1 / 8

Bµi 8. truy vÊn dỮ liÖu

Bµi 8. truy vÊn dỮ liÖu. MéT Sè C¢U HáI ĐƯỢC ĐẶT RA TRONG BÀI TOÁN QUẢN LÝ: Với bài toán quản lý học sinh: + hãy thống kê các học sinh đạt học lực giỏi trong học kì I (trong số các học sinh giỏi đó hãy tìm ra những học sinh có điểm cao nhất)

Download Presentation

Bµi 8. truy vÊn dỮ liÖu

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bµi 8. truy vÊn dỮ liÖu

  2. MéT Sè C¢U HáI ĐƯỢC ĐẶT RA TRONG BÀI TOÁN QUẢN LÝ: • Với bài toán quản lý học sinh: • + hãy thống kê các học sinh đạt học lực giỏi trong học kì I (trong số các học sinh giỏi đó hãy tìm ra những học sinh có điểm cao nhất) • + Hãy tìm ra các học sinh là đoàn viên, có điểm trung bình các môn học đạt từ 7,5 trở lên để xét nhận học bổng.

  3. TRONG BÀI TOÁN QUẢN LÝ BÁN HÀNG: (CSDL KINHDOAN. MDB): • Tổng số tiền bán được trong một ngày là bao nhiêu ? • Trong tháng 1 vừa qua một tổng lượng hàng bán ra là bao nhiêu ? • - Ông khách A nào đó mua hàng bao nhiêu lần trong một tháng, tổng số tiền ông A phải trả là bao nhiêu ?

  4. 1. CÁC KHÁI NIỆM A. Mẫu hỏi: Thường được dùng để: Sắp xếp các bản ghi Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước Chọn các trường để hiển thị Thực hiện tính toán như: tính tổng, trung bình cộng,... Tổng hợp hoặc hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.

  5. 1. CÁC KHÁI NIỆM b. Biểu thức: Các phép toán thường dùng: Phép toán số học: +, -, *, / Phép so sánh: <, >, <=, >=, =, < > Phép toán logic: And, or, not • Các toán hạng có thể là: • Tên trường: viết trong dấu [ ], ví dụ: [SOLUONG] • Hằng số: 100, 0.543 • Hằng văn bản: viết trong dấu “ ”, ví dụ “Nam” • Hàm(Sum, avg, max, min, count,...)

  6. 2. Tạo mẫu hỏi • Một số câu hỏi cần được trả lời trước khi tạo mẫu hỏi: • Dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi lấy từ đâu ? • Các trường nào từ dữ liệu nguồn được chọn để đưa vào mẫu hỏi ? • Xác định điều kiện để lọc các bản ghi ? • Các trường nào cần được sắp xếp ? • Cần phải tính toán những gì ? • Có cần đặt điều kiện gộp nhóm không ?

  7. Các bước chính để tạo một mẫu hỏi: • Mở CSDL cần tạo mẫu hỏi • Chọn đối tượng Queries trong bảng chọn đối tượng • Nháy đúp Create Query in Design View • Chọn bảng hoặc mẫu hỏi làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi đang tạo • Chọn các trường cần sử dụng trong mẫu hỏi • Mô tả các điều kiện của mẫu hỏi trong vùng lưới QBE.

  8. Bài tập về nhà: Bài 1. Trong CSDL Quản lí học sinh. Tạo mẫu hỏi cho biết danh sách học sinh nữ có điểm trung bình ở tất cả các môn từ 6.5 trở lên. Bài 2. Trong CSDL Quản lí học sinh. Tạo mẫu hỏi cho biết danh sách các học sinh nam là đoàn viên và có điểm trung bình môn toán từ 8.0 trở lên. Hãy sắp xếp danh sách theo trường tên. Bài 3. Với danh sách các học sinh vừa tìm ra ở bài 2. Hãy tìm ra những học sinh có điểm trung bình môn toán cao nhất.

More Related