1 / 25

Tandberg EDGE 95 MXP

Tandberg EDGE 95 MXP. Nội dung trình bày. Sử dụng Remote Control Thiết lập cuộc gọi Các tính năng khác. Sử dụng Remote Control. Màn hình chào / Menu chính. Những nút bấm quan trọng. OK/MENU - Truy cập vào menu - Chọn các tùy chọn CANCEL - Thoát khỏi menu - Hủy bỏ các tùy chọn.

vina
Download Presentation

Tandberg EDGE 95 MXP

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Tandberg EDGE 95MXP

  2. Nội dung trình bày • Sử dụng Remote Control • Thiết lập cuộc gọi • Các tính năng khác

  3. Sử dụng Remote Control

  4. Màn hình chào / Menu chính

  5. Những nút bấm quan trọng • OK/MENU - Truy cập vào menu - Chọn các tùy chọn • CANCEL - Thoát khỏi menu - Hủy bỏ các tùy chọn

  6. Di chuyển Camera Khi bạn có một camera chính được lựa chọn như nguồn video trên màn hình: • Phím ‘mũi tên định hướng’ cho phép bạn di chuyển camera • Phím Zoom cho phép bạn phóng to và thu nhỏ người hoặc các đối tượng.

  7. Chức năng âm thanh • Điều chỉnh âm lượng Nhấn phím “volume + and –” để điều chỉnh các mức âm lượng (Một chỉ báo trên màn hình sẽ hiện mức âm lượng hiện tại)

  8. Các chức năng âm thanh • Im lặng: để bật hoặc tắt micrô trong thời gian cuộc gọi, nhấn phím ‘mic off’. Một chỉ báo trên màn hình sẽ xuất hiện để nhắc bạn micrô đang tắt • Trong thời gian cuộc gọi điểm-điểm, điểm xa sẽ nhận một thông báo: ”microphone off at other side” mỗi khi để chế độ im lặng. • Biểu tượng ‘mic off’ sẽ nhấp nháy khi xuất hiện âm thanh nói trong phòng… (đây cũng là một cách tốt để kiểm tra sự kết nối của micro)

  9. Self-view and move PIP • Self-view - Chuyển đổi qua lại hình ảnh trong thời gian cuộc gọi giữa site mình và site khác. - Hình ảnh từ xa sẽ xuất hiện theo kiểu hình trong hình (picture-in-picture) trên màn hình. • Di chuyển Picture-in-Picture (Layout) - Chuyển đổi qua lại hình ảnh self-view đến vị trí tất cả các góc cơ bản của màn hình và sau đó tắt. *Định dạng màn ảnh rộng cho phép bạn chọn giữ chế độ Side-by-Side, Picture-out-of-Picture, và full-screen.

  10. Thiết lập cuộc gọi

  11. Thiết lập cuộc gọi Manual: • Nếu IP/H323…: Bấm địa chỉ IP and bấm • Trong trường quay số sử dụng như backspace để xóa số sai

  12. Đặt cuộc gọi trong danh bạ Sử dụng danh bạ: • Nhấn ‘Danh bạ’ biểu tượng quyển sách • Chọn tên bằng các nút định hướng • Nhấn • Nhấn để kết thúc cuộc gọi - Bạn sẽ được nhắc hoặc ‘Disconnect’ (không kết nối) hoặc ‘Cancel’ - Đơn giản nhấn biểu tượng ‘Disconnect’ 2 lần để kết thúc cuộc gọi Để tìm số trong trang khác của danh bạ: - Giữ mũi tên xuống để cuộn qua trang - Hoặc, nhấn số đầu tiên của số liên hệ bằng cách sử dụng những phím ký tự chữ số

  13. Thông số cuộc gọi • Khi bạn đặt một cuộc gọi bạn có thể đơn giản dùng chức năng Tandberg ICM (Intelligent Call Manager) thiết lập các thông số cuộc gọi một cách tự động, bao gồm: - Loại cuộc gọi (video, audio/telephone) - Tốc độ cuộc gọi mặc định (độ rộng dải tần) - Mạng sử dung (ISDN hoặc IP) Hoặc bạn có thể điều chỉnh những thông số trên bằng cách truy cập vào Advanced Call Settings

  14. Thông số cuộc gọi Chọn “kết nối” sau đó di chuyển mũi tên Thiết lập cuộc gọi mặc định, sau đó nhấn OK

  15. Thông số cuộc gọi Thực hiện việc điều chỉnh bằng phím ‘mũi tên’ và ‘OK’, sau đó chọn OK và tiếp tục việc quay số

  16. Directory • Last numbers Dialed(30) • Missed Calls(30) • Call History(30) • Contacts(200)

  17. Thông tin trạng thái cuộc gọi • Đôi lúc bạn muốn xem các ‘thống kê cuộc gọi’ hoặc ‘trạng thái kênh’ của cuộc gọi. Trong menu này bạn có thể xem tốc độ cuộc gọi, số lượng băng tần chuyển video, và các chi tiết khác chỉ đơn giản bằng cách nhấn: - ‘Menu’ sau đó ‘Mũi tên lên’ • Khi xong nhấn ‘cancel’ để thoát.

  18. Thông tin trạng thái cuộc gọi

  19. Trả lời cuộc gọi đến

  20. Các tính năng khác

  21. Presentation • Một cách tự động - Nhấn nút ‘Presentation’ để khởi chạy một trong cuộc gọi hình ảnh của nguồn cuối được chọn - Hình ảnh của nguồn này sẽ được hiển thị đến những site xa khác. - Nhấn ‘Presentation’ lần nữa để kết thúc trình bày • Để chọn các nguồn ‘bằng tay’ (manually) - Nhấn và giữ nút ‘presentation’ - 1 màn hình sẽ hiện danh sách các nguồn video - Tô sáng nguồn muốn chọn - Nhấn OK - Lưu ý : Bạn phải sử dụng self-view để chuyển đổi qua lại hình ảnh giữa site xa và site mình để cho phép sự điều chỉnh của camera địa phương (to allow local camera PTZ adjustments).

  22. Nguồn Video To toggle between sending different sources as your main video screen: • Trên menu, chọn biểu tượng ‘presentation’. • Chọn tùy chọn main video và chọn nguồn video thích hợp (appropriate video source), và sau đó nhấn ‘OK’ LƯU Ý : Trở lại ‘Main Cam’ trước khi hiện ra khỏi menu (before existing out of menu)

  23. Far End Camera Control “Far End Camera Control” cho bạn khả năng truy cập từ xa camera và các nguồn video. • Trong ‘menu’, chọn biểu tượng ‘move camera’ • Chọn tùy chọn ‘Far End’ - Sử dụng các phím tương để truy xuất các định sẵn far-end - Nhấn ‘presentation’ để truy cập các nguồn video ở site khác Nhấn ‘OK’ khi hoàn thành để ngừng điều khiển site khác

  24. Basic Use Guidelines MXPSystem Hy vọng những hướng dẫn trên đây sẽ giúp quý vị sử dụng hiệu quả hệ thống thiết bị Tandberg. Chúc quý vị thành công !

  25. Xin Cảm ơn!

More Related