1 / 15

Gói và đặc tả truy xuất

Gói và đặc tả truy xuất. PACKAGE AND ACCESS SPECIFIERS. Mục tiêu. Giới thiệu về gói (package). Các từ khóa điều khiển truy xuất Các bổ từ cho trường và phương thức (field và method). Gói - Packages. Java cho phép nhóm các lớp trong một tập hợp – được gọi là gói (package).

saman
Download Presentation

Gói và đặc tả truy xuất

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Gói và đặc tả truy xuất PACKAGE AND ACCESS SPECIFIERS

  2. Mục tiêu • Giới thiệu về gói (package). • Các từ khóa điều khiển truy xuất • Các bổ từ cho trường và phương thức (field và method).

  3. Gói - Packages • Java cho phép nhóm các lớp trong một tập hợp – được gọi là gói (package). • Sử dụng gói sẽ thuận tiện cho: • Tổ chức công việc • Phân tách phần code do cá nhân viết với thư viện lớp được cung cấp. • Nguyên nhân chính của việc sử dụng gói là để bảo đảm tính duy nhất cho tên lớp • Sử dụng tên URL của công ty và viết viết theo chiều ngược lại -> bảo đảm tính duy nhất fptaptech.edu.vn vn.edu.fptaptech

  4. Các tính năng của các gói Java • Góicóthểcógói con • Mộtgóikhôngthểcóhaithànhviênvớicùngmộttên • Nếu 1 lớphoặc 1 giaodiện (interface) đượcđưavàotronggói, nóphảiđượcthamchiếubằngcáchsửdụngtênđầyđủ (fully qualified name) – đólàtêncủalớpkèmvớitêngói. • Têngóiđượcviếtbằngchữthường.

  5. Các kiểu gói trong Java • Góiđượcđịnhnghĩatrước - Predefined packages • Cácgóitronglớpthưviện Java, đượcbắtđầuvới “java.” hoặc “javax.” • Gói do ngườisửdụngtựđịnhnghĩa - User-defined packages • Đượctạobởingườipháttriển. • Gói “java.lang” đượcchèntựđộngvàocácứngdụng Java (Java appliaction).

  6. Gói định nghĩa trước - Predefined packages Libraries

  7. Tạo 1 gói - Creating a Package • Xem file note

  8. Một vài điều cần chú ý • Cáclớpcónhucầuđượcsửdụngbênngoàigóitrongcácchươngtrìnhkhácbắtbuộcphảikhaibáolà public • Nếucó 2 hoặcnhiềuhơncácgóicócáclớpđượcđịnhnghĩavớicùngmộttênvàchươngtrình import cảhaigóinày, thìtênđầyđủphảiđượcsửdụngđểtránhxungđột.

  9. Đặc tả truy xuất - Access Specifier (Modifiers) • Đượcsửdụngđểđiềukhiểnviệctruyxuấttớilớpvàcácthànhviêncủalớp. • Quyếtđịnhxemlớpvàcácthànhviêncủanócóthểđượctriệuhồibởicáclớphoặcgiaodiệnkhác hay không • Giúp: • Ngănchặnviệclạmdụng • Chedấucác chi tiếtcủalớp

  10. Các mức truy xuất - Levels of Access Specifier • Mứccủalớp - Class level. • “public” • Lớpđượctruyxuất ở bấtkỳnơinào • “package-private” (default access modifier) • Lớpcóthểđượctruyxuấtbởicáclớpkháctrongcùng 1 gói • Mứcthànhphầncủalớp - Class members

  11. Cácbổtừcủatrườngvàphươngthức • Sử dụng để định danh trường và phương thức. • Cần được khai báo để điều khiển cách thức truy xuất của người dùng.

  12. Bổ từ “volatile” • Chỉ áp dụng cho field. • Cho phép nội dung của biến được đồng bộ hóa trên tất cả các tuyến đoạn (threads) đang chạy. • Khi giá trị của biến thay đổi, tất cả các tuyến đoạn sẽ phản ánh thay đổi đó. • Ít dùng.

  13. Bổ từ “native” • Chỉ sử dụng với phương thức • Khi dùng với bổ từ này nó cho biết phương thức được viết bằng ngôn ngữ khác Java. • Hàm khởi dựng, trường, lớp và giao diện không có bổ từ này

  14. Bổ từ “transient” • Đượcsửdụngkhikhaibáocáctrườngmànókhôngđượclưugiữlạinhưmộtphầncủatrạngtháiđốitượng(khilưulên file). • “Serialization” trong Java chuyểnthông tin vềtrạngtháicủađốitượngthànhluồng (stream) các bytes. Luồngthông tin nàycóthểđượclưuvàođĩahoặcbộnhớ.

  15. Tóm tắt! • Giớithiệuvềgói. • Cáctừkhóađiềukhiểntruyxuất - Access Control keywords • public • private • protected • default • Cácbổtừchotrườngvàphươngthức - Field and Method Modifiers • volatile • native • transient Thank you!

More Related