1 / 23

Bước tiếp theo để modelling

Bước tiếp theo để modelling. Presenter: Nguyễn Hải Đăng. Sau khi đã nhận diện đươc các element trong hệ thống ở tầng business layer như : Business actor Business role Business collaboration Business function business interact Business service Business process Business object …….

tiara
Download Presentation

Bước tiếp theo để modelling

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bướctiếptheođểmodelling Presenter: NguyễnHảiĐăng

  2. Saukhiđãnhậndiệnđươccác element tronghệthống ở tầng business layer như: • Business actor • Business role • Business collaboration • Business function • business interact • Business service • Business process • Business object ……

  3. Bướctiếptheolà model mốinhững element đãtìmđượcvàthểhiệnchúng qua view-bảnthiếtkế: • Bốcụccác element lên view vàThểhiệnnhữngmốiquanhệgiữacác element. • Nhưvậymốiquantâmtiếptheocủachúngtalà: • Cầnthểhiệnbaonhiêu View • Ứngvớimỗi View sẽgồmnhững element nào,vàthểhiệnmốiquanhệcủachúngnhưthếnào

  4. Xácđịnhnhững Views cầnchobàitoán • Nhưtabiết View phụthuộc viewpoint (thamkhảo slide present Viewpoint) • Trởlạiquátrìnhxácđịnh view point( slide modelling step by step), dựavàođóvàchúngtamởrộnghơnbằngcácxácđịnhcụthểmụcđíchvà level màchúngtamuốnnhữngbảnthiếtkế(views) đemlạichostackholder.

  5. Dựavàoyêucầuthiếtkếhệthống,vàmụcđíchtraođổithông tin giữanhữngstackholder,mìnhlựachọn purpose và level (cấpđộ) chonhững view mànhómsẽthểhiệntheobảngsau:

  6. Chúthích • Bảngtrêncónghĩachúngtasẽchọnnhững view point cómụcđíchlàđểnhữngngườithiếtkế(architector) vàkỹsư(engineer) nắmđượckiếntrúchệthống. • Vànhữngbảngthiếtkế(views) sẽthểhiện ở 3 cấpđộ: • Overview:tổngquantoànhệthống(3 layer) • Coherence: chi tiếtmốiquanhệtrongtừng layer hoặctừngkhíacạnhhoặcmối chi tiếtmốiquanhệgiữa 2 layer vớinhau… • Detail: Chi tiếttừngprocess,từngfuction…

  7. Xácđịnhnhững Views cầnvẽ • Dựavàobảngtrênthìchúngtaxácđịnhđượcnhững views cầnvẽtrongnhững slide tiếptheo(Đãđượcmìnhsắpxếptheothứtự nêntheothứtựmàvẽ): • OrganisationViewpoint • Actor Cooperation Viewpoint • Business Function Viewpoint • Product Viewpoint • Service RealisationViewpoint • Business Process Cooperation Viewpoint(cont) • Business Process Viewpoint

  8. OrganisationViewpoint • Mụcđích: giúpxácđịnhcáctổchức,phòng ban… tronghệthống,từđóxácđịnhđượcnhữngtráchnhiệmtừnhữngphòng ban đó • View point nàythườngchỉbaogồm • Business actor,businessrole,business collaboration

  9. Actor Cooperation Viewpoint

  10. Actor Cooperation Viewpoint(cont)

  11. Business Function Viewpoint • Cungcấpcáinhìn high-level vàonhữngchứcnăngchínhcủacôngty,thườnglànhữngchứcnăngchínhyếuítthayđổi • Thườnggồm: business role,actor,fuction

  12. Product Viewpoint

  13. Product Viewpoint(cont) • Saukhinhậndiệnđượccác service(thườnglàmộttậpcác service đượccungcấpbởimộttổchức,phòng ban nàođótrongcôngty) tasẽđưarađượcnhữngbản product view, nósẽgiúpchúngtacócàinhìntổngquáttấtcảcácdịchvụtrong. • Nósẽthành input khithiếtkế business process, hoặckhithiếtkế IT component. • Thườngbaogồm: business service,contract,value,role,actor

  14. Service Realisation Viewpoint

  15. Service Realisation Viewpoint Làcầunốicủa business product và business process view.  Lưu ý lànhững service nàycóthểđượccungcấpbởinhững process nhỏbêntrongnhững process lớnnày,nhưngkhithểhiệnra viewpoint nàychúngtakhôngquantâmđếnđiềunày,chỉvẽ ở mứctổngquát process lớnđưaradịchvụ

  16. Business Process Cooperation Viewpoint(cont)

  17. Business Process Cooperation Viewpoint(cont)

  18. Business Process Cooperation Viewpoint(cont)

  19. Business Process Cooperation Viewpoint(cont) • Thểhiệnmốiquanhệnguyênnhânkếtquảcủanhững business chínhtronghệthống • Ánhxạnhững business process vàonhững business fuction. • Thểhiệnquanhệgiữanhững business process vớinhững role và actor

  20. Business Process Viewpoint

  21. Business Process Viewpoint(cont)

  22. Business Process Viewpoint(cont) • Thiếtkếnhững view thểhiện: • Là view chi tiếtcụthểcủamột business Process chính • Sự assignment của business process với role • Information đượcsửbởi business process

  23. GHI CHÚ • Trongbướcnàykếtquảcủanhómlànhững View củahệthốngischoolinkđượcthểhiệntheonhững viewpoint đượcnêutrên. Báocáochínhnhữngbảnthiếtkếtrên • Cònmộtsố viewpoint nữanhưng do liênquanđến layer application nên ở giaiđoạnnàychúngtachưathiếtkếđược vẫntheohướng ban đầulà layer viewpoint-bảnthiếtkếtronggiaiđoạntiếptheosaukhiđã co application layer vàmainframe layer.

More Related