1 / 12

Chào mừng quý vị đại biểu về tham dự ngày hội công nghệ thông tin.

Chào mừng quý vị đại biểu về tham dự ngày hội công nghệ thông tin. TRƯỜNG PTTH QUANG TRUNG TỔ HÓA HỌC. TRƯỜNG PTTH QUANG TRUNG. Tuần 23 -Tiết 45:. ANKIN. GVTH: NGUYỄN THỊ MINH TRANG. I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp. 1. Dãy đồng đẳng ankin Axetilen: CH≡CH

shakti
Download Presentation

Chào mừng quý vị đại biểu về tham dự ngày hội công nghệ thông tin.

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chào mừng quý vị đại biểu về tham dự ngày hội công nghệ thông tin. TRƯỜNG PTTH QUANG TRUNG TỔ HÓA HỌC

  2. TRƯỜNG PTTH QUANG TRUNG Tuần 23 -Tiết 45: ANKIN GVTH: NGUYỄN THỊ MINH TRANG

  3. I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp 1. Dãy đồng đẳng ankin • Axetilen: CH≡CH • Đồng đẳng: C3H4, C4H6, …Công thức chung: CnH2n-2 (n ≥2) • Mô hình ptử axetilen dạng đặc và dạng rỗng 2. Đồng phân C2H2, C3H4 ko có đồng phân. C4H6 có đồng phân vị trí, từ C5H8 trở lên có thêm đồng phân mạchcacbon.

  4. 3. Danh pháp • Tên thay thế • Số chỉ nhánh-Tên nhánh-Tên mạch HĐRCB chính (có chứ nôi đôi)-số chỉ vị trí nối đôi-IN • CH3-C≡C-CH3: bu-2-in • CH≡C-CH2-CH3 : bu-1-in • CH≡C-CH2-CH2-CH3 : pent-1-in • CH3-C≡C-CH2-CH3 : pent-1-in • CH≡C-CH2-CH3 : 3-metyl but-1-in CH3

  5. b) Tên thông Đọc tên nhóm thế + “axetilen” VD: CH3-C≡C-CH3 : đimetylaxetilen CH≡C-CH2-CH3 : etylaxetilen CH3-C≡C-CH2-CH3: etylmetylaxetilen

  6. II. Tính chất vật lí: • Ankin có nhiệt độ sôi cao hơn và khối lượng riêng lớn hơn các anken tương ứng. • Không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

  7. III. Tính chất hoá học 1. Phản ứng cộng a. Cộng H2: Với xt Ni, to: + H2 cho ra anken → ankan VD: CH≡CH + H2 → CH3–CH3 Với xt Pd/PdCO3 or Pd/BaSO4, to chỉ cho ra anken VD:CH≡CH + H2 → CH2=CH2 b. Cộng Halogen: (Br2, Cl2) pư 2 giai đoạn CH≡CH + Br2(dd) → CHBr=CHBr 1,2-đibrometen CHBr=CHBr + Br2(dd) → CHBr2–CHBr2 1,1,2,2-tetrabrometen

  8. c. Cộng HX:(X là OH, Cl, Br, CH3COO…) pu cũng xảy ra theo 2 giai đoạn. CH≡CH + HCl → CH2=CHCl CH2=CHCl + HCl → CH3–CHCl2 Với xúc tác thích hợp, ankin tác dụng với HCl sinh ra dẫn xuất monoclo của anken. (tuân theo quy tắc Maccôpnhicôp). d. Phản ứng đime và trime hoá: 2CH≡CH → CH≡C–CH=CH2 3CH≡CH → 600oC, xt Cacbon

  9. 2. Phản ứng thế bằng ion kim loại 3CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → → Ag–C≡C–Ag↓ + 2NH4NO3 Bạc axetilua (vàng) Pư này dùng nhận biết ank-1-in và anken.

  10. 3. Phản ứng oxi hoá a. Oxi hoá hoàn toàn: 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O Tổng quát: 2CnH2n-2 + (3n-1)O2 → 2nCO2 + 2(n-1)H2O b. Oxi hoá ko hoàn toàn: 3C2H2 + 8KMnO4 → 3KOOC–COOK+ 8MnO2 + + 2KOH + 2H2O

  11. IV. Điều chế CaC2 + 2H2O → C2H2↑ + Ca(OH)2 2CH4 → C2H2 + 3H2 (pư ở 1500oC) V. Ứng dụng (sgk/144)

  12. chúc các em học tốt

More Related