1 / 38

Introduction to Marketing

Introduction to Marketing. MARKETING THỦY SẢN Chương 2: Các thay đổi vĩ mô. TS. Nguyễn Minh Đức. Một số khái niệm. Fad: hiện tượng, phong trào, không thể dự đoán, đột biến và không có ý nghĩa kinh tế, chính trị hay xã hội. VD: Harry Potter Trend: khuynh hướng, dễ dự đoán và bền vững hơn

thelma
Download Presentation

Introduction to Marketing

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Introduction to Marketing MARKETING THỦY SẢN Chương 2: Các thay đổi vĩ mô TS. Nguyễn Minh Đức PPT slides prepared by NMDUC 2008

  2. Một số khái niệm Fad: hiện tượng, phong trào, không thể dự đoán, đột biến và không có ý nghĩa kinh tế, chính trị hay xã hội. VD: Harry Potter Trend: khuynh hướng, dễ dự đoán và bền vững hơn VD: thế giới di động cell phone, notebooks PPT slides prepared by NMDUC 2008

  3. Một số khái niệm Megatrends: xu thế, hình thành chậm nhưng bền vững, tạo ra sự thay đổi lớn về mặt xã hội, kinh tế, chính trị, kỹ thuật VD:* chuyển đổi từ sản xuất thâm dụng lao động sang sản xuất công nghệ cao * trung tâm kinh tế chuyển từ Tây sang Đông * kinh tế tập trung chuyển sang kinh tế thị trường • Đô thị hóa PPT slides prepared by NMDUC 2008

  4. Các thay đổi vĩ mô • Sự tăng trưởng nhanh chóng của giao thương quốc tế • Outsourcing (Sự di chuyển các nguồn lực sản xuất công nghiệp sang các nước có chi phí thấp hơn). • Sự gia tăng sức mạnh kinh tế của châu Á • Sự hình thành các khối thương mại khu vực như EU, NAFTA, AFTA. PPT slides prepared by NMDUC 2008

  5. Các thay đổi vĩ mô • Nợ nần của nhiều quốc gia cùng với khả năng dễ đổ vỡ của hệ thống tài chính thế giới • Sự chuyển đổi mạnh mẽ của các nước XHCN trước đây sang kinh tế thị trường cùng với quá trình tư nhân hóa • Sự truyền bá nhanh chóng của các lối sống toàn cầu • Tiến trình mở cửa thị trường của các nước lớn như China, India, eastern Europe, khối Arab và Latin America. PPT slides prepared by NMDUC 2008

  6. Các thay đổi vĩ mô • Sự lớn mạnh của các công ty đa quốc gia • Các liên kết hợp tác xuyên biên giới • Mâu thuẫn giữa các giá trị văn hóa và tôn giáo giữa các quốc gia và khu vực • Các phát triển của các nhãn hiệu toàn cầu trong các ngành công nghiệp xe hơi, thực phẩm, quần áo và điện tử. PPT slides prepared by NMDUC 2008

  7. Thảo luận Quá trình hội nhập kinh tế thế giới của Việt Nam đã tạo ra những cơ hội và thách thức nào cho các doanh nghiệp thủy sản trong nước? PPT slides prepared by NMDUC 2008

  8. Các thay đổi vĩ mô • Môi trường xã hội • Dân số gia tăng • Cấu trúc gia đình • Di dân • Từ đại chúng đến cá nhân PPT slides prepared by NMDUC 2008

  9. Các thay đổi vĩ mô • Môi trường kinh tế • Phân bố thu nhập (bất bình đẳng) • Tiết kiệm và nợ nần PPT slides prepared by NMDUC 2008

  10. Các thay đổi vĩ mô • Môi trường tự nhiên • Thiếu hụt nguyên liệu • Giá năng lượng tăng • Áp lực chống ô nhiễm PPT slides prepared by NMDUC 2008

  11. Các thay đổi vĩ mô • Môi trường kỹ thuật • Cơ hội cho các sáng kiến • Ngân sách R&D • Luật lệ qui định kỹ thuật PPT slides prepared by NMDUC 2008

  12. Các thay đổi vĩ mô • Môi trường luật pháp • Doanh nghiệp tham gia xây dựng luật pháp • Sự lớn mạnh của các nhóm lợi ích • Phong trào bảo vệ người tiêu dùng • Môi trường văn hóa xã hội • Phục hồi giá trị văn hóa truyền thống • Sự tồn tại của các nhóm văn hóa PPT slides prepared by NMDUC 2008

  13. Phân tích SWOT STRENGTHS WEAKNESSES INTERNAL FOCUS Những lợi thế của chúng ta là gì? Những gì chúng ta có thể làm tốt nhất? Chúng ta có những nguồn lực nào? Những ưu điểm của chúng ta dưới quan điểm của người/tổ chức khác? Chúng ta nên cải thiện điều gì? Hoạt động tệ nhất của chúng ta là gì? Điều gì chúng ta nên tránh? THREATS OPPORTUNITIES EXTERNAL FOCUS • Chúng ta đang có các khó khăn nào? • Chúng ta đang làm gì để cạnh tranh? • Các thay đổi vĩ mô có đe dọa vị trí của chúng ta hay không? • Có khuyết điểm nào đang gây hại cho doanh nghiệp của ta? Cơ hội của chúng ta đang ở đâu? Cơ hội nào là lý thú? Những cơ hội hữu ích có thể đến từ các thay đổi bên ngoài PPT slides prepared by NMDUC 2008

  14. CASE STUDY:HỘI NHẬP KINH TẾ THẾ GIỚI – BÀI HỌC TỪ CUỘC CHIẾN CÁ DA TRƠN TS. Nguyễn Minh Đức Khoa Thủy Sản, ĐH Nông Lâm TPHCM PPT slides prepared by NMDUC 2008

  15. Nộidung • Quá trình toàn cầu hóa của công nghiệp nuôi cá tra, basa • Tác động thương mại của luật ghi nhãn (labeling law) và thuế chống phá giá (antidumping) • Kiến nghị PPT slides prepared by NMDUC 2008

  16. Quá trình toàn cầu hóa nghề cá tra, basa • - Phát triển nhanh chóng ngay khi hội nhập kinh tế thế giới • Tạo việc làm cho khoảng 500.000 lao động • Hợp tác với Pháp, nghiên cứu và chuyển giao thành công qui trình sản xuất nhân tạo giống cá tra, cá basa, tạo việc làm cho hơn 50.000 hộ nông dân • Sử dụng thức ăn từ các công ty nước ngoài như Cargill (Hoa Kỳ), Proconco (Pháp), CP Group (Thái Lan), Uni-President (Đài Loan),….

  17. Quá trình toàn cầu hóa nghề cá tra, basa • Ứngdụngcôngnghệchoănđểtạocátrathịttrắng • kỹthuật phi lêcátừ Australia • tuântheo qui trìnhkiểmtrachấtlượng HACCP • đangtiếnhành GAP (Good Aquaculture Practice)

  18. Xuất khẩu gia tăng • Năm 1998, trước khi gia nhập APEC, lượng xuất khẩu cá tra basa vào thị trường Hoa Kỳ chỉ hơn 200 tấn. • Năm 2002, sau khi Hoa Kỳ bỏ cấm vận Việt Nam và ký Hiệp định thương mại song phương vào tháng 12 năm 2001, lượng xuất khẩu cá tra basa vào thị trường Hoa Kỳ đã lên đến gần 20.000 tấn

  19. Chất lượng thịt tra, basa tương đương cá nheo Hoa Kỳ • Cá nheo của Hoa Kỳ • thuộc họ Ictaluridae family, • channel catfish(Ictalurus punctatus) • blue catfish (Ictalurus furcatus) • Được nuôi trong các ao nước tĩnh • ở các bang miền nam • thuộc đồng bằng sông Mississipi • Cá tra, basa của Vietnam • thuộc họ Pangasidae • basa (Pangasius bocourti) + • tra (Pangasius pangasius) + • Được nuôi trong bè • đăng quầng và ao nước tĩnh • ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long

  20. Cạnh tranh trực tiếp với cá nheo ngay tại Hoa Kỳ • - 90% lượng cá da trơn nhập vào Hoa Kỳ năm 2000 là từ Việt nam • cá nheo là đối tượng được nuôi nhiều nhất ở Hoa Kỳ • sản phẩm phi lê đông lạnh là sản phẩm quan trọng nhất của ngành công nghiệp cá nheo Hoa Kỳ

  21. dẫn đến cuộc chiến cá da trơn (catfish war) • Bước 1: luật quy định ghi nhãn 12/2001 • Bước 2: vận động thương thuyết lại Hiệp định Thương Mại Song Phương • Bước 3: tháng 6/2002, thuế chống bán phá giá • Bước 4; tháng 10/2005, Lệnh Cấm Bán cá da trơn nhập khẩu tại các bang miền nam • Tháng 5/2008, Đạo luật Nông Trại 2008, cá da trơn phải được kiểm soát chất lượng và điều kiện vệ sinh nghiêm ngặt

  22. Tác động thương mại Luật ghi nhãn • sản lượng cá phi lê đông lạnh của Hoa Kỳ dù có tăng nhưng giá vẫn giảm, ngược lại với sản phẩm từ Việt Nam

  23. Tác động thương mạiLuật ghi nhãn • tạo ra một thị trường mới cho cá tra, cá basa Việt Nam • làm giảm thị trường của cá nheo Hoa Kỳ. • không làm thay đổi cấu trúc đường cầu của cá nhập khẩu và cá nheo nội địa Hoa Kỳ,

  24. Thuế chống phá giá • biện pháp chống phá giá đang đóng một vai trò ngày càng quan trọng trong thương mại quốc tế • Được cho phép bởi WTO, công cụ chống phá giá đang được sử dụng ngày càng nhiều

  25. Các vụ kiện chống phá giá đối với nông sản và thủy sản Source: modifies from Kinnucan and Myrland (2006) with data searched from Bown (2006)

  26. Các vụ kiện chống phá giá đối với nông sản và thủy sản Source: modifies from Kinnucan and Myrland (2006) with data searched from Bown (2006)

  27. Các vụ kiện chống phá giá đối với nông sản và thủy sản Source: modifies from Kinnucan and Myrland (2006) with data searched from Bown (2006)

  28. Các vụ kiện chống phá giá đối với nông sản và thủy sản Source: modifies from Kinnucan and Myrland (2006) with data searched from Bown (2006)

  29. Tác động thương mạiThuế chống phá giá • Kể từ 1980, các nhà sản xuất Hoa Kỳ liên tục tìm kiếm các biện pháp bảo hộ thương mại • Điều luật bổ sung Byrd • Từ năm 1980 đến năm 2004, Hoa Kỳ đã điều tra 1092 vụ kiện bán phá giá và 461 vụ đã dẫn đến một mức thuế chống phá giá

  30. Tác động thương mạiThuế chống phá giá • không phải là công cụ hiệu quả để bảo hộ • chỉ làm tăng rất ít nhu cầu và giá sản phẩm cá nheo phi lê đông lạnh nội địa của Hoa Kỳ • không làm cho giá cá nội địa tăng như mong đợi của người nuôi cá Hoa Kỳ. Lý do: • cá nheo phi lê của Hoa Kỳ không thay thế cho sản phẩm cá tra, cá basa phi lê đông lạnh của Việt Nam • cá tra, cá basa có khả năng thay thế cá nheo tại Hoa Kỳ. • Khi giá của sản phẩm cá nheo tăng lên, người tiêu dùng Hoa Kỳ sẽ chuyển sang sử dụng cá tra, basa trong khi chiều ngược lại rất khó xảy ra.

  31. Tác động thương mạiThuế chống phá giá • giảm thị phần của cá da trơn nhập khẩu • giảm thị phần của cá nheo nội địa trong thị trường cá Hoa Kỳ • thị phần của cá hồi nhập khẩu và cá rô phi nhập khẩu lại tăng • tạo cơ hội cho sản phẩm cá da trơn từ các nước khác gia tăng nhập khẩu vào Hoa Kỳ.

  32. KiẾN NGHỊVấnđềtiếpthị • Thương hiệu quốc gia • Nhấn mạnh sự ưu việt của sản phẩm cá tra, basa • Chủ động nâng cao tính cạnh tranh • Thị trường nội địa

  33. KiẾN NGHỊVấnđềtiếpthị Kinh nghiệm phát triển thị trường nội địa cho cá nheo Hoa Kỳ • Trước 1970, nhu cầu cá da trơn ở Hoa Kỳ rất hạn chế • nhiều chiến dịch marketing khác nhau trong hơn 10 năm. • thương hiệu “US Farm-raised catfish” nhấn mạnh đến các giá trị của cá nheo nuôi ao • Kết quả: • nhu cầu các sản phẩm chế biến từ cá nheo tăng lên đáng kể. • Cá nheo (catfish) hiện giờ đã trở thành một món ăn chính trong các nhà hàng, siêu thị của Hoa Kỳ • thâm nhập vào cả thị trường thức ăn nhanh với các món hamberger kẹp cá chiên thay vì kẹp thịt nướng.

  34. KiẾN NGHỊVấnđềtiếpthị Kinh nghiệm phát triển thương hiệu cho cá nheo Hoa Kỳ

  35. KiẾN NGHỊKếtoánvàthốngkê • hệ thống kế toán rõ ràng giúp các doanh nghiệp Việt Nam chủ động hơn trong thương mại quốc tế • hệ thống thống kê chính xác giúp các nhà hoạch định chính sách phát triển thủy sản có những cơ sở vững chắc hơn, toàn diện hơn.

  36. KiẾN NGHỊQuảnlýchấtlượngsảnphẩm • Quản lý chất lượng sản phẩm đang là một trong những quan tâm chính của các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam • Việc kết hợp ngành dọc để ổn định giá cá tra, basa nguyên liệu chưa hiệu quả Lý do: • sự không ổn định của giá thị trường • chất lượng không ổn định của cá nuôi • nhận thức chưa đầy đủ của người nuôi cá về yêu cầu và hệ thống kiếm soát chất lượng

  37. Mô hình kết hợp ngành dọc để quản lý chất lượng Bộ NN&PTNT (NAFIQAVED, CụcChấtLượngvàThươngMại)BộCôngThương DN Chế biến, XK • VASEP • VINAFIS Viện, Trường Các nhà cung cấp giống, thức ăn, thuốc thú y Nhóm nôngdân

  38. Bộ NN&PTNT (NAFIQAVED, CụcChấtLượngvàThươngMại)BộCôngThương DN Chế biến, XK • VASEP • VINAFIS Viện, Trường Các nhà cung cấp giống, thức ăn, thuốc thú y Nhóm nôngdân

More Related