn vận động như vậy được gọi là dự trữ.
CH4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.1 Khái niệm Dự trữ là các hình thái kinh tế của sự vận động các sản phẩm hữu hình – vật tư, nguyên liệu, bán thành phẩm, sản phẩm,… - trong hệ thống logistics nhằm thỏa mãn nhu cầu của sản xuất và tiêu dùng với chi phí thấp nhất. Khái niệm này rộng và hàm chứa một nội dung khoa học, khác với quan niệm đơn giản cho rằng dự trữ thuần tuý chỉ là hàng tồn kho.
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.2 Phân lọai dự trữtrong Logistics 4.2.1 Phân theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng 4.2.2 Phân theo nguyên nhân hình thành dự trữ 4.2.3 Phân theo công dụng của dự trữ 4.2.4 Phân theo thời hạn dự trữ 4.2.5 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.2 Phân lọai dự trữtrong Logistics 4.2.1 Phân theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng Nhà cung ứng – thu mua * Thu mua – sản xuất * Sản xuất – Marketing * Marketing – Phân phối * Phân phối – Trung gian * Trung gian – Người tiêu dùng
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS Dự trữ nguyên vật liệu Dự trữ bán thành phẩm Dự trữ thành phẩm của nhà sx Dự trữ của nhà cung cấp Dự trữ sản phẩm trong phân phối Dự trữ trong tiêu dùng Dự trữ của nhà bán lẻ Tái tạo và đóng gói lại Phế liệu phế thải Loại bỏ phế thải Ghi chú: Qui trình logistics ngược Qui trình logistics
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS Dự trữ nguyên vật liệu Dự trữ bán thành phẩm Dự trữ sản phẩm trong sản xuất Dự trữ sản phẩm trong phân phối Các loai dự trữ chủ yếu phân theo vị trí logistics Dự trữ trong kho Họăc có thể chia theo hai lọai Dự trữ hàng hóa trên đường vận chuyển
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.2.2 Phân theo nguyên nhân hình thành dự trữ Dự trữ định kỳ Dự trữ trong quá trình vận chuyển Dự trữ đóng vai trò hàng bổ sung để đảm bảo quá trình logistics diển ra hiệu quả Dự trữ để đầu cơ Dự trữ theo mùa vụ Dự trữ do hàng không bán được
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.2.3 Phân theo công dụng
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.2.4 Phân theo giới hạn dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.2.5 Phân theo thời hạn dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS Giá trị hàng hóa dự trữ hàng năm Lượng dự trữ hàng năm Giá Bán một đơn vị hàng dự trữ X = l 4.2.6 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS Nhóm A :Sản phẩm nào có tỷ trọng mặt hàng dự trữ (hoặc tỷ trọng khách hàng, đơn đặt hàng, người cung ứng ) thấp (20%), nhưng có tỷ trọng doanh số cao (80%) Qui tắc Pareto Nhóm B:Sản phẩm nào có tỷ trọng mặt hàng dự trữ cao hơn (30%), nhưng tỷ trọng doanh số thấp hơn (15%) Nhóm C:Sản phẩm nào có tỷ trọng mặt hàng dự trữ hàng hoá cao nhất (50%), và tỷ trọng doanh số thấp nhất (5%). 4.2.6 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.2.6 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC Bảng phân nhóm sản phẩm theo qui tắc Pareto Bảng
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.2.6 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS - Sắp xếp sản phẩm theo thứ tự từ doanh số cao đến thấp trên bảng phân loại. Sau đó, tính tỷ trọng doanh số của từng mặt hàng và điền vào bảng. Lưu ý Tính tỷ trọng cộng dồn(tần suất tích luỹ) doanh số và mặt hàng theo từng mặt hàng. Tiến hành phân nhóm hàng hoá căn cứ vào kết quả tính toán và qui tắc phân loại. 4.2.6 Phân theo kỹ thuật phân tích ABC
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.3 Tầm quan trọng của dự trữ Logistics
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS Chi phí về vốn Lượng vốn đầu tư vào hàng dự trữ Bảo hiểm Chi phí cho các dịch vụ hàng dự trữ Thuế Trang bị trong kho Chi phí quản trị dự trữ Kho công cộng Chi phí kho bãi Kho thuê Kho của công ty Hao mòn vô hình Hư hỏng Chi phí rủi ro đối với hàng dự trữ Hàng bị thiếu hụt Điều chuyển hàng giữa các kho 4.4 Chi phí dự trữ Logistics
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.4 Chi phí dự trữ Logistics
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.5 Các yêu cầu về dự trữ Logistics Yêu cầu trình độ dịch vụ Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Mô hình đặt hàng tối ưu Mô hình đặt hàng theo sản xuất Mô hình dự trữ thiếu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ Mô hình khấu trừ theo số lượng
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Các khái niệm; Mô hình đặt hàng tối ưu Safety stock: là mức tồn kho tối thiểu để có thể đáp ứng được các yếu tố biến động nhu cầu thị trường cũng như nguồn cung trong khỏang thời gian đáp ứng của sản xuất (từ khi có đơn hàng đến khi hàng hóa sẳn sàng để chuyển đi) Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
CH 4 DỰ TRỮ TRONG LOGISTICS 4.6 Các mô hình quản trị dự trữ Logistics Mô hình đặt hàng tối ưu Yêu cầu giảm chi phí dự trữ
Ôn Tập 1. Tìm hiểu qui tắt Pareto được ứng dụng trong dự trữ hàng hóa thực tế tại công ty mà e biết . 1. Thực tế dự trữ tại các công ty