180 likes | 450 Views
MẪU 5 NGUYÊN ÂM ĐÔI. Câu hỏi : Các tiếng sau có mấy âm vị ? k ia , k iên , mua , muôn , mưa , mượn . 2. Đưa các tiếng sau vào mô hình phân tích tiếng : khuya , khuyết , luồn , lươn 3. Phát âm âm được gạch chân trong các tiếng sau : k iê n , tu yê n , m uô n , l ươ n. Câu hỏi :
E N D
Câuhỏi: • Cáctiếngsaucómấyâmvị? kia, kiên, mua, muôn, mưa, mượn. 2. Đưacáctiếngsauvàomôhìnhphântíchtiếng: khuya, khuyết, luồn, lươn 3. Phátâmâmđượcgạchchântrongcáctiếngsau: kiên, tuyên, muôn, lươn
Câuhỏi: • Phântíchtiếngthànhcácâmvị: k/ia, k/iê/n, m/ua, m/uô/n, m/ưa, m/ượ/n. 2. Đưacáctiếngvàomôhìnhphântíchtiếng: khuya, khuyết, muốn, lươn
BƯỚC 1: GIỚI THIỆU CHUNG BÀI 4- NGUYÊN ÂM ĐÔI I.Mụctiêu II. Nội dung • Kháiniệmnguyênâmđôi • Luậtchínhtảnguyênâmđôi 3. Cấutrúcbàinguyênâmđôi III. Quytrìnhdạybài 4
BƯỚC 1: GIỚI THIỆU CHUNG BÀI 4- NGUYÊN ÂM ĐÔI I.Mụctiêu • Kiếnthức: giúp H hìnhthành • Kháiniệmnguyênâmđôi • Luậtchínhtảnguyênâmđôi • Củngcốcáckiểuvầnđãhọc, tạoracácvầnmớichứanguyênâmđôi 2. Thaotác: củngcốcácthaotáclàmviệctríócđãcótừ 3 bàitrước ( phátâm, phântích, ghimôhình…) 3. Kĩnăng: củngcốcáckĩnăngđãđượchìnhthành: nhận, thựchiệnnhiệmvụ, kĩnăngđọc, kĩnăngviết…
1. GIỚI THIỆU CHUNG II. NỘI DUNG 1. Kháiniệmnguyênâmđôi 1.1.Nguyên âmđơn: 11 nguyênâmđơn 1.2. Nguyênâmđôi: lànguyênâmmangtínhchấthaiâm.VD: nguyênâmđôi /iê/: /i/ + /ê/ Banguyênâmđôi: /iê/, /uô/, /ươ/ 2. Luậtchínhtảnguyênâmđôi 2.1.Cách ghinguyênâmđôi 2.2.Cách ghidấuthanhtiếngchứanguyênâmđôi
1.GIỚI THIỆU CHUNG II. NỘI DUNG 3. Cấu trúc bài nguyên âm đôi • Nguyên âm đôi /iê/ học các vần: iên- iêt, ia, uya- uyên- uyêt • Nguyên âm đôi / uô/: uôn- uôt, ua • Nguyên âm đôi / ươ/: ươn- ươt, ưa.
1.GIỚI THIỆU CHUNG III. QUY TRÌNH BỐN VIỆC BÀI 4 Việc 1: Họcvầnmới 1a. Giớithiệutiếng 1b. Phântíchvầniên 1c. Vẽmôhình 1d. Tìmtiếngmới Việc 2: Viết 2a. Viếtbảng con 2b. Viếtvở “ Emtậpviết” Việc 3: Đọc Việc 4: Viếtchínhtả Quytrìnhtrêngiốngquytrìnhdạyvần ở bài 3.
BƯỚC 2: THỰC HÀNH MẪU 1. Học viên đọc tài liệu ( SGK: 69,70,71, STK: từ 140- 144, tập 2) 2.Học viên theo dõi đĩa hình dạy mẫu 3. Định hướng thực hành: Trong khi xem đĩa Thầy ( cô) ghi chép tóm tắt quy trình tiết dạy và những điều cần lưu ý khi tiến hành từng việc.
BƯỚC 3:THẢO LUẬN 1.Học đếnbàinàyhọcsinhcủabạnđãcónhữnggì ?( vềkiếnthức, kĩnăng, thaotác…) 2.Tại saonói: họcbài 4 nguyênâmđôithựcchấtlàôntậpcáckiểuvầnđãhọc? 3. Bạnhãynêungắngọnquytrình 4 việcthựchiệnmẫu 5? Nhữnglưu ý khithựchiệntừngviệc.
GIẢI ĐÁP THẢO LUẬN • Câu 1: Sảnphẩmcủa 3 bàitrước • Tri thức: H đãnắmđượccấutrúcngữâmTiếngViệtthông qua: - Biếttáchlớinóithànhtiếngrời - Biếtphântíchtiếngthànhhaiphần - Nhậnracácnguyênâm, phụâm - Biết 4 kiểuvần - Nắmđượcmộtsốluậtchínhtả. 2. Thaotác : H thànhthạocácthaotáclàmviệctríóc ( phátâm, phântích, môhìnhhóa…) 3. Kĩnăng: - Nghe, nhậnvàthựchiệnnhiệmvụ - Kĩnăngđọcvàviết( tốcđộtốithiểu ở giaiđoạnnày: đọc: 50 tiếng/ phút, viết: 7 chữ/ phút) T lưu ý phươngpháp: khônglàmthay H, luônkhaitháccáiđãbiếtcủa H đểtạoracáimới. H tựlàmlấymọiviệc. Sảnphẩm H cólà do H tựlàmra.
GIẢI ĐÁP THẢO LUẬN Câu 2: Bài 4 làbàiôntậpcáckiểuvần 1. Kiểuvần 1: vầnia, ua, ưa( âmchínhlànguyênâmđôi) Kiểuvần 2: âmđệm, âmchính: uya Kiểuvần 3: âmchính, âmcuối: : iên- iêt, uôn- uôtươn- ươt Kiểuvần 4: âmđệm, âmchính, âmcuối:uyên- uyêt 2. Quytrình 4 việcápdụnggiốngnhưdạybàivần. T lưu ý: đừngquá lo lắngvìnguyênâmđôikhó, T hãytiếnhànhnhẹnhàngnhưcáctiếthọcvầntrướcđây!
GIẢI ĐÁP THẢO LUẬN Câu 3: Quytrìnhmẫu 5- nhữnglưu ý khitiếnhànhtừngviệc Việc 1: Họcvần /iên/ /iêt/ 1a. Giớithiệutiếng(chútrọngphátâm) 1b. Phântíchvầniên ( chútrọngphátâm) 1c. Vẽmôhìnhtiếng / tiên/( nguyênâmđôilàâmchính, kháiniệmnguyênâmđôi) 1d. Tìmtiếngcóvần /iên/ • Thayâmđầu Thêmthanh ( luậtchínhtảdấuthanh: nguyênâmđôicóâmcuốidấuthanhđặt ở ê) Việc 2: Viết 2a. Viếtbảng con ( chú ý luậtchínhtảnguyênâmđôi /iê/ viếtyê- tiếngmẫu: yến) 2b. Viếtvở “ Emtậpviết” Việc 3: Đọc Việc 4: Viếtchínhtả
BƯỚC 4: THỰC HÀNH MẪU THẦY ( CÔ) HÃY THỰC HÀNH LẠI MẪU 5 VỚI NGUYÊN ÂM ĐÔI /UÔ/ Cảm ơn thầy ( cô)!
BƯỚC 5:TỔNG KẾT • Bằngphátâmhọcsinhnhậnranguyênâmđôi. T và H phátâmchuẩn. • Theo luậtchínhtả H biếtcáchghinguyênâmđôi. Đếnđâyxửlýmốiquanhệâm/ chữở trìnhđộtinhtế, chuẩnxácnhất: 1 âmghibằng 2…4 con chữ. • Quytrìnhcứng 4 việcápdụnggiốngquytrìnhdạyvần ( coitrọnghơnviệc 1). • Bài 4 coinhưTổngôntập: củngcốkháiniệm, quátrìnhcủa 3 bàitrước.