220 likes | 324 Views
Chương 03 Tầng vận chuyển. MẠNG MÁY TÍNH Tháng 09/2011. application transport network data link physical. application transport network data link physical. network data link physical. network data link physical. network data link physical. network data link physical.
E N D
Chương 03Tầngvậnchuyển MẠNG MÁY TÍNH Tháng 09/2011
application transport network data link physical application transport network data link physical network data link physical network data link physical network data link physical network data link physical network data link physical logical end-end transport Chứcnăng - 1 Application application transport network data link physical Presentation Session Transport Network Data link Physical application transport network data link physical Cungcấpkênhtruyềndữliệu ở mức logic giữa 2 tiếntrìnhtrên 2 máy Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
Nội dung Giớithiệu Giao thức TCP Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
network link physical link physical M M M Ht M Hn Hn Hn Hn Ht Ht Ht Ht M M M M Hn Ht Ht Hl Hl Hn Hn Ht Ht M M Nhắclại source message application transport network link physical segment packet frame switch destination application transport network link physical router Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
M M application transport network application transport network application transport network H H n n tầngvậnchuyển - 1 P2 P3 M Ht Ht D Ht Ht D Process nhận? P1 P4 segment Gởiđến Process? M M D D D segment Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
tầngvậnchuyển - 2 • Thựcthi ở end-system • Bêngởi: thựchiệnDồnkênh • Nhậndữliệutừtầngứngdụng (từcác socket) • Phânđoạnthôngđiệp ở tầngứngdụngthànhcácsegment • Dánnhãndữliệu: đónggóitheogiaothứctạitầng Transport • Chuyểncác segment xuốngtầngmạng (network layer) • Bênnhận: thựchiệnPhânkênh • Nhậncác segment từtầngmạng • Phânrãcác segment thànhthôngđiệptầngứngdụng • Chuyểnthôngđiệplêntầngứngdụng (đến socket tươngứng) Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
tầngvậnchuyển - 3 • Hỗtrợ • Truyềndữliệuđáng tin cậy • Điềukhiểnluồng • Điềukhiểntắtnghẽn • Thiếtlậpvàduytrìkếtnối • Truyềndữliệukhôngđáng tin cậy • Nổlựcgởidữliệuhiệuquảnhất • Khônghỗtrợ • Đảmbảothờigiantrễ • Đảmbảobăngthông Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
Dồnkênh – Phânkênh - 1 • Dồnkênh (Multiplexing): • Thựchiệntạibêngởi • Thu thậpdữliệutừcác socket • dánnhãndữliệuvới 1 header • Phânkênh (Demultiplexing): • Thựchiệntạibênnhận • phânphốicác segment nhậnđượccho socket tươngứng • Khiđónggóidữliệu ở tầng transport, header sẽthêmvào: • Source port • Destination port Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
Dồnkênh – Phânkênh - 2 32 bits source port # dest port # other header fields application data (message) Cấutrúccủamột segment Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
P1 P1 P2 SP: 6428 SP: 5775 DP: 5775 DP: 6428 Dồnkênh – Phânkênh - 3 5775 6428 Client IP:A server IP: B Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
Nội dung Giớithiệu Giao thức TCP Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
TCP Giớithiệu Nguyêntắchoạtđộng Quảnlýkếtnối Điềukhiểnluồng Điềukhiểntắtnghẽn Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
TCP – giớithiệu - 1 • TCP = Transport Control Protocol • rfc: 793,1122,1323,2018,2581 • Point – to – point • 1 ngườigởivà 1 ngườinhận • Full-duplex • Dữliệutruyền 2 chiềutrêncùngkếtnối • MSS: maximum segment size • Hướngkếtnối • Handshaking trướckhigửidữliệu Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
TCP - giớithiệu - 2 • TCP = Transport Control Protocol • TCP cungcấpkếtnốitheokiểudòng (stream-of-bytes) • Khôngcóranhgiớigiữacácgói tin • Sửdụng buffer gởivànhận • Tin cậy, theothứtự • Pipeline • Kiểmsoátluồng • Kiểmsoáttắtnghẽn Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
TCP – cấutrúcgói tin 32 bits URG: urgent data (generally not used) source port # dest port # sequence number ACK: ACK # valid acknowledgement number head len not used rcvr window size U A P R S F PSH: push data now (generally not used) # bytes rcvr willing to accept checksum ptr urgent data RST, SYN, FIN: connection estab (setup, teardown commands) Options (variable length) application data (variable length) Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
TCP – địnhnghĩacáctrường - 1 • Source & destination port • Port củanơigởivànơinhận • Sequence number • Sốthứtựcủa byte đầutiêntrongphần data củagói tin • Acknowledgment number • Sốthứtựcủa byte đangmongchờnhậntiếptheo • Window size • Thôngbáocóthểnhậnbaonhiêu byte sau byte cuốicùngđượcxácnhậnđãnhận Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
TCP – địnhnghĩacáctrường - 2 • Checksum • Checksum TCP header • Urgent pointer • Chỉđếndữliệukhẩntrongtrườngdữliệu • Cờ: • URG = trường urgent pointer valid • ACK = trường Acknowledge number valid • PSH = dữliệucầnphânphốingay • RST = chỉđịnh kết nối cầnthiếtlậplại (reset) • SYN = sửdụngđểthiếtlậpkếtnối • FIN = sửdụngđểđóngkếtnối Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
TCP – vídụ Host B Host A Seq: sốthứtựcủa byte đầutiêntrongvùng data User types ‘C’ Seq=42, ACK=79, data = ‘C’ host ACKs receipt of ‘C’, echoes back ‘C’ Seq=79, ACK=43, data = ‘C’ ACK: sốthứtựcủa byte chờnhậntiếptheo host ACKs receipt of echoed ‘C’ Seq=43, ACK=80 simple telnet scenario Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
TCP – thiếtlậpkếtnối Máy A Máy B SYN (seq=x) SYN_RCVD state SYN, ACK (seq=y, ACK=x+1) ACK (seq=x+1, ACK=y+1) ESTABLISHED state Thựchiệnthaotácbắttay 3 lần (Three way handshake) Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
client server close FIN ACK close FIN ACK timed wait closed TCP – đóngkếtnối Thựchiệnthaotácbắttay 2 lần Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh
Tàiliệuthamkhảo Bàigiảngcủa J.F Kurose and K.W. Ross về Computer Networking: A Top Down Approach Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Khoa học tự nhiên TP Hồ Chí Minh